Trường THCS Trần Cao Vân
Họ và tên :…………………
Lớp: …….
Điểm: Ngày… tháng 10 năm 2007
KIỂM TRA 1 TIẾT( Số 1 )
Môn : Hoá 9
I. Trắc nghiệm :(6đ) Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1 :Cho các axit : Fe
2
O
3
;Al
2
O
3
,CO ,N
2
O
5
; CaO ;SiO
2
.Dãy các Axit phản ứng với
nước l à:
a. Fe
2
O
3
,CO
2
, N
2
O
5
b. Al
2
O
3
, CaO , SiO
2
c.CO
2
, N
2
O
5
,CaO d. CO
2
,CO , CaO
Câu 2 : Những Axit chỉ thể hiện tính chất Oxit Bazơ :
a.CuO ,SO
2
, MgO, b CuO, Na
2
0 ,MgO
c.Na
2
O ,CuO , Al
2
O
3
d . MgO , P
2
O
5
,Na
2
0
Câu 3: Khí x có đặc điểm : Là một Oxit axit , nặng hơn khí NO
2 .
Khí x là:
a.CO
2
b. Cl
2
c.HCl d.SO
2
Câu 4:Trong thành phần khí thải công nghiệp ,các khí gây ra hiện tượng mưa Oxit là :
a.SO
2 ,
CO , NO
2
b.H
2
S , NO ,CO
2
c.NO
2 ,
N
2 ,
NH
3
d. SO
2
, NO
2
,CO
2
Câu5 : Chất có thể tác dụng với nước cho một dung dịch làm cho phenol phtalein không
màu chuyển thành màu đỏ .
a.SO
2
b.P
2
O
5
c.K
2
O d.CO
2
Câu 6:Giấy quì tím chuyển thành màu đỏ khi nhúng vaod dung dịch được tạo thành từ :
a.1 mol HCl và 1 mol KOH b.1,5 mol Ca(OH )
2
và 1,5 mol HCl
c.0,5 mol H
2
SO
4
và 1,5 mol NaOH ; d.1 mol H
2
SO
4
và 1,5 mol NaOH
Câu 7 : Axitsunfuric được sản xuất theo qui trình sau :
S + X Y
Y + X Z
Z + H
2
O H
2
SO
4
X ,Y ,Z lần lược là :
a.SO
3
, H
2
O ,O
2
b.O
2
,SO
4
,SO
3
c.H
2
,O
2
, SO
2
d.SO
2 ,
SO
3
, O
2
Câu 8 : Oxit nào sau đây có thể làm khô khí HCl ẩm :
a.CaO b. P
2
O
5
c.MgO d.SiO
2
Câu9 : Lượng vôi sống sản xuất từ một tấn đá vôi là :
a. 1 tấn b.1000000g c.0,56 tấn d.56000g
Câu 10 : 3,10 gam Na
2ôhà
tan trong nước để được 100 ml dung dịch .Nồng độ của dung
dịch là :
a.0,005M b.0,05M c.0,10 M d.0,01M
Câu11:Cho các chất NaOH ,H
2
SO
4
, CaO ,SO
2
,H
2
O , Mg
Số cặp chất có thể phản ứng với nhau là :
a. 7 b. 6 c. 8 d. 4
Câu 12 : Hoàn thành các phản ứng hoá học của phản ứng sau :
a.FeO + …………… FeCl
2
+ ……………
Trường THCS Trần Cao Vân
b.Cu +…………… CuSO
4
+…………….+………….
II. Tự luận :
Câu1 : Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra của các thí nghiệm sau:
a.Cho CuO tác dụng với Axit Sunfuric loãng .
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
b.Cho dung dịch HCl tác dụng với dung dịch NaOH có mặt của phenol phtalein
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu2: Xác định muối sinh ra khi cho 1 mol khí CO
2
tác dụng với 80g NaOH?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3 :Hoà tan hoàn toàn a gam kim loại Zn bằng 250 ml dung dịch H
2
SO
4
0,3 M . đẻ
trung hoà lượng axit đủ cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5 M. Hãy tính giá trị a
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Trần Cao Vân
Họ và tên :…………………
Lớp: …….
