Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Đề thi hết học kì 2 cực hay !

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.8 KB, 19 trang )

TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 2
(Đề thi gồm có 4 trang)
ĐỀ HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
MÃ ĐỀ 132
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố theo đvC: C=12, O=16, H=1, Al=27,
Mg=24, N=14, Fe=56, Cu=64, S=32, Ag=108, Na=23, K=39, Ba=137, Ca=40, Ba=137,
Zn=65, Br=80 và Cl=35,5
01. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
, CuO ( nung nóng ). Khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
A. Fe , Al
2
O
3
, Cu B. Fe , Al
2
O
3
, CuO


C. Fe , Al , Cu D. Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
, Cu
02. Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al. Người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu
dẫn điện hay dẫn nhiệt.
A. Chỉ có Cu. B. Chỉ có Fe, Pb.
C. Chỉ có Cu, Al. D. Chỉ có Al.
03. Cho 40g hỗn hợp ZnO, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, MgO tác dụng hết với 200ml dung dịch HCl
0,5M (vừa đủ) thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong X là
A. 43,65 g. B. 42,75 g C. 47.25g D. 50,90 g.
04. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện ?
A. MgCl
2


Mg + Cl

2
B.

Al
2
O
3


2Al + 3/2 O
2
C. Fe + 2AgNO
3


Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag. D. CO + PbO

Pb + CO
2
05. Kim loại nhôm nguyên chất phản ứng với các chất :
A. H
2
SO
4
đặc , Cl
2

, HNO
3
đặc nguội , NaOH B. H
2
SO
4
đặc nguội , Cl
2
, NaOH , KOH.
C. H
2
SO
4
loãng , Cl
2
, NaOH , Fe
2
O
3
D.

H
2
SO
4
loãng , Cl
2
, H
2
O, MgO

06. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
(với số mol mỗi oxít là 0,1 mol)
bằng dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 0,8 lít B. 1,6 lít C. 1,2 lít D. 0,4 lít
07. Cho Fe lần lượt vào các dung dịch FeCl
3
, AlCl
3
, CuCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, HCl, H
2
SO
4
đặc, nóng
dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
08. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4

. Quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu đỏ và dