Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

on kh2 hoa 10 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.05 KB, 3 trang )

NGUYỄN VĂN THANH THPT N PHONG 1
ƠN THI HỌC KỲ II
I. PƯ OXH-K
Phần I: Cân bằng các phản ứng oxy hoá khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Xác
đònh chất khử, chất oxi hoá:
1. Cu + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O.
2. Ag + HNO
3
→ AgNO
3
+ NO
2
+ H
2
O.
3. Cu + HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2


+ NO
2
+ H
2
O.
5. Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ N
2
+H
2
O.
6. Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+N
2
O + +H
2
O.
7. MnO
2
+ HCl → MnCl

2
+ Cl
2
+ H
2
O.
8. K
2
Cr
2
O
7
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ Cr
2
(SO
4
)
3

+ K
2
SO
4
+H
2
O.
9. O
3
+ KI + H
2
O → KOH + O
2
+ I
2.
.
10. Fe
x
O
y
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3

+ SO
2
+ H
2
O
PHẦN II: HALOGEN
I. SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG
Bài 1: Hồn thành các phương trình phản ứng háo học theo sơ đồ chuyển hóa sau:
1. MnO
2
→ Cl
2
→ HCl → NaCl → Cl
2
→ H
2
SO
4
→ HCl
2. KMnO
4
→ Cl
2
→ KClO
3
→ Cl
2
→ FeCl
3
→ KCl → KOH

3. BaCl
2
→ Cl
2
→ HCl → FeCl
2
→ FeCl
3
→ BaCl
2
→ HCl
4. HCl → Cl
2
→ FeCl
3
→ NaCl → HCl → CuCl
2
→ AgCl
5. NaCl → HCl → Cl
2
→ KClO
3
→ KCl → Cl
2
→ CaOCl
2
II/ NHẬN BIẾT.
Bài 2: Nhận biết các lọ mất nhãn sau.
.1. NaOH, KCl, NaNO
3

, K
2
SO
4
, HCl.
2. NaF, NaCl, NaBr, NaI.
3. O
2
, H
2
, Cl
2
, CO
2
, HCl
(k)
III/ CÁC DẠNG TỐN
Bài 1: Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng hết Cl
2
tạo thành 53,4 gam muối.
a. Xác định kim loại M.
b. Tính khối lượng MnO
2
và thể tích dung dịch HCl 36,5% (1,2g/ml) cần để điều chế clo tham gia phản
ứng trên.
Bài 2: Cho 5,94 gam hỗn hợp X gồm Na
2
CO
3
; K

2
CO
3
tác dụng hết với 300 ml dung dịch HCl sinh ra 1,12
lít CO
2
(đktc).
a. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của 2 muối trong hỗn hợp X
b. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng.
PHAN III. OXI – LƯU HUỲNH
1. SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG
a) FeS
2
→ SO
2
→ S→ H
2
S → H
2
SO
4
→ HCl→ Cl
2
→ KClO
3
→ O
2
b) S→ FeS → H
2
S → CuS → SO

2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
II. PHÂN BIỆT
NGUYỄN VĂN THANH THPT N PHONG 1
1) Phân biệt các lọ mất nhãn sau:
a) Dung dòch : NaOH, H
2
SO
4
, HCl, BaCl
2
.
b) Dung dòch : H
2
SO
4
, HCl, NaCl, Na
2
SO
4
.
2)Phân biệt các khí mất nhãn sau:
a) O
2
, SO

2
, Cl
2
, CO
2
.
Cl
2
, SO
2
, CO
2
, H
2
S, O
2
, O
3
III. DẠNG TỐN
3)Cho 40 g hỗn hợp A chứa Cu và Al tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
dư thu được 22,4 lit khí (đkc).
Tính % khối lượng mỗi kim loại?
4)Cho 36 g hỗn hợp X chứa Fe
2
O
3
và CuO tác dụng vừa đủ với dung dòch H

2
SO
4
20% thu được 80 gr
hỗn hợp muối.
a)Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp X.
b)Tính khối lượng dung dòch H
2
SO
4
đã dùng.
5)Cho 6,8 g hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dòch H
2
SO
4
loãng thì thu được 3,36 lit khí bay ra
(đkc).
a)Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X?
b)Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H
2
SO
4
đ, nóng.Tính V
SO2
(đkc)?
6)Cho 20,8 g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ dung dòch H
2
SO
4
đ, nóng thu được 4,48 lit khí (đkc).

a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính khối lượng dung dòch H
2
SO
4
80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra.
7)Cho 7,6 g hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dòch H
2
SO
4
đ, nguội dư thì thu được 6,16 lit khí SO
2
(đkc). Phần không tan cho tác dụng với dung dòch HCl dư thu được 1,12 lit khí (đkc).Tính % khối
lượng hỗn hợp đầu.
8)Nung nóng hỗn hợp gồm 11,2 g bột Fe và 3,2 g bột lưu huỳnh. Cho sản phẩm tạo thành vào 200 ml
dung dòch H
2
SO
4
thì thu được hỗn hợp khí A bay ra và dung dòch B( H

= 100%).
a)Tìm % thể tích của hỗn hợp A.
b)Để trung hòa dung dòch B phải dùng 200 ml dung dòch KOH 2M.Tìm C
M
của dung dòch H
2
SO
4
đã

dùng.
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HOÁ HỌC
1)Cân bằng của phản ứng sau sẽ chuyển dòch về phía nào khi:
Tăng nhiệt độ của hệ.
Hạ áp suất của hệ .
Tăng nồng độ các chất tham gia phản ứng.
a) N
2
+ 3H
2

→
¬ 
2 NH
3
H>0 b) CaCO
3

→
¬ 
CaO + CO
2
H<0
c) N
2
+ O
2

→
¬ 

2NO H>0 d) O
2
+ H
2

→
¬ 
H
2
O + CO H<0.
e) 2NO + O
2

→
¬ 
2NO
2
H>0 g) Cl
2
+ H
2

→
¬ 
2HCl H>0
h) Cho 2SO
2
+ O
2


→
¬ 
2SO
3
H>0. k) Cho H
2
+ I
2

→
¬ 
2 HI. H>0
2). Cân bằng phản ứng CO
2
+ H
2

→
¬ 
CO + H
2
O được thiết lập ở t
0
C khi nồng độ các chất ở trạng
thái cân bằng như sau:
[ CO
2
] = 0,2 M; [H
2
] = 0,8 M ; [CO] =0,3 M; [H

2
O] = 0,3 M.
b) Tính hằng số cân bằng?
NGUYỄN VĂN THANH THPT YÊN PHONG 1
c) Tính noàng ñoä H
2
, CO
2
ban ñaàu.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×