Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐỀ KSCL HKY 2- VL12 (4 ĐỀ CÓ Đ/A)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.78 KB, 13 trang )

T T GDTX NAM SCH
Nhúm Lý - T: KHTN
THI KHO ST CHT LNG HC K 2
MễN: VT Lí LP 12
Thi gian: 45 phỳt Mó : 194
Ngày tháng năm 2010
Điểm
H v tờn:
SBD: Phũng thi:
Lp:
Chọn đáp đúng và điền vào bảng
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
1. Chọn phát biểu sai về ánh sáng đơn sắc.
A. Tần số ánh sáng đỏ lớn hơn tần số ánh sáng lam.
B. Chiết suất của một môi trờng vật chất luôn trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác
nhau là khác nhau.
C. Trong chân không, bớc sóng ánh sáng tím nhỏ hơn bớc sóng ánh sáng vàng.
D. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
2. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Khi truyền trong chân
không ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 0.6m, tần số của ánh sáng bằng
A. 5.10
15
Hz
C. 4.10
14
Hz


B. 5.10
14
Hz
D. 4.10
15
Hz
3. Hiện tợng quang điện trong là hiện tợng
A. êlectron thoát khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp.
B. giải phóng êlectron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi đợc chiếu sáng thích hợp.
C. giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
D. giải phóng êlectron khỏi một chất bằng cách dùng ion bắn phá.
4. Chọn phát biểu đúng về thuyết lợng tử ánh sáng
A. ánh sáng đợc tạo thành bởi các hạt gọi là prôtôn.
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, mỗi phôtôn có năng lợng tỉ lệ với tần số f.
C. Mỗi khi nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay
hấp thụ một prôtôn.
D. Trong chân không, vận tốc của phôtôn nhỏ hơn vận tốc của ánh sáng.
5. Khi nói về tia laze, phát biểu nào dới đây sai ?
Tia laze có
A. độ đơn sắc không cao.
B. tính định hớng cao.
C. cờng độ lớn.
D. tính kết hợp rất cao.
6. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Theo hệ thức Anh-xtanh
giữa năng lợng và khối lợng vật có khối lợng 2 g thì có năng lợng nghỉ bằng
A. 18.10
12
J

C. 9.10
10
J
B. 18.10
13
J
D. 9.10
11
J
7. Trong phản ứng hạt nhân điều nào dới đây sai
A. Số khối đợc bảo toàn.
C. Năng lợng toàn phần đợc bảo toàn.
B. Điện tích đợc bảo toàn.
D. Khối lợng nghỉ đợc bảo toàn.
1
8. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dới đây đúng?
A. Tia tử ngoại có tấn số lớn hơn tần số ánh sáng đỏ.
B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
C. Trong chân không, bớc sóng tia tử ngoại lớn hơn bớc sóng ánh sáng lam.
D. Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ.
9. Chọn phát biểu sai về tia X.
A. Trong chân không, bớc sóng tia X nhỏ hơn bớc sóng tia sáng vàng
B. Tia X có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia X có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia tử ngoại.
D. Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng
1mm. Khi chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng có bớc sóng 0,75m thì trên màn quan sát
đo đợc khoảng vân bằng1,5mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn
quan sát vân giao thoa là
A. 2,5m

C. 2m
B. 1,5m
D. 1,0m
11. Hiên tợng nào sau đây đợc áp dụng để đo bớc sóng ánh sáng?
A. Hiện tợng giao thoa.
B. Hiện tợng tán sắc.
C. Hiện tợng quang điện ngoài.
D. Hiện tợng quang phát quang.
12. Kim loại dùng để làm catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện
bằng 0,50m. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s và vận tốc ánh sáng trong chân
không c = 3.10
8
m/s. Công thoát của electron khỏi kim loại bằng
A. 39,75.10
-17
J
C. 3,975.10
-19
J
B. 39,75.10
-20
J
D. 3,975.10
-15
J
13. Hạt nhân
238
92

