TIẾT 100: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Giúp HS bước đầu nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 20 đến 50
- Biết đếm và nhận ra cấu tạo các số từ 20 đến 100.
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II.Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, bó 1 chục que tính và 10 que tính rời.
HS: SGK. Vở ô li, bảng con, que tính
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Các thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 4P
Tính 50 – 20 50 – 40 20 + 20
HS: Lên bảng thực hiện
H + GV: nhận xét, đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 1P
2. Nội dung 32P
a) Giới thiệu các số từ 20 đến 30
GV: Giới thiệu trực tiếp
GV: Lấy 1 bó 1 chục que tính, lấy thêm 3 que
tính nữa và nói 10 thêm 3 bằng 13
GV: Lấy 2 bó 1 chục que tính, lấy thêm 3 que
tính nữa và nói 20 thêm 3 bằng 23
b) Giới thiệu các số từ 30 đến 50
c) Thực hành
Bài 1:
a)Viết số
- Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai,
hai mươi ba, hai mươi chín
b) Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi
đọc các số đó.
Bài 2:
a) Viết số: ba mươi, ba mươi mốt, ba mươi
hai, ba mươi ba, ba mươi chín
Nghỉ giải lao
Bài 3: Viết số: bốn mươi, bốn mươi mốt,
bốn mươi hai, bốn mươi ba, bốn mươi
chín
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống rồi
HS: Đọc 23
GV: HD cách viết 23
HS: Nhận biết và nhắc lại.
GV: HD học sinh nhận biết các số còn lại
( tương tự )
GV: Nêu yêu cầu bài tập
HS: Viết bảng con theo HD của GV
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
GV: Nêu yêu cầu bài tập
HS: Lên bảng thực hiện( BP)
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
GV: Nêu yêu cầu,
HS: Làm bài vào bảng con
- Lên bảng làm bài
HS+GV: Nhận xét, bổ sung
GV: Nêu yêu cầu BT
đọc các số đó.
24
26
30
36
35 38 42 46
40 45 50
3. Củng cố, dặn dò: 3P
HS: Viết bảng con
HS+GV: Nhận xét, chữa bài.
GV: Nêu yêu cầu BT
HS: Lên bảng thực hiện
HS+GV: Nhận xét, chữa bài.
GV: Nhận xét giờ học.
GV: Chốt lại nội dung bài
HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà
TIẾT 101: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TIẾP)
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Giúp HS bước đầu nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 50 đến 70
- Biết đếm và nhận ra cấu tạo các số từ 50 đến 70.
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II.Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, các bó que tính
HS: SGK. Vở ô li, bảng con, que tính
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Các thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 4P
- Đọc từ 20 đến 50
HS: Lên bảng thực hiện
H + GV: nhận xét, đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 1P
2. Nội dung 32P
a) Giới thiệu các số có 2 chữ số
Chục
Đơn Viết số Đọc số
GV: Giới thiệu trực tiếp
GV: HD học sinh thao tác trên que tính( như
HD SGK)
HS+GV: Cùng thao tác
VD: 5 bó 1 chục que tính và 4 que tính là năm
mươi tư que tính
vị
5 4 54 Năm mươi tư
6 1 61 Sáu mươi mốt
b) Thực hành
Bài 1: Viết số
- năm mươi, năm mươi mốt
Bài 2: Viết số:
- Sáu mươi, sáu mươi mốt, sáu mươi hai,
Nghỉ giải lao
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
30 33
HS: Nhắc lại
GV: viết bảng - > HS đọc lại
- Các số còn lại thực hiện tương tự
GV: Nêu yêu cầu bài tập
HS: Viết bảng con theo HD của GV
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Đọc lại các số
GV: Nêu yêu cầu bài tập
HS: Lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm bảng con.
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
GV: Nêu yêu cầu,
HS: Làm bài vào vở
- Lên bảng làm bài ( Bảng phụ )
HS+GV: Nhận xét, bổ sung
GV: Nêu yêu cầu BT
Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s.
- Ba mươi sáu viết là 306
- Ba mươi sáu viết là 36
- 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
- 54 gồm 5 và 4
3. Củng cố, dặn dò: 3P
HS: Lên bảng thực hiện
HS+GV: Nhận xét, chữa bài.
GV: Nhận xét giờ học.
GV: Chốt lại nội dung bài
HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà