Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án toán lớp 1 - CÁC SỐ TRÒN CHỤC docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.79 KB, 5 trang )

BÀI 92: CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục( từ 10 đến 90)
- Biết so sánh số tròn chục
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II.Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, bảng phụ, 9 bó 1 chục que tính ( 9 thẻ 1 chục que tính)
HS: SGK. Vở ô li, bảng con, 9 bó( thẻ) 1 chục que tính.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Các thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 4P
15 + 4 20 – 4 13 + 4 17 - 4
HS: Lên bảng thực hiện
H + GV: nhận xét, đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 1P
2. Nội dung 32P
a) Giới thiệu số tròn chục
- Từ 10 đến 90


GV: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ.
GV: HD học sinh lấy 1 bó 1 chục que tính
HS: Nhận biết 1 chục que tính là 10 que
GV: Viết : 1chục = 10 đơn vị lên bảng
HS: Tiếp tục thực hiện các số tròn chục còn

- Là số có 2 chữ số
VD: số 30 = 3 chục + 0 đơn vị
b) Thực hành
Bài 1: Viết số



Viết số Đọc số
20 Hai mươi
10
90
70

b) Ba chục: 30
Tám chục:

Bài 2: Số tròn chục
10 -> 20 -> 30- > - > 90
lại( Như SGK)
HS: Đọc số tròn chục từ 10 đến 90 và ngược
lại
GV: Giúp HS nhận biết cấu tạo số

GV: Nêu yêu cầu,
HS: Viết bài vào vở
- Lên bảng chữa bài ( BP)
HS+GV: Nhận xét, bổ sung


GV: Nêu yêu cầu BT
HS: Điền số thích hợp vào
- Lên bảng chữa bài
HS+GV: Nhận xét, chữa bài.
GV: Nêu yêu cầu
HS: Nêu cách làm
- Cả lớp làm vào VBT


Nghỉ giải lao
Bài 3:Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
( SGK)
20 10 40 80

3. Củng cố, dặn dò: 3P

GV: Quan sát, uốn nắn

GV: Nêu yêu cầu BT
HS: Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài( BP)
HS+GV: Nhận xét, chữa bài.
GV: Nhận xét giờ học.
GV: Chốt lại nội dung bài
HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà


TIẾT 93: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
- Bước đầu nhận ra cấu tạo của các số tròn chục( từ 10 đến 90). Chẳng hạn số 30
gồm 3 chục và 0 đơn vị.
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II.Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, bảng phụ,
HS: SGK. Vở ô li, bảng con.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Các thức tiến hành

A. Kiểm tra bài cũ: 4P
- Viết các số tròn chục từ 10 đến 50
HS: Lên bảng thực hiện
- Cả lớp viết bảng con
H + GV: nhận xét, đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 1P
2. Luyện tập 32P
Bài 1: Nối ( theo mẫu)


Bài 2: Viết ( theo mẫu)
a) Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
b) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị
Nghỉ giải lao
Bài 3:
a) Khoanh vào số bé nhất

GV: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ.

GV: Nêu yêu cầu,
HS: Quan sát bài tập ( bảng phụ )
- Lên bảng làm bài ( BP)
HS+GV: Nhận xét, bổ sung
GV: Nêu yêu cầu BT
HS: Điền số thích hợp vào
- Lên bảng chữa bài
HS+GV: Nhận xét, chữa bài.

70, 40, 20, 50, 30

b) Khoanh vào số lớn nhất
10, 80, 60, 90, 70
Bài 4:
a)Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn

20 90

b)Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé

80 10

3. Củng cố, dặn dò: 3P

GV: Nêu yêu cầu
HS: Nêu cách làm
- Cả lớp làm vào vở
- Nêu miệng kết quả
HS+GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại đáp án
đúng.

GV: Nêu yêu cầu BT
HS: Lên bảng chữa bài( BP)
HS+GV: Nhận xét, chữa bài.


GV: Nhận xét giờ học.
GV: Chốt lại nội dung bài
HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà


×