THI HC Kè 1 NM HC 2009-2010
MễN HểA HC KHI 12
Thi gian lm bi: 60 phỳt
Mó thi 136
H, tờn thớ sinh:..........................................................................
S bỏo danh:...............................................................................
PHN CHUNG CHO TT C TH SINH ( 32 cõu, t cõu 1 n cõu 32)
Cõu 1: Mt hp cht hu c X cú CTPT C
3
H
9
O
2
N. Cho X phn ng vi dung dch NaOH, un nh thu
c mui Y v khớ Z lm giy quý tm nc hoỏ xanh. Cht rn Y tỏc dng vi NaOH rn (CaO, t
0
cao)
thu c CH
4
. X cú CTCT:
A. CH
3
COO NH
4
B. CH
3
COO H
3
NCH
3
C. C
2
H
5
COO NH
4
D. B v C u ỳng.
Cõu 2: ng vi CTPT C
9
H
8
O
2
cú bao nhiờu ng phõn n chc, va cú kh nng phn ng vi dd
NaOH va cú kh nng phn ng vi dd nc Br
2
theo t l mol 1:1?
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Cõu 3: T tinh bt cú th iu ch cao su Bu na theo s v hiu sut nh sau :
Tinhbt
CaosuBunaienbutacancoletyliglucoz
%80%70%75%90
3,1
Khi s dng 24,3 tn tinh bt thỡ thu c bao nhiờu kg cao su?
A. 7290 kg. B. 3061,8 kg. C. 21428,6 kg. D. 3827,5 kg.
Cõu 4: Cho cỏc cht sau: AxitFormic, EtylenGlycol, Glyxerin, Ru Etylic, Axit Acrylic,
AndehytFormic. Cú bao nhiờu cht hũa tan c Cu(OH)
2
to dd mu xanh.
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Cõu 5: H s polime húa ca xenluloz bit khi lng phõn t trung bỡnh ca xenluloz l 194400 l :
A. 1200. B. 900. C. 890. D. 1120.
Cõu 6: X phũng húa 8,8g etyl axetat bng 200 ml dd NaOH 0,75M. Sau khi phn ng xy ra hon ton,
cụ cn dung dch thu c khi lng cht rn khan l:
A. 8,56 g B. 10,2 g C. 10,4 g D. 8,2 g
Cõu 7: Ngõm inh st trong 100ml dd CuCl
2
1M, gi thit Cu to ra bỏm ht vo inh st. Sau khi phn
ng xong ly inh st ra sy khụ, khi lng inh st tng thờm:
A. 15,5g. B. 2,7g. C. 2,4g. D. 0,8g.
Cõu 8: Nhúm vt liu c ch to t polime trựng ngng l:
A. Cao su, nilon-6,6; t nilon. B. T axetat, nilon-6,6.
C. Nilon-6,6; t lapsan; thy tinh plexiglas. D. Nilon-6,6; t lapsan; nilon -6.
Cõu 9: Cho cac chõt sau: propan-2-amin, N-metylbenzenamin, dimetyl amin, benzenamin, trimetyl amin,
etyl metyl amin. Sụ amin bõc 1, bõc 2, bõc 3 lõn lt la:
A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 1. C. 1, 3, 2. D. 2, 2, 2.
Cõu 10: Cho 12,55 gam muối CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 15,65 g B. 26,05 g C. 34,6 g D. Kết quả khác
Cõu 11: X l 1 -amino axit t nhiờn. Cho 0,01 mol X tỏc dng va vi 0,01 mol HCl to mui Y.
Lng Y sinh ra tỏc dng va vi 0,02 mol NaOH to 1,11 gam mui hu c Z. X l:
A. Axit - aminoglutaric. B. Axit - aminopropionic.
C. Axit - aminopropionic. D. Axit aminoaxetic.
Cõu 12: Cho cỏc cht: Amoniac (I), anilin (II), etyl amin (III), imetyl amin ( IV), metylamin (V),
iphenyl amin (VI). Chiu tng tớnh baz cỏc cht trờn sp xp l:
A. II, VI, I, III, V, IV. B. VI, II, I, V, III, IV. C. VI, III, I, II, V, IV. D. II, VI, I, V, III, IV.
Trang 1/4 - Mó thi 136
Câu 13: Trïng hîp isopren thu ®uîc mÊy lo¹i polime?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 14: Thủy phân 1mol Este X cần 2 mol NaOH .Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm Glyxerol, Axit
Stearic và axit Oleic.Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn với X ?
A. 2 B.3 C.4 D.5
Câu 15: Tính suất điện động chuẩn của pin điện hóa Sn-Ag.Biết E
0
Sn
2+
/
Sn
= - 0,14V,E
0
Ag
+
/
Ag
= +0,80V.
