Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

De thi HSG K1,2,3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 17 trang )

Điểm
khảo sát chất lợng học sinh giỏi - khối 1
Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 50 phút không kể thời gian giao đề
SBD:. Lớp 1 Trờng Tiểu học
Bài 1(6 điểm ) Điền n hay l :
ăm ay ớp Một uyện tài
Gắng công , ô ức để ngày mai vui .
Điền ơu hay iêu v du thanh thớch hp vo ch chm sau:
Con h ; bình r ; thời khóa b ; ch cói
Bài 2 (2 điểm ) . Điền dấu thanh :
Ai cung phai cô găng cho ky thi học sinh gioi săp tơi .
Bài 3 ( 6 điểm)
a/Cho các âm (chữ) : i ,ê , n , m , ng , em hãy:
- Ghép thành các vần thích hợp :
- Ghép thành tiếng có nghĩa :
- Tìm 3 tiếng có vần vừa ghép ở trên :
b/Cho các tiếng : nhờng ,vờn , lợn , thơng , lợm , sớng hãy điền vào chỗ chấm ( ) để đợc
các từ có nghĩa .
tợc nhịn tình
bay vui lúa
Bài 4 (6 điểm )
Hóy in vn, ting thớch hp hon chnh bi ca dao sau : (2 điểm)
Hoa sen
Trong m gỡ p bng
Lỏ xanh bụng trng li nh vng
Nh v bụng tr lỏ xanh
Gn bựn m hụi tanh mựi bựn.
Ca dao
Hãy chép lại bi ca dao đó : (4điểm)
Điểm khảo sát chất lợng học sinh giỏi - khối 1


Môn: Toỏn
Thời gian:50 phút không kể thời gian giao đề
SBD:. Lớp 1 Trờng Tiểu học
Bài 1 : ( 2 điểm ) Cho các số 28 ; 17 ; 9 ; 8 ; 10 ; 0 ; 90 ; 55 ; 72 ; 42.
a . Tìm trong dãy số trên :
- Các số có 1 chữ số là số nào?:
- Các số có 2 chữ số là số nào?:
- Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?:
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?:
b. Xếp các số trên theo thứ tự tăng dần
Bài 2 : (2 điểm) Tính :
40 + 14 - 3 = 36 - 26 + 20 =
64 + 5 - 20 = 44 - 42 + 23 =
Bài 3: ( 3 im) in du <,>,= vo ch trng
30 + 6 46 10
78 18 43 + 24
52 + 20 97 26
33 + 46 54 + 22
18 + 41 41 + 18
25 + 63 35 + 53
Bài 4: ( 3 im) Ni ụ trng vi phộp tớnh thớch hp
Bài 5: ( 2 điểm ) Vn nh An cú 27 cõy o v cõy mn, trong ú cú 13 cõy o. Hi
vn nh An cú bao nhiờu cõy mn? Hóy khoanh vo ch cỏi trc kt qu ỳng.
A. 13 cõy B.30 cõy C.14 cõy D.40 cõy
Bài 6 : (2,5 điểm) Trờn cõy bi cú hai chc qu bi. M ó hỏi 10 qu. Hi trờn cõy cũn
bao nhiờu qu bi ?
Bi gii.





Bài 7 : ( 2 điểm ) Lớp 1B có 13 học sinh khá, 11 học sinh giỏi. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu học
sinh khá và học sinh giỏi ?
Bi gii.



Bài 8: ( 0,5 điểm) Viết các số chẵn chục nhỏ hơn 60

Bài 9 : ( 1 điểm ) Hình vẽ dới đây có mấy hình tam giác?
Có: hình tam giác


21 + 18 67 - 3232 + 5 49 - 5
78 - 38 13 +25 38 - 5 31 + 17
30 < < 40
Bài 10( 2 điểm )Điền số thích hợp vào ô trống
5 2 9 8 7
+ + - -
3 4 7 6 4 0

