Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án toán lớp 1 - LUYỆN TẬP (3) pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.9 KB, 5 trang )

Bài 35: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố lại tính chất của phép cộng và phép trừ trong phạm vi 3.
- Biết làm các bài tập.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính.
II.Đồ dùng dạy- học:
GV: 3 phiếu học tập
HS: sgk – bộ ghép chữ
III.Các họat động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
1 + 2 3 - 1 3 - 2
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Luyện tập ( 27 phút)
Bài tập 1: Tính
1 + 2 = 1 +1 =
1 + 3 = 2 – 1 =
HS: lên bảng làm bài ( 3 em)
HS+GV: Nhận xét, đánh giá.
GV: Giới thiệu trực tiếp
HS: Nêu yêu cầu BT.
HS: Lên bảng làm bài( 3 em)
- làm bài vào vở
HS+GV: Nhận xét, uốn nắn.
HS: Nêu yêu cầu bài tập
1 + 4 = 2 + 1 =
Nghỉ giải lao
Bài 2: Tính
-1
3


Bài 3: ( + -)
1 1 = 2 2 1 = 3
2 1 = 1 3 2 = 1

Bài tập 4: Viết phép tính thích hợp
2 – 1 = 1 3 – 2 = 1

3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
- Nêu cách làm
- Lên bảng làm bài (2 em).
- làm bài vào vở
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách làm
- Lên bảng làm bài (2 em).
- làm bài vào vở ô li
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Quan sát kênh hình SGK
- nêu đề toán
- Nêu miệng phép tính
HS+GV: Nhận xét, đánh giá.
GV: Chốt nội dung bài.
GV: Nhận xét chung giờ học.
- HS thực hiện nốt bài còn lại ở buổi 2



Bài 36: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan

hệ giữa phép cộng và trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
II.Đồ dùng dạy - học:
GV: sử dụng BĐD toán, mô hình phù hợp.
HS: sgk - BĐD toán.
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.KTBC: ( 3 phút )
4 3 2
- 2 - 1 - 1
B.Bài mới: ( 34 phút )
1,Giới thiệu bài:
2,Hình thành kiến thức mới:
a-Giới thiệu phép trừ, bảng trừ
HS: Lên bảng làm
HS+GV: Nhận xét, đánh giá

GV: Giới thiệu trực tiếp

GV: Đưa tranh vẽ
HS: Quan sát nêu đề bài toán “Trên cành có 4
trong phạm vi 4
*Học phép trừ:
4-1
4-2
4-3




*Công thức: 4 – 1= 3
4 – 2 = 2
4 – 3 = 1

Nghỉ giải lao
b-Thực hànHS:
*Bài tập 1: Tính
4–1= 4-2= 1+3=
3-1= 3-2= 4-3=
2-1= 4-3= 4-1=
quả cam ngắt đi một quả. Hỏi trên cành còn
mấy quả cam.”
HS: Trả lời: “Trên cành có 4 quả cam ngắt đi
1 quả trên cành còn 3 quả cam”
GV: Nhắc lại và giới thiệu “4 qủa cam bớt 1
quả cam còn 3 quả cam”
HS: Nêu và dùng 4 que tính bớt 1 quả cam
vừa làm vừa nêu “4 bớt 1 còn 3”
GV: Ghi 4 – 1 = 3
HS: Đọc đồng thanh – cá nhân
HS: Cả lớp lập phép tính (sử dụng BĐD)
*Học phép trừ 4 – 2; 4-3
Cách dạy tương ứng
HS: Đọc đồng thanh – cá nhân đọc
GV: Lần lượt xoá kết quả từng phép tính
HS: Đọc kết quả

HS: Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài vào vở
*Bài tập 2: Tính

4 4 3 4 2
- - - - -
2 1 2 3 1

3.Củng cố – dặn dò: (3 Phút)
HS: Nêu miệng kết quả
HS+GV: Nhận xét, chữa bài
->Tiểu kết
HS: Nêu yêu cầu bài tập
GV: Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính
HS: Lên bảng làm (3H)
Cả lớp làm vào vở (SGK)
HS+GV: Nhận xét, chữa bài
->Tiểu kết
HS: Nêu tên bài
GV: Chốt nội dung bài
Dặn học sinh về nhà làm bài 3


×