Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án toán lớp 1 - CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TIẾP) pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.6 KB, 6 trang )

TIẾT 102: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TIẾP)
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Giúp HS bước đầu nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 70 đến 99, HS biết
thứ tự các số từ 70 đến 99
- Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm.
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II.Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, bộ đồ dùng học toán, que tính
HS: SGK. Vở ô li, bảng con, que tính
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Các thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 4P
- Đếm từ 50 đến 70
HS: Lên bảng thực hiện
H + GV: nhận xét, đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 1P
2. Nội dung 32P
a) Giới thiệu các số 72, 84 và 95


GV: Giới thiệu trực tiếp
GV: HD học sinh thao tác trên que tính( như
HD SGK)
HS+GV: Cùng thao tác
Chục

Đơn
vị
Viết
số


Đọc số
7 2 72 Bảy mươi hai
8 4 84 Tám mươi tư
9 5 95 Chín mươi lăm


b) Thực hành
Bài 1: Viết số
- bảy mươi, , , tám mươi
Nghỉ giải lao
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống rồi
đọc lại

80 83


90
93

VD: 7 bó 1 chục que tính và 2 que tính là bảy
mươi hai que tính
- Số 72 gồm mấy chục và mấy đơn vị
HS: Phân tích cấu tạo số 72
GV: viết bảng - > HS đọc lại
- Các số còn lại thực hiện tương tự
HS: Đọc lại từ số 72 đến 95
GV: Nêu yêu cầu bài tập
HS: Viết bảng con theo HD của GV
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Đọc lại các số


GV: Nêu yêu cầu,
HS: Làm bài vào vở
- Lên bảng làm bài ( Bảng phụ )
HS+GV: Nhận xét, bổ sung

GV: Nêu yêu cầu BT
HS: Làm bài vào vở
Bài 3: Viết theo mẫu
- Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
- Số 95 gồm chục và đơn vị

Bài 4:
- Trong hình vẽ bên có bao nhiêu c
ái bát?
- Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị?

3. Củng cố, dặn dò: 3P

- Lên bảng thực hiện
HS+GV: Nhận xét, chữa bài.

GV: Nêu yêu cầu BT
HS: Quan sát hình vẽ SGK
- Làm bài vào vở
- Lên bảng thực hiện
HS+GV: Nhận xét, chữa bài.
GV: Nhận xét giờ học.
GV: Chốt lại nội dung bài
HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà









TIẾT 103: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Giúp HS bước đầu biết so sánh các số có hai chữ số.
- Rèn kỹ năng so sánh các số có 2 chữ số.
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II.Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, bộ đồ dùng học toán, que tính
HS: SGK. Vở ô li, bảng con, que tính
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Các thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 4P
- Đọc, viết từ 80 đến 99
HS: Lên bảng thực hiện
H + GV: nhận xét, đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 1P
2. Nội dung 32P
a) So sánh các số có 2 chữ số
62 và 65
62 < 65 65 > 62

GV: Giới thiệu trực tiếp

GV: HD học sinh thao tác trên que tính( như
HD SGK)
HS+GV: Cùng thao tác
VD: Có 6 chục que tính và 2 que tính là sáu
63 và 58
63 > 58 58 < 63



b) Thực hành
Bài 1: Điền dấu thích hợp ( < > = )
34 38 58 57
36 30 55 55
Nghỉ giải lao
Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất
a) 72 68 90
b) 91 87 69

Bài 3: Khoanh vào số bé nhất
38 48 18
60 79 61

mươi hai que tính
- Có 6 chục que tính và 5 que tính là sáu mươi
lăm que tính
GV: Viết bảng - > HD học sinh so sánh
- Hàng chục
- So sánh đến hàng đơn vị.
HS: So sánh các số còn lại tương tự
HS: Nêu kết luận


GV: Nêu yêu cầu bài tập
HS: Viết bảng con theo HD của GV
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.

GV: Nêu yêu cầu,
HS: Làm bài vào vở
- Lên bảng làm bài ( Bảng phụ )
HS+GV: Nhận xét, bổ sung
GV: Nêu yêu cầu BT
Bài 4: Viết các số 72, 38, 64
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
3. Củng cố, dặn dò: 3P

HS: Làm bài vào vở
- Lên bảng thực hiện
HS+GV: Nhận xét, chữa bài.

GV: Nêu yêu cầu BT
HS: Nối tiếp nêu kết quả
HS+GV: Nhận xét, chữa bài.
GV: Nhận xét giờ học.
GV: Chốt lại nội dung bài
HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà

×