9 8 3 2
Điểm khảo sát chất lợng học sinh giỏi - khối 2
Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 50 phút không kể thời gian giao đề
SBD:. Lớp 2 Trờng Tiểu học
I. Trắc nghiệm (8 điểm)
Câu 1: khoanh vào chữ cái trớc những từ ngữ viết sai chính tả.
a. tháng giêng b. dàn mớp c.rặt quần áo d.rát nh bỏng
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái trớc những từ ngữ viết đúng chính tả

a. ngáo ộp b. ngoéo tay c.hộp quoẹt d.loay hoay
Câu 3: Nối tiếng ở bên trái phù hợp với tiếng ở bên phải để tạo thành từ ngữ
a. cuộn
b. ý
c. chuồng
d. khuông
e. luống
g. suôn
1. trâu
2. rau
3. sẻ
4. Sóng
5. muốn
6. mẫu
Câu 4:Bộ phận ghạch dới trong mỗi câu sau trả lời cho câu hỏi gì? Khoanh tròn chữ cái trớc
câu trả lời đúng.
Em là đội viên câu lạc bộ thiếu nhi phờng.
Sách của th viện có nhiều loại lắm.
Các bạn trong lớp em thờng đến th viện đọc sách vào giờ ra chơi.
a. Ai( cái gì, con gì)?
b. Là gì?
c. Làm gì?
Câu 5: Viết vào chỗ trống các từ ngữ miêu tả đặc điểm các mùa trong năm.
a. Mùa xuân
b. Mùa hạ
c. Mùa thu
d. Mùa
đông
II. Tự luận (12 điểm)
Câu 1: (1 điểm)

Điền vào chỗ trống ch hay tr.
Buổi iều ên bãi biển, khi thuỷ iều lên có một àng ai đi ân đất, đầu
đội mũ lỡi ai, nói uyện ủng ẳng.
Câu 2: (2 điểm)
a. Hoàn thiện các dòng sau bằng cách thêm các từ trái nghĩa.
Lá đùm lỏ
Đoàn kết là chia rẽ là
b. Xác định mẫu câu Ai là gì bằng cách khoanh vào chữ đặt trớc câu đó:
A. Con cóc là cậu ông trời.
B. Thế là trong lớp chỉ còn Lan phải viết bút chì.
C. Con trâu là đầu cơ nghiệp của nhà nông.
D. Chả là hôm qua nó bị ốm.
Câu 3: (2 im )Tìm 6 từ chỉ hoạt động.

t 2 cõu trong ú cú t ch hot ng va tỡm c


Câu 4: ( 3 điểm)
a. Viết hoa cho đúng các tên riêng: tỉnh thái bình, sông hồng, lê văn tám, núi ba vì




b. Hãy sắp xếp các từ cho sau theo các trật tự khác nhau để có đc 4 câu văn có nội
dung khác nhau .
em ; bé ; giúp ; mẹ





Câu 5: ( 4 điểm)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn về một con vật nuôi trong gia đình (hoặc một loài chim) mà em
biết.
Điểm
khảo sát chất lợng học sinh giỏi - khối 2
Môn: Toỏn
Thời gian: 60 phút không kể thời gian giao đề
SBD:. Lớp 2 Trờng Tiểu học
I. Phn trc nghim: (10im)
Bài 1:(2 im) Khoanh vào chữ trớc câu trả lời đúng:
a. 25 + 47 - 17 = ?
A. 25 B. 45 C. 65 D. 55
b. 5 ì 5 ì 0 = ?
A. 6 B. 8 C. 0 D. 10
A.508 = 500 +10 +8 B.508 = 500 + 8 C.508 = 500 + 80 +8
Bài 2. (1 im) Tìm x.
a. X : 2 = 4 ì 4
A. x = 4 B. x = 3 C. x = 34 D. x = 32
b. 61 ì 1 - x= 28
A. x = 33 B. x = 89 C. x = 98 D. x = 43
Bi 3: ( 2 im) Mt hỡnh t giỏc cú di mi cnh u bng nhau. Cú chu vi l 20 m.
Tớnh di mi cnh ca hỡnh t giỏc ny?
A. 5m B. 15 m C.80 m D.40m
Bi 4: ( 2 im) Cú 15 qu xoi xp u vo cỏc a mi a 5 qu. Hi xp c vo my
a?
A. 10 a B. 3 qu C.10 qu D.3 a
Bài 5: ( 1im) Điền chữ số thích hợp vào dấu. (. )
a. + 5 = 55
b. . 00 + . 0 + = 888
Bài 6:( 2 im)Chn ra trong cỏc s di õy nhng cp s cú tng bng 100

4; 15; 25; 30; 85; 96; 70; 75


II. Phn t lun: (10im)
Bài 1: ( 2im) Tính:
a) Tổng của 478 và 321 c) Tích của 4 và 9.
b) Hiệu của 578 và 126 d) Thơng của 36 và 4
a/.b/..
c/.d/
Bài 2: ( 2 im) Tính.
5 ì 9 - 42 - 2 = 68kg - 32kg + 15kg =



72 - 47 + 28 = 17 cm + 38 cm + 36 cm =


Bài 3. ( 2,5 im) Long có nhiều hơn Hảo 20 viên bi. Nếu Long có thêm 5 viên bi và Long
c thêm 3 viên bi nữa thì Long có nhiu hơn Hảo bao nhiêu viên bi?
Bi gii.