Điểm: Ngày… tháng 10 năm 2007
KIỂM TRA 1 TIẾT( Số 1 )
Môn : Hoá 9
I. Trắc nghiệm :(6đ) Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1 :Cho các axit : Fe
2
O
3
;Al
2
O
3
,CO ,N
2
O
5
; CaO ;SiO
2
.Dãy các Axit phản ứng với
nước l à:
a. CO
2
, N
2
O
5
,CaO b. Al
2
O
3
, CaO , SiO
2
c Fe
2
O
3
,CO
2
, N
2
O
5
d. CO
2
,CO , CaO
Câu 2 : Những Axit chỉ thể hiện tính chất Oxit Bazơ :
a.CuO ,SO
2
, MgO, b. MgO , P
2
O
5
,Na
2
0
c.Na
2
O ,CuO , Al
2
O
3
d. CuO, Na
2
0 ,MgO
Câu 3: Khí x có đặc điểm : Là một Oxit axit , nặng hơn khí NO
2 .
Khí x là:
a.CO
2
b. SO
2
c.HCl d. Cl
2
Câu 4:Trong thành phần khí thải công nghiệp ,các khí gây ra hiện tượng mưa Oxit là :
a.SO
2 ,
CO , NO
2
b. SO
2
, NO
2
,CO
2
c.NO
2 ,
N
2 ,
NH
3
d.H
2
S , NO ,CO
2
Câu5 : Chất có thể tác dụng với nước cho một dung dịch làm cho phenol phtalein không
màu chuyển thành màu đỏ .
a.SO
2
b.P
2
O
5
c.K
2
O d.CO
2
Câu 6:Giấy quì tím chuyển thành màu đỏ khi nhúng vaod dung dịch được tạo thành từ :
a.1 mol HCl và 1 mol KOH b.1,5 mol Ca(OH )
2
và 1,5 mol HCl
c.0,5 mol H
2
SO
4
và 1,5 mol NaOH ; d.1 mol H
2
SO
4
và 1,5 mol NaOH
Câu 7 : Axitsunfuric được sản xuất theo qui trình sau :
S + X Y
Y + X Z
Z + H
2
O H
2
SO
4
X ,Y ,Z lần lược là :
a.O
2
,SO
4
,SO
3
b.SO
3
, H
2
O ,O
2
c.H
2
,O
2
, SO
2
d.SO
2 ,
SO
3
, O
2
Câu 8 : Oxit nào sau đây có thể làm khô khí HCl ẩm :
a.CaO b. P
2
O
5
c.MgO d.SiO
2
Câu9 : Lượng vôi sống sản xuất từ một tấn đá vôi là :
a. 1 tấn b.1000000g c.0,56 tấn d.56000g
Câu 10 : 3,10 gam Na
2ôhà
tan trong nước để được 100 ml dung dịch .Nồng độ của dung
dịch là :
a.0,005M b.0,10 M c.0,01M d.0,05M
Câu11:Cho các chất NaOH ,H
2
SO
4
, CaO ,SO
2
,H
2
O , Mg
Số cặp chất có thể phản ứng với nhau là :
a. 8 b. 4 c. 7 d. 6
Câu 12 : Hoàn thành các phản ứng hoá học của phản ứng sau :
a.FeO + …………… FeCl
2
+ ……………
Trường THCS Trần Cao Vân
b.Cu +…………… CuSO
4
+…………….+………….
II. Tự luận :
Câu1 : Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra của các thí nghiệm sau:
a.Cho CuO tác dụng với Axit Sunfuric loãng .
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
b.Cho dung dịch HCl tác dụng với dung dịch NaOH có mặt của phenol phtalein
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu2: Xác định muối sinh ra khi cho 1 mol khí CO
2
tác dụng với 80g NaOH?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3 :Hoà tan hoàn toàn a gam kim loại Zn bằng 250 ml dung dịch H
2
SO
4
0,3 M . đẻ
trung hoà lượng axit đủ cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5 M. Hãy tính giá trị a
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………