U có
A. 92 nuclon B. 146 nơtron C. 92 nơtron D. 146 prôtôn
14. Một phôtôn có năng lợng 6,625eV. Bớc sóng của phôtôn này bằng
A. 1,875.10
-7
m B. 18,75.10
-7
m C.1,875.10
-6
m D. 1875mm
15. Một đèn có công suất bức xạ là 6w. Nếu đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bớc
sóng 0,5 m thì số phôtôn phát ra trong 1 s là
A. 1,66.10
19
B. 1,50.10
20
C. 15.10
20
D. 1,64.10
19
16. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết khoảng cách
giữa hai khe a = 0,4mm. Khoảng cách D = 2m và bớc sóng = 0,64 m. Khoảng cách
giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 3,2mm B. 6,4mm C. 3,2m D. 0,32mm
17. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a= 1mm; = 0,40
m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm là
A. 8mm B. 2,4mm C. 4,8mm D. 1,2mm
18. Hai sóng kết hợp là
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp
B. hai sóng cùng pha

C. hai sóng cùng tần số
D. hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng thay đổi
theo thời gian
19. Phát biểu nào sau đây về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơn- ghen là đúng
A. có tác dụng nhiệt mạnh có thể dùng để sấy khô hoặc sởi ấm
B. không đi qua đợc lớp chì dày vài mm, nên ngời ta dùng chì làm màn chắn bảo vệ
trong chiếu chụp X quang
C. chỉ gây ra hiện tợng quang điện (ngoài) với kim loại kiềm
D. không tác dụng lên kính ảnh, không làm hỏng cuộn phimảnh khi chúng chiếu vào
2
20. Chu kú b¸n r· cña
138
I lµ 6 ngµy ®ªm. NÕu lóc ®Çu cã 100g chÊt nµy th× sau 3
ngµy ®ªm khèi lîng chÊt nµy cßn l¹i lµ
A. 12,5g B. 25,0g C. 1,25g
D.
2
100
g

3
T T GDTX NAM SCH
Nhúm Lý - T: KHTN
THI KHO ST CHT LNG HC K 2
MễN: VT Lí LP 12
Thi gian: 45 phỳt Mó : 294
Ngày tháng năm 2010
Điểm
H v tờn:
SBD: Phũng thi:

Lp:
Chọn đáp đúng và điền vào bảng
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
1. Chọn phát biểu sai về ánh sáng đơn sắc.
A. Tần số ánh sáng đỏ lớn hơn tần số ánh sáng lam.
B. Chiết suất của một môi trờng vật chất luôn trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác
nhau là khác nhau.
C. Trong chân không, bớc sóng ánh sáng tím nhỏ hơn bớc sóng ánh sáng vàng.
D. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
2. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Khi truyền trong chân
không ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 0.6m, tần số của ánh sáng bằng
A. 5.10
15
Hz
C. 4.10
14
Hz
B. 5.10
14
Hz
D. 4.10
15
Hz
3. Hiện tợng quang điện trong là hiện tợng
A. êlectron thoát khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp.

B. giải phóng êlectron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi đợc chiếu sáng thích hợp.
C. giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
D. giải phóng êlectron khỏi một chất bằng cách dùng ion bắn phá.
4. Chọn phát biểu đúng về thuyết lợng tử ánh sáng
A. ánh sáng đợc tạo thành bởi các hạt gọi là prôtôn.
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, mỗi phôtôn có năng lợng tỉ lệ với tần số f.
C. Mỗi khi nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay
hấp thụ một prôtôn.
D. Trong chân không, vận tốc của phôtôn nhỏ hơn vận tốc của ánh sáng.
5. Khi nói về tia laze, phát biểu nào dới đây sai ?
Tia laze có
A. độ đơn sắc không cao.
B. tính định hớng cao.
C. cờng độ lớn.
D. tính kết hợp rất cao.
6. Độ hụt khối của hạt nhân
4
2
He là
A. 0,03038u.
C. 28,30 Mev.
B. 303,38u.
D. 931,5 Mev.
7. Trong phản ứng hạt nhân điều nào dới đây sai
A. Số khối đợc bảo toàn.
C. Năng lợng toàn phần đợc bảo toàn.
B. Điện tích đợc bảo toàn.
D. Khối lợng nghỉ đợc bảo toàn.
8. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dới đây đúng?
4