Bài 4: ( 2,5 im) Mtt ca hng ó bỏn c 136 lớt du, ca hng cũn li 53 lớt du. Hi
trc khi bỏn ca hng cú bao nhiờu lớt du?






Bi 5: ( 1 im) Hỡnh v bờn cú:
a, hỡnh t giỏc?
b, hỡnh tam giỏc?
Điểm
khảo sát chất lợng học sinh giỏi - khối 3
Nm hc: 2009- 2010 Môn: Toỏn
Thời gian: 60 phút không kể thời gian giao đề
SBD:. Lớp 3 Trờng Tiểu học
I. Phn trc nghim: (10im) Hóy khoanh vo ch cỏi t trc cõu tr li ỳng:
1/ Giỏ tr ca biu thc: 156 - ( 72 + 6 ) ì 2 l:
A. 180 B. 156 C. 96 D. 0
2/ 8dm5cm = cm . S in vo ch chm l:
A. 85 B. 803 C. 805 D. 83
3/ Số 8 là giá trị của biểu thức:
A. 24 : 4 + 2 × 2 B. 24 : ( 4 + 2 ) × 2
C. ( 24 : 4 + 2 ) × 2 D. 24 : ( 4 + 2 × 2 )
4/ 4 + 4 + + 4 - 2 × 2 × 2 =

11 chữ số 4
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4 B. 36 C. 7 D. 38
5/ 25 × 3 + 47 × 3 + 3 × = 300
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 28 B. 100 C. 75 D. 53
6/ Tìm x biết :
x : 6 = 15 ( dư 1 )
A. x = 90 B. x = 91 C. x = 89 D. x = 27

7/ Một hình chữ nhật có chiều rộng là 4m , chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Chu vi hình
chữ nhật đó là:
A. 48m B. 24m C. 80m D. 160m
8/ Có 30kg gạo đựng đều trong 6 túi. Hỏi 25kg gạo đựng trong mấy túi như thế ?
Đáp số đúng là:
A. 6 túi B. 10 túi C. 5 túi D. 8 túi
9/ Cho dãy số: 1 ; 3 ; 4 ; 7 ; 11 ;
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 12 B. 13 C. 14 D. 18
10/ Hình vẽ bên có:
A 8 hình tam giác và 3 hình tứ giác
B.7 hình tam giác và 3 hình tứ giác .
C. 9 hình tam giác và 4 hình tứ giác
D.10 hình tam giác và 4 hình tứ giác
II. Phần tự luận: (10điểm)
1/( 2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách hợp lý nhất:
a)
( ) ( )
=+×−×+× 27327427627





( )
( )
317202008 −−×+abc




2/( 2 điểm) Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu viết thêm một chữ số 6 vào bên phải số đó
thì tăng thêm 3228 đơn vị.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
3/ ( 2 điểm) Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất chứa 42 lít. Nếu lấy
1
7
số dầu ở thùng thứ nhất

1
8
số dầu ở thùng thứ hai thì được 12 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu ?
Bài giải







4/( 2 điểm) N¨m nay mÑ 35 tuæi, sang n¨m th× tuæi cña t«i b»ng
4
1
tuæi cña mÑ. Hái:

a) N¨m nay t«i bao nhiªu tuæi ?
b) Lóc mÑ sinh ra t«i mÑ bao nhiªu tuæi ?
Gi¶i







5/( 2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu thêm vào chiều rộng
18 cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó?