A. 1,09V. B. 0,94V. C. 0,66V. D. 0,79V.
Câu 16: Polime nào có thể được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ capron. B. Xenlulozơ triaxetat.
C. Poli (phenol fomandehit). D. Nilon – 6,6.
Câu 17: Cho 2,06g hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dd HNO
3
loãng dư thu được 0,896 lít NO duy
nhất (đkc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là:
A. 9,5g. B. 4,54g. C. 7,44g. D. 7,02g.
Câu 18: Để phân biệt saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây?
A. Cho từng chất tác dụng với HNO
3
/H
2
SO
4
.
B. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)
2
.
C. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot
D. Hoà tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iot
Câu 19: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá ...) an toàn là sử dụng:
A. Urê B. Formon C. Nước đá D. Nước vôi
Câu 20: A có công thức phân tử C
4
H
7
O
2
Cl .A tác dụng với NaOH tạo ancol Etylic. Vậy A có thể có câu
tạo :
A.Cl-CH
2
-COOC
2
H
5
B.CH
3
COOCH
2
-CH
2
-Cl
C.ClCH
2
-CH
2
-COOCH
3
D.C
2
H
5
COOCH
2
Cl
Câu 21: Chọn câu nào sau đây là sai:
A. Tất cả các rượu đa chức đều tham gia phản ứng với Cu(OH)
2
.
B. Phản ứng của Lipit với NaOH là phản ứng xà phòng hóa.
C. Phản ứng của Glixerin với HNO
3
/H
2
SO
4
đặc là phản ứng este hóa.
D. Xà phòng là muối Natri hay Kali của axit béo.
Câu 22: Este nào dưới đây bị khử bởi LiAlH
4
chỉ cho một ancol duy nhất ?
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH
3
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 23: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H, N trong đó N chiếm 16,09% về khối lượng. X tác dụng
được với HCl theo tỉ lệ số mol 1 : 1. CTPT của X là:
A. C
4
H
9
NH
2
. B. C
2
H
5
NH
2
. C. C
5
H
11
NH
2
. D. C
3
H
7
NH
2
.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Al, Fe, Ni, Cu tan trong dd FeCl
2
. B. Ag tan trong dd Fe(NO
3
)
2
.
C. Ag
+
oxi hóa Fe
2+
thành Fe
3+
. D. Fe
3+
oxi hóa Cu
2+
thành Cu.
Câu 25: Cách phân lọai nào sau đây là đúng ?
A. Các loại vải sợi,sợi len đều là tơ thiên nhiên B. Tơ capron là tơ nhân tạo
C. Tơ Xenlulozơ axetat là tơ hóa học D. Tơ Viscô là tơ tổng hợp.
Câu 26: Hòa tan 5,6g bột sắt vào 250ml dd AgNO
3
1M, kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn . Giá
trị của m là:
A. 21,6g. B. 2,16g. C. 27g. D. 2,7g.
Câu 27: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al
2
O
3
, và MgO nung nóng. Khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được chất rắn gồm:
A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al
2
O
3
, Mg. C. Cu, Al, MgO. D. Cu, Al
2
O
3
, MgO.
Câu 28: Cho 11,4 gam hh gồm 3 kim loaị Al, Mg, Fe phản ứng hết với H
2
SO
4
loãng, thu được 10,08 lít
H
2
(đkc). Cô cạn dd thu được m gam rắn. Vậy m có thể bằng:
A. 44,1g B. 43,2g C. Kết quả khác D. 54,6g
Câu 29: Hãy tìm một thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: Glucozơ; glixerol;
etanol; anđehit axetic:
Trang 2/4 - Mã đề thi 136
A. Na kim loi B. Nc brom
C. [Ag(NH
3
)
2
]OH D. Cu(OH)
2
trong mụi trng kim.
Cõu 30: Cho 10 gam amin n chc X p hon ton vi HCl (d), thu c 15 gam mui. S ng phõn
cu to ca X l:
A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.
Cõu 31: Cho phn ng:
(1) Sn + Pb
2+
Pb + Sn
2+
( 2) Cu + 2Fe
3+
Cu
2+
+ 2Fe
2+
(3) 2Fe
2+
+ Cu Cu
2+
+ 2Fe
3+
(4) Fe
2+
+ Ag
+
Ag + Fe
3+
. Phn ng ỳng l:
A. (1), (2), (3) B. (1), (3),(4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4)
Cõu 32: Cho 100 ml dd aminoaxit X 0,2M tỏc dng va vi 80 ml dd NaOH 0,25M thu c 2,5 gam
mui khan. Mt khỏc ly 100 gam dd aminoaxit núi trờn cú nng 20,6% thỡ phn ng va vi 400
ml dung dch HCl 0,5M. Cụng thc ca X l
A. H
2
NC
2
H
4
COOH. B. H
2
NC
3
H
6
COOH. C. H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2
. D. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH.