A. Tia tử ngoại có tấn số lớn hơn tần số ánh sáng đỏ.
B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
C. Trong chân không, bớc sóng tia tử ngoại lớn hơn bớc sóng ánh sáng lam.
D. Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ.
9. Chọn phát biểu sai về tia X.
A. Trong chân không, bớc sóng tia X nhỏ hơn bớc sóng tia sáng vàng
B. Tia X có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia X có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia tử ngoại.
D. Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng
1mm. Khi chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng có bớc sóng 0,75m thì trên màn quan sát
đo đợc khoảng vân bằng1,5mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn
quan sát vân giao thoa là
A. 2,5m
C. 2m
B. 1,5m
D. 1,0m
11. Hiên tợng nào sau đây đợc áp dụng để đo bớc sóng ánh sáng?
A. Hiện tợng giao thoa.
B. Hiện tợng tán sắc.
C. Hiện tợng quang điện ngoài.
D. Hiện tợng quang phát quang.
12. Hạt nhân
20
10
Ne có năng lợng liên kết là 160,64Mev. Khối lợng của nguyên tử
20
10
Ne là
A. 0,03038u.

C. 0,17245u.
B. 1,72453u.
D. 931,5 Mev.

13. Hạt nhân
240
94
Pu có
A. 92 nuclon B. 146 nơtron C. 92 nơtron D. 146 prôtôn
14. Một phôtôn có năng lợng 5,25eV. Bớc sóng của phôtôn này bằng
A. 1,875.10
-7
m B. 2,366.10
-7
m C.1,875.10
-6
m D. 1875mm
15. Một đèn có công suất bức xạ là 9w. Nếu đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bớc
sóng 0,75 m thì số phôtôn phát ra trong 1 s là
A. 1,66.10
19
B. 1,51.10
20
C. 3,396.10
19
D. 1,64.10
19
16. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết khoảng cách
giữa hai khe a = 0,4mm. Khoảng cách D = 2,4m và bớc sóng = 0,76 m. Khoảng cách
giữa hai vân sáng liên tiếp là

A. 3,2mm B. 6,4mm C. 4,56mm D. 0,32mm
17. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a= 1mm; = 0,40
m. Vân sáng thứ 8 cách vân sáng trung tâm là
A. 8mm B. 2,4mm C. 6,4mm D. 1,2mm
18. Hai sóng kết hợp là
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp
B. hai sóng cùng pha
C. hai sóng cùng tần số
D. hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng thay đổi
theo thời gian
19. Phát biểu nào sau đây về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơn- ghen là đúng
A. có tác dụng nhiệt mạnh có thể dùng để sấy khô hoặc sởi ấm
B. không đi qua đợc lớp chì dày vài mm, nên ngời ta dùng chì làm màn chắn bảo vệ
trong chiếu chụp X quang
C. chỉ gây ra hiện tợng quang điện (ngoài) với kim loại kiềm
D. không tác dụng lên kính ảnh, không làm hỏng cuộn phimảnh khi chúng chiếu vào
5
20. Chu kú b¸n r· cña
210
Po lµ 138 ngµy ®ªm. NÕu lóc ®Çu cã 32g chÊt nµy th× sau
bao l©u khèi lîng chÊt nµy cßn l¹i lµ 2g
A. 917 ngµy B. 834 ngµy C. 653 ngµy D. 552 ngµy
6
T T GDTX NAM SCH
Nhúm Lý - T: KHTN
THI KHO ST CHT LNG HC K 2
MễN: VT Lí LP 12
Thi gian: 45 phỳt Mó : 394
Ngày tháng năm 2010
Điểm

