Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án toán lớp 1 - LUYỆN TẬP (6) docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.85 KB, 5 trang )

Bài 51: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố phép cộng và trừ trong phạm vi 7.
- Biết giải bài tập.
- Tập lập phép tính tương ứng hình vẽ.
II.Đồ dùng dạy - học:
GV: Tranh vẽ, bộ ghép toán, 3
HS: 7 que tính
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 3P
7 – 4 = 2 7 – 3 = 3
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 2P
2. Luyện tập: 32P
Bài tập 1: Tính
2 7 4
+ - +
HS: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
GV: Nhận xét, đánh giá
GV: Giới thiệu qua KTBC

GV: Nêu yêu cầu.
HS: Nêu cách thực hiện
- Làm bài vào bảng con
HS+GV: Nhận xét, uốn nắn.
5 3 3

Bài 2: Tính
6 + 1 = 5 + 2 =
1 + 6 = 2 + 5 =


Bài 3: Tính
1 + 3 + 2 =
3 + 1 + 2 =

Nghỉ giải lao
Bài 4: Điền dấu thích hợp ( < > =)
3 + 4 7
7 - 4 4

3. Củng cố, dặn dò: 3P
GV: Nêu yêu cầu.
HS: Nêu miệng kết quả( nối tiếp)
HS+GV: Nhận xét, uốn nắn.
HS: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
HS: Lên bảng làm bài (2 em)
- Làm vào vở ô li( cả lớp ).
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.

HS: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
HS: Lên bảng làm bài (2 em)
- Làm vào vở ô li( cả lớp ).
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
GV: Chốt nội dung bài.
GV: Nhận xét chung giờ học.
- HS thực hiện các bài còn lại


Bài 52: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8

I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố và nắm vững phép cộng trong phạm vi 8.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
- Tập lập phép tính tương ứng hình vẽ.
II.Đồ dùng dạy - học:
GV: bộ đồ dùng toán, mẫu vật.
HS: Sgk – que tính
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 3P
7 – 3 = 7 – 4 =
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 2P
2. Nội dunGV: 32P
a. Giới thiệu phép cộng trong
phạm vi 8

HS: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
GV: Nhận xét, đánh giá
GV: Giới thiệu trực tiếp
GV: Cho HS quan sát GV sử dụng que tính
để lập phép cộng.
- Có 7 que tính thêm 1 que tính được 8 que
tính ( thêm thay bằng dấu +)
HS: Quan sát tranh SGK
7 + 1 = 8
1 + 7 = 8




- Khi thay đổi chỗ của các số trong
phép cộng thì kết quả không thay đổi.
6 + 2 = 8
2 + 6 = 8

7 + 1 = 8 2 + 6 = 8 5 + 3 = 8
1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 3 + 5 = 8
Nghỉ giải lao
b- Luyện tập
Bài1: Tính
5 1 5
+ + +
3 7 2
- Nêu đề toán.
- Phân tích, tóm tắt
- Hình thành phép tínHS: 7 +1=8
GV: Quan sát, giúp đỡ.
HS: Đọc phép cộng( bảng lớp)
- Quan sát 2 phép cộng đưa ra được nhận
xét về vị trí của các số, kết quả
GV: Đưa tiếp phép tính thứ 2
HS: Thực hiện tương tự để hình thành
bảng cộng
- Đọc thuộc bảng cộng


GV: Nêu yêu cầu.
HS: Làm bảng con
HS+GV: Nhận xét, uốn nắn.


HS: Nêu yêu cầu bài tập

Bài 2: Tính
1 + 7 = 2 + 6 =
7 + 1 = 6 + 2 =
Bài 3: Tính
1 + 2 + 5 = 3 + 2 + 2 =
2 + 3 +3 = 2 + 2 + 4 =
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
6 +2 = 8 4 + 4 = 8

3. Củng cố, dặn dò: 3P
- Nêu miệng kết quả
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Nêu yêu cầu bài tập
HS: Lên bảng làm bài (4 em)
- Làm vào vở ô li
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
GV: HD học sinh quan sát tranh SGK
HS: Nêu miệng lời giải ( 2 em)
- Lên bảng làm bài( 2 em)
- Cả lớp làm vào vở
HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
GV: Chốt nội dung bài.
GV: Nhận xét chung giờ học.
- HS thực hiện các bài còn lại


×