Điểm
khảo sát chất lợng học sinh giỏi - khối 3
Nm hc: 2009- 2010 Môn: Ting Vit
Thời gian: 60 phút không kể thời gian giao đề
SBD:. Lớp 3 Trờng Tiểu học
I. Phn trc nghim: (8 im) Hóy khoanh vo ch cỏi t trc cõu tr li ỳng:
Cõu1:Tỡm cỏc t vit ỳng chớnh t
A.rỳt
E.dm ma
B. dũ xột
G. ru con

C. dnh dm
H.dút nc
D.dm chõn
I.dn nộn
Cõu 2: in tip vo ch trng cỏc t cho phự hp ( 4 t)
a. Cỏc t cú 2 ting m u bng s:.
b. Cỏc t cú 2 ting m u bng x:.
c. Cỏc t ng ch hot ng cú du hi::
d. Cỏc t ng ch hot ng cú du ngó :.
Cõu 3: c on sau, gch di nhng cõu cú b phn tr li cõu hi Khi no? Hoc tr
li cho cõu hi õu? in du phy tỏch b phn ny vi nhng b b phn khỏc
trong cõu?
Gic Minh xõm chim nc ta. Chỳng lm nhiu iu bo ngc khin lũng dõn vụ
cựng cm gin. By gi Lam Sn cú ụng Lờ Li pht c khi ngha. Trong nhng nm
u ngha quõn cũn yu, thng b gic võy. Cú ln gic võy rt ngt, quyt bt bng c
ch tng Lờ Li. ễng Lờ Lai lin úng gi lm Lờ Li, em mt toỏn quõn phỏ vũng
võy.Gic bt c ụng, nh vy m Lờ Li v s quõn cũn li c cu thoỏt.
Cõu 4: Tỡm 4 t cú ting l in vo ch trng:
.
Cõu 5: c on th sau:
Hay núi m
L con vt bu
Hay sa õu õu
L con chú vn
Hay chng dõy in
L con nhn con
n no quay trũn
L ci xay lỳa
in vo ch trng cỏc t ng phự hp trong on th trờn
a.Tờn s vt c nhõn húa:

b.Cỏc t ng t s vt nh t ngi:
II. Phn t lun: (12điểm):
Câu 1:Trong các từ ngữ: sai trái, xơ xuất, xạch bóng, sáng xủa, ngôi xao, sân cỏ, tiếng
sấm, sôi gấc, cặp xách, xơng đêm, xửa chữa, sức khoẻ, mùa xuân từ nào viết sai chính
tả? Em hãy viết lại cho đúng.
.

Câu 2 Điền tiếp vào bảng sau cho phù hợp:
Từ Từ cùng nghĩa Từ trái nghĩa
Anh dũng
Cần cù
Bo v
Thông minh
Câu 3 ( 2 điểm): Cho khổ thơ
Cây bầu hoa trắng
Cây mớp hoa vàng
Tim tím hoa xoan
Đỏ tơi râm bụt
a/ Tìm các từ chỉ sự vật, từ chỉ đặc điểm có trong các câu ở khổ thơ trên.
.

.

b/ Với mỗi câu trong đoạn thơ đã cho, em hãy tìm b phận trả lời cho câu hỏi Ai? ở
kiểu câu mà em đã đợc học rồi điền vào bảng.
Câu Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai?
c/ Cách viết ở hai dòng thơ cuối có gì đặc biệt?


.



Câu 4 :Trong bài Tre Việt Nam của nhà thơ Nguyễn Duy có viết:
Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ôm, tay níu tre gần nhau thêm.
Thơng nhau tre không ở riêng
Luỹ thành từ dó mà nên hỡi ngời.
a/ Những từ ngữ nào trong đoạn thơ cho biết tre đợc nhân hoá?
b/ Biện pháp nhân hoá đã giúp ngời đọc cảm nhận đợc những phẩm chất đẹp đẽ gì ở
cây tre Việt Nam?









Câu 5 Quê hơng em có nhiều cảnh đẹp. Em hãy tả lại một cảnh đẹp của quê hơng em .















…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
đáp án và thang điểm
Môn: Toán Lớp 2
I. Trắc nghiệm
Khoanh đúng vào mỗi chữ cái cho 0.5 điểm:
Câu1: d,c
Câu 2: d,a
Câu 3: b: 1 điểm,
Câu 4: a 2 điểm
Câu 5: d 2 điểm
Câu 6:
50+5=55 (0.5 điểm)
800+80+8=888 (0.5 điểm)
Câu 7: (2 điểm) viết đúng mỗi phép tính đợc 0.5 điểm.
25+75=100; 15+85=100; 96+4 = 100; 70+30=100
II. Tự luận
Câu 1: 2 điểm đúng mỗi phép tính cho 0.5 điểm.
Câu 2: 2 điểm đúng mỗi phép tính cho 0.5 điểm
Câu 3: 2.5 điểm
Giải
Theo đề bài ta có sơ đồ:
Long 5bi 3bi
Hảo
Vẽ đợc sơ đồ cho 0.5 điểm
Nếu Long có thêm 5 bi và 3 bi nữa thì:
Long có nhiều hơn Hảo số bi là: (0.75đ)
20 + 5 + 3 = 28 ( bi) (1đ)