H v tờn:
SBD: Phũng thi:
Lp:
Chọn đáp đúng và điền vào bảng
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
1. Chọn phát biểu sai về ánh sáng đơn sắc.
A. Tần số ánh sáng đỏ lớn hơn tần số ánh sáng lam.
B. Chiết suất của một môi trờng vật chất luôn trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác
nhau là khác nhau.
C. Trong chân không, bớc sóng ánh sáng tím nhỏ hơn bớc sóng ánh sáng vàng.
D. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
2. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Khi truyền trong chân
không ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 0.5m, tần số của ánh sáng bằng
A. 5.10
15
Hz
C. 6.10
14
Hz
B. 5.10
14
Hz
D. 4.10
15
Hz

3. Hiện tợng quang điện trong là hiện tợng
A. êlectron thoát khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp.
B. giải phóng êlectron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi đợc chiếu sáng thích hợp.
C. giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
D. giải phóng êlectron khỏi một chất bằng cách dùng ion bắn phá.
4. Chọn phát biểu đúng về thuyết lợng tử ánh sáng
A. ánh sáng đợc tạo thành bởi các hạt gọi là prôtôn.
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, mỗi phôtôn có năng lợng tỉ lệ với tần số f.
C. Mỗi khi nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay
hấp thụ một prôtôn.
D. Trong chân không, vận tốc của phôtôn nhỏ hơn vận tốc của ánh sáng.
5. Khi nói về tia laze, phát biểu nào dới đây sai ?
Tia laze có
A. độ đơn sắc không cao.
B. tính định hớng cao.
C. cờng độ lớn.
D. tính kết hợp rất cao.
6. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Theo hệ thức Anh-xtanh
giữa năng lợng và khối lợng vật có khối lợng 3 g thì có năng lợng nghỉ bằng
A. 18.10
12
J
C. 9.10
10
J
B. 18.10
13
J

D. 27.10
13
J
7. Trong phản ứng hạt nhân điều nào dới đây sai
A. Số khối đợc bảo toàn.
C. Năng lợng toàn phần đợc bảo toàn.
B. Điện tích đợc bảo toàn.
D. Khối lợng nghỉ đợc bảo toàn.
7
8. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dới đây đúng?
A. Tia tử ngoại có tấn số lớn hơn tần số ánh sáng đỏ.
B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
C. Trong chân không, bớc sóng tia tử ngoại lớn hơn bớc sóng ánh sáng lam.
D. Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ.
9. Chọn phát biểu sai về tia X.
A. Trong chân không, bớc sóng tia X nhỏ hơn bớc sóng tia sáng vàng
B. Tia X có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia X có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia tử ngoại.
D. Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng
0,7 mm. Khi chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng có bớc sóng 0,70m thì trên màn quan
sát đo đợc khoảng vân bằng 2mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến
màn quan sát vân giao thoa là
A. 2,5m
C. 2cm
B. 2,0m
D. 1,0m
11. Hiên tợng nào sau đây đợc áp dụng để đo bớc sóng ánh sáng?
A. Hiện tợng giao thoa.
B. Hiện tợng tán sắc.

C. Hiện tợng quang điện ngoài.
D. Hiện tợng quang phát quang.
12. Kim loại dùng để làm catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện
bằng 0,55m. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s và vận tốc ánh sáng trong chân
không c = 3.10
8
m/s. Công thoát của electron khỏi kim loại bằng
A. 39,75.10
-17
J
C. 3,613.10
-19
J
B. 39,75.10
-19
J
D. 3,975.10
-15
J
13. Hạt nhân
238
92
U có
A. 92 nuclon B. 238 nuclon C. 92 nơtron D. 146 prôtôn
14. Một phôtôn có năng lợng 2,5eV. Bớc sóng của phôtôn này bằng
A. 4,975.10
-7
m B. 48,754.10