PHN RIấNG: Thớ sinh ch c lm 1 trong 2 phn: phn I hoc phn II
Phn I : Dnh cho Ban C Bn ( 8 cõu, t cõu 33 n cõu 40 )
-----------------------------------------------
Cõu 33: Cho cỏc polime: thy tinh hu c, poli(hexametylen adipamit), polibutadien, poli(ure-
fomandehit), theo th t c dựng lm cỏc vt liu sau:
A. Cht do, t, cao su, keo dỏn. B. Cht do, cht do, cao su, keo dỏn.
C. Keo dỏn, cht do, t, cao su. D. Cao su, t, keo dỏn, cao su.
Cõu 34: Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng NaOH nguyên
chất. Khối lợng NaOH đã phản ứng là :
A. 16 gam B. 20 gam C. 8 gam D. 12 gam
Cõu 35: Trong quỏ trỡnh in phõn, nhng ion õm di chuyn v:
A. Cc dng, õy xy ra s oxi húa. B. Cc dng, õy xy ra s kh.
C. Cc õm, õy xy ra s oxi húa. D. Cc õm, õy xy ra s kh.
Cõu 36: em 15g hh (Al, Zn) tỏc dng HNO
3
c, ngui, d thỡ thu c 2g cht rn.Th tớch khớ sinh ra
( kc) l :
A. 8,96 lớt B. 2,24 lớt C. 6,72 lớt D. 4,48 lớt
Cõu 37: Cho11,25 g glucoz lờn men ru thoỏt ra 2,24 lớt CO
2
(kc).Hiu sut ca quỏ trỡnh lờn men l:
A. 70%. B. 75% C. 80% D. 85%
Cõu 38: Cht tham gia phn ng trựng ngng l:
A. CH
3
COOH. B. H
2
NCH
2
COOH. C. C
2
H
5
OH. D. CH
2
=CHCOOH.
Cõu 39: Tớnh cht húa hc chung ca kim lai l:
A. Tỏc dng vi phi kim, oxy B. Tỏc dng vi axit.
C. Tớnh dn nhit D. Tớnh kh
Cõu 40: Cho lỏ nhụm nng 8,1g nhỳng vo 100 ml dd AgNO
3
0,6M. Sau khi p kt thỳc, ly lỏ nhụm ra,
ra nh, lm khụ, khi lng lỏ nhụm ( k c phn kim loi bỏm vo) l:
A. 14,8g B. 14,04g C. 8,32g D. 6,48g
------------------------------------
Phn II : Dnh cho Ban Nõng cao ( 8 cõu, t cõu 41 n cõu 48 )
Cõu 41: Cho dung dch FeCl
2
tỏc dng vi dung dch AgNO
3
d thu c phn khụng tan Z.Vy trong Z
cha :
A. Ag B. AgCl C. Ag,AgCl. D. Ag,Fe,AgCl.
Cõu 42: Trựng hp hon ton 16,8 gam etilen thu c m gam poli etilen (PE). s mt xớch CH
2
CH
2
cú trong m gam PE l:
Trang 3/4 - Mó thi 136
A. 3,624.10
23
B. 3,720.10
23
C. 3,6138.10
23
D. 4,140.10
23
Câu 43: Điện phân với điện cực trơ dd muối sunfat kim loại hóa trị 2 với cường độ dòng điện 3A. Sau
1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Kim loại trong muối sunfat là:
A. Fe. B. Ca. C. Cu. D. Mg.
Câu 44: Cho 0,1mol axit Glutamic tác dụng với 120ml dd HCl 1M thu được ddA. Cho dd A tác dụng với
dd NaOH vừa đủ ,cô cạn cẩn thận dd sau phản ứng thu được mg chất rắn.Giá trị của m là:
A. 23,92g B. 26,12g C. 24,95g D. 23,95g
Câu 45: Các đồng phân ứng với CTPT C
8
H
8
O
2
(đều là dẫn xuất của Benzen) tác dụng với NaOH tạo ra
muối và rượu là :
A. 2 B. 3 C. 7 D. 4
Câu 46: Hợp chất X mạch hở có CTPT là C
4
H
9
NO
2
. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dd NaOH
sinh ra một chất khí Y và dd Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung
dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dd Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
A. 8,2. B. 10,8. C. 9,4. D. 9,6.
Câu 47: Có bao nhiêu đồng phân este đa chức mạch thẳng có công thức phân tử C
6
H
10
O
4
mà khi tác dụng
với NaOH tạo ra một ancol và một muối ?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 48: Trộn 13,6g phenylaxetat với 250ml dd NaOH 1M.Sau khi phản ứng xảy ra hoãn toàn,cô cạn dd
sau phản ứng thu được mg chất rắn khan.Giá trị của m là:
A. 19,8g B. 8,2g C. 10,2g D. 21,8g
------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 136