Đáp số: 28 ( bi) ( 0.25đ)
Câu4: 2.5 điểm
Giải
Trc khi bỏn ca hng cú s lớt du l:
53 + 136 =189( lớt)
ỏp s : 189 lớt du
Câu 5:( 1 điểm )7 hình tứ giác, 13 hình tam giác.
Môn: Tiếng việt Lớp 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1: (1 điểm) khoanh vào b,c
Câu 2: (1 điểm); khoanh vào a,b,d
Câu 3: nối đúng mỗi từ cho 0.4 điểm.
Câu 4: (1 điểm ) a
Câu 5: (3 điểm) Viết đợc đúng các từ chỉ đặc điểm từng mùa 0.75 điểm.
II Tự luận
Câu 1(1 điểm) điền đúng mỗi âm đợc 0.1 điểm
Câu 2: ( 2 điểm)
a. 1 điểm điền đúng mỗi tiếng 0.25 điểm
b. 1 điểm a,c
Câu 3: (2 điểm) Tìm đợc 6 từ chỉ hoạt động đợc 1 điểm.
Đặt đợc mỗi câu đợc 0.5 điểm.
Câu 4: (3 điểm)
a. Sửa đợc đúng các tên riêng đợc 1 điểm.
b. Xếp đợc mỗi câu cho 0.5 điểm
Câu 5 : ( 5 điểm)
Giới thiệu đợc con vật đinh tả cho 0.5 điểm
Nêu đợc đặc điểm của con vật chi tiết 3.5 điểm
Nêu đợc tình cảm của mình cho 1 điểm

ĐÁP ÁN HSG TOÁN - LỚP 3

I. Phần trắc nghiệm: 10 điểm - Mỗi câu đúng 1 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D A B B A B A C D D

II. Phần tự luận: 10 điểm
Câu 1:a) ( 1 điểm)

( ) ( )
( )
152627
)410(274271027
4274627
27327427627
=×=
=−×=×−×=
×−+×=
+×−×+×
b) ( 1 điểm)
( )
( )
317202008 −−×+abc
= A
×
0 = 0
[ Thực hiện được cách tính nhanh và đúng kết quả: Cho điểm tối đa.
Đúng kết quả,nhưng không thực hiện được cách tính nhanh: Cho mỗi kết quả đúng
0,5điểm]
Câu 2: ( 2 điểm) Khi viết thêm chữ số 6 vào bên phải số cần tìm ta đã gấp số cần tìm lên 10
lần và cộng thêm 6 đơn vị. ta có sơ đồ sau

( 0,25điểm )
9 lần số cần tìm : 3228 – 6= 3222 ( 0,75điểm )
Số cần tìm là : 3222 : 9 = 358 ( 0,75điểm )
Đ/S : 358 ( 0,25điểm )
Câu 3: 2 điểm.

1
7
số dầu ở thùng thứ nhất bằng: ( 0,5điểm )
42 : 7 = 6 (lít)

1
8
số dầu ở thùng thứ hai bằng: ( 05điểm )
12 - 6 = 6 (lít)
Số lít dầu ở thùng thứ hai là: ( 0,5điểm )
6 X 8 = 48 (lít)
ĐS: 48 lít ( 0,5điểm )
Bµi 4: ( 2 điểm)
Sang năm nay tuổi mẹ là: 35 + 1 = 36 (tuæi) ( 0,75điểm )
Tuổi của tôi năm nay là: 36 : 4 - 1 = 8 (tuæi) ( 0,5điểm )
Tuổi mẹ lúc sinh tôi là: 35 - 8 = 27 ( tuæi) ( 0,5điểm )
Đáp số : 27 tuæi ( 0,25điểm )
Bµi 5: ( 2 điểm)
18 cm bằng hai lần chiều rộng vậy chiều rộng là: 18: 2 = 9(cm) ( 0,75điểm )
Chiều dài hình chữ nhật là: 9 x 3 = 27(cm) ( 0,5điểm )
Số cần tìm
Số mới
6
3228