-7
m C.1,875.10
-6
m D. 4,9687.10
-7
m
15. Một đèn có công suất bức xạ là 9w. Nếu đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bớc
sóng 0,65 m thì số phôtôn phát ra trong 1 s là
A. 1,66.10
19
B. 1,51.10
20
C. 15.10
20
D. 2,94.10
19
16. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết khoảng cách
giữa hai khe a = 0,5mm. Khoảng cách D = 2m và bớc sóng = 0,64 m. Khoảng cách
giữa hai vân tối liên tiếp là
A. 3,2mm B. 2,56mm C. 3,2m D. 0,32mm
17. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2,4m; a= 1mm; = 0,40
m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm là
A. 0,96mm B. 2,88mm C. 4,88mm D. 1,28mm
18. Hai sóng kết hợp là
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp
B. hai sóng cùng pha
C. hai sóng cùng tần số
D. hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng thay đổi
theo thời gian
19. Phát biểu nào sau đây về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơn- ghen là đúng

A. có tác dụng nhiệt mạnh có thể dùng để sấy khô hoặc sởi ấm
B. không đi qua đợc lớp chì dày vài mm, nên ngời ta dùng chì làm màn chắn bảo vệ
trong chiếu chụp X quang
C. chỉ gây ra hiện tợng quang điện (ngoài) với kim loại kiềm
8
D. không tác dụng lên kính ảnh, không làm hỏng cuộn phimảnh khi chúng chiếu vào
20. Chu kỳ bán rã của iốt
131
I là 8 ngày đêm. Nếu lúc đầu có 200g chất này thì sau 8
tuần lễ khối lợng iốt còn lại là
A. 12,5g
B.
7
2
200
g
C. 1,56g
D.
2
100
g
9
T T GDTX NAM SCH
Nhúm Lý - T: KHTN
THI KHO ST CHT LNG HC K 2
MễN: VT Lí LP 12
Thi gian: 45 phỳt Mó : 494
Ngày tháng năm 2010
Điểm
H v tờn:

SBD: Phũng thi:
Lp:
Chọn đáp đúng và điền vào bảng
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
1. Chọn phát biểu sai về ánh sáng đơn sắc.
A. Tần số ánh sáng đỏ lớn hơn tần số ánh sáng lam.
B. Chiết suất của một môi trờng vật chất luôn trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác
nhau là khác nhau.
C. Trong chân không, bớc sóng ánh sáng tím nhỏ hơn bớc sóng ánh sáng vàng.
D. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
2. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Khi truyền trong chân
không ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 0.6m, tần số của ánh sáng bằng
A. 5.10
15
Hz
C. 4.10
14
Hz
B. 5.10
14
Hz
D. 4.10
15
Hz
3. Hiện tợng quang điện trong là hiện tợng

A. êlectron thoát khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp.
B. giải phóng êlectron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi đợc chiếu sáng thích hợp.
C. giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
D. giải phóng êlectron khỏi một chất bằng cách dùng ion bắn phá.
4. Chọn phát biểu đúng về thuyết lợng tử ánh sáng
A. ánh sáng đợc tạo thành bởi các hạt gọi là prôtôn.
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, mỗi phôtôn có năng lợng tỉ lệ với tần số f.
C. Mỗi khi nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay
hấp thụ một prôtôn.
D. Trong chân không, vận tốc của phôtôn nhỏ hơn vận tốc của ánh sáng.
5. Khi nói về tia laze, phát biểu nào dới đây sai ?
Tia laze có
A. độ đơn sắc không cao.
B. tính định hớng cao.
C. cờng độ lớn.
D. tính kết hợp rất cao.
6. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Theo hệ thức Anh-xtanh
giữa năng lợng và khối lợng vật có khối lợng 1 g thì có năng lợng nghỉ bằng
A. 18.10
12
J
C. 9.10
16
J
B. 18.10
13
J
D. 9.10

11
J
7. Trong phản ứng hạt nhân điều nào dới đây sai
A. Số khối đợc bảo toàn.
C. Năng lợng toàn phần đợc bảo toàn.
B. Điện tích đợc bảo toàn.
D. Khối lợng nghỉ đợc bảo toàn.
10
8. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dới đây đúng?
A. Tia tử ngoại có tấn số lớn hơn tần số ánh sáng đỏ.
B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
C. Trong chân không, bớc sóng tia tử ngoại lớn hơn bớc sóng ánh sáng lam.
D. Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ.
9. Chọn phát biểu sai về tia X.
A. Trong chân không, bớc sóng tia X nhỏ hơn bớc sóng tia sáng vàng
B. Tia X có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia X có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia tử ngoại.
D. Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng
0,5mm. Khi chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng có bớc sóng 0,50m thì trên màn quan sát
đo đợc khoảng vân bằng 2mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn
quan sát vân giao thoa là
A. 2,5m
C. 1,2m
B. 1,5m
D. 2,0m
11. Hiên tợng nào sau đây đợc áp dụng để đo bớc sóng ánh sáng?
A. Hiện tợng giao thoa.
B. Hiện tợng tán sắc.
C. Hiện tợng quang điện ngoài.

D. Hiện tợng quang phát quang.
12. Kim loại dùng để làm catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện
bằng 0,75m. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s và vận tốc ánh sáng trong chân
không c = 3.10
8
m/s. Công thoát của electron khỏi kim loại bằng
A. 39,75.10
-17
J
C. 3,975.10
-19
J
B. 2,65.10
-19
J
D. 3,975.10
-15
J
13. Hạt nhân
238
92
U có
A. 92 prôtôn B. 146 nuclon C. 92 nơtron D. 146 prôtôn
14. Một phôtôn có năng lợng 3eV. Bớc sóng của phôtôn này bằng
A. 4,14.10
-7
m B. 18,75.10
-7

m C.1,875.10
-6
m D. 1875mm
15. Một đèn có công suất bức xạ là 4,5w. Nếu đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bớc
sóng 0,54 m thì số phôtôn phát ra trong 1s là
A. 1,22.10
19
B. 1,51.10
20
C. 15.10
20
D. 1,64.10
19
16. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết khoảng cách
giữa hai khe a = 0,4mm. Khoảng cách D = 2m và bớc sóng = 0,64 m. Khoảng cách
giữa hai vân tối liên tiếp là
A. 3,2m B. 6,4mm C. 3,2mm D. 0,32mm
17. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 1mm; = 0,40
m. Vân sáng thứ 4 cách vân sáng trung tâm là
A. 8mm B. 2,4mm C. 4,8mm D. 3,2mm
18. Hai sóng kết hợp là
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp
B. hai sóng cùng pha
C. hai sóng cùng tần số
D. hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng thay đổi
theo thời gian
19. Phát biểu nào sau đây về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơn- ghen là đúng
A. có tác dụng nhiệt mạnh có thể dùng để sấy khô hoặc sởi ấm
B. không đi qua đợc lớp chì dày vài mm, nên ngời ta dùng chì làm màn chắn bảo vệ
trong chiếu chụp X quang

C. chỉ gây ra hiện tợng quang điện (ngoài) với kim loại kiềm
11
D. không tác dụng lên kính ảnh, không làm hỏng cuộn phimảnh khi chúng chiếu vào
20. Chu kỳ bán rã của
137
I là 8 ngày đêm. Nếu lúc đầu có 100g chất này thì sau 2
ngày đêm khối lợng chất này còn lại là
A. 12,5g B. 1,25g
C.
4
2
100
g D.
2
100
g
12
Đáp án và biểu điểm
Mỗi câu đúng đợc 0,5 đ x 20 = 10đ
Mã đề 194
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B B B A B D A C C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A A B A B A B A B D
Mã đề 294
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B B B A A D A C C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A C B B C C C A B D
Mã đề 394

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A C B B A D D A C B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A C B D D B B A B B
Mã đề 494
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B B B A C D A C D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A B A A A C D A B C
13

×