3228
Diện tích hình chữ nhật là: 9 x 27 = 243( cm
2
) ( 0,5điểm )
Đ/s: 243( cm
2
) ( 0,25điểm )
*** [ Nếu HS làm bài theo cách khác, nhưng hợp lí và đúng kết quả thì cho điểm tối đa ]
ĐÁP ÁN HSG Tiếng Việt - LỚP 3
I. Trắc nghiệm.
Câu 1: Khoanh a,b,c,e,g,i: 1 điểm
Câu 2: 2 điểm điền đúng mỗi phần cho 0.5 điểm.
Câu 3: 2 điểm
Giặc Minh xâm chiếm nước ta. Chúng làm nhiều điều bạo ngược khiến lòng dân vô cùng
căm giận. Bấy giờ, ở Lam Sơn, có ông Lê Lợi phất cờ khởi nghĩa. Trong những năm đầu,
nghĩa quân còn yếu, thường bị giặc vây. Có lần, giặc vây rất ngặt, quyết bắt bằng được chủ
tướng Lê Lợi. Ông Lê Lai liền đóng giả làm Lê Lợi, đem một toán quân phá vòng
vây.Giặc bắt được ông, nhờ vậy mà Lê Lợi và số quân còn lại được cứu thoát.
Câu 4:1 điểm: tìm đúng mỗi từ cho 0.5 điểm
Câu 5: a: 1 điểm con vịt bầu, con chó vện, con nhện con, cối xay lúa;
b1 điểm: nói ầm ĩ, hỏi đâu đâu, chăng dây điện, ăn no.
II Tự luận
Câu 1: (1 điểm) Sửa đúng mỗi từ cho 0.2 điểm
Câu 2: (2 điểm ) Tìm đúng mỗi dòng cho 0.5 điểm
Câu 3: (2 điểm)
a(0.5 điểm) - Từ chỉ sự vật: cây bầu, cây mướp, hoa xoan, râm bụt.
- Từ chỉ đặc điểm: trắng, vàng, tim tím, đỏ tươi.
b( 1 điểm) điền đúng mỗi câu cho 0.25 điểm.
c( 0.5 điểm)
Câu 4: (2 điểm) a( 1điểm) những từ: tre được nhân hóa: Thân bọc lấy thân, tay ôm, tay níu,

thương nhau, không ở riêng.
b(1 điểm) cảm nhận được phẩm chất tốt đẹp của cây tre: chịu đựng, gian khổ, tràn đầy yêu
thương đoàn kết, chở che nhau, kề vai sát cánh bên nhau…
Câu 5: (5 điểm) - Giới thiệu được quê hương em :0.5 điểm
- Nêu được cảnh vật ở quê hương, ấn tượng nhất cảnh vật nào, vì sao được: 4 điểm
- Nêu được tình cảm của mình đối với quê hương: 0.5 điểm
§¸p ¸n
Bµi 1: TÝnh nhanh
a)

( ) ( )
( )
152627
)410(274271027
4274627
27327427627
=×=
=−×=×−×=
×−+×=
+×−×+×
b)
( )
( )
317202008 −−×+abc
= A
×
0 = 0
Bµi 2 T×m x
a) 4675 - x = 4000
x = 4675 - 4000

x = 675
b) x + 5 + x + 10 + x = 30

×x
3 + 15 = 30

×x
3 = 30 - 15

×x
3 = 15
5=→ x
c) 110 < 118 - x < 113
Ta cã: 118 - x = 111

x = 7
118 - x = 112

x = 6
Câu 2: 2 điểm
Bài giải:
- Số dư là số dư lớn nhất, nhưng phải bé hơn số chia là 7. Do đó số dư là 6
(1điểm)
- Số bị chia là: 9 X 7 + 6 = 69 (1điểm)
( kết quả đúng, nhưng thiếu lập luận về số dư , cho 1 điểm toàn bài.)
Bµi 4:
Sang n¨m tuæi cña mÑ lµ: 35 + 1 = 36 (tuæi)
Tuæi t«i n¨m nay lµ: 36 : 4 - 1 = 8 (tuæi)
Tuæi mÑ lóc sinh t«i: 35 - 8 = 27 ( tuæi)
§¸p sè: 27 tuæi

Bµi 5:
Ta cã: a
×
a = 9 cm
2

Nªn c¹nh h×nh vu«ng lµ 3 cm v× chØ cã 3
×
3 = 9
Chu vi h×nh vu«ng lµ: 3
×
4 = 12 (cm)
§¸p sè: 12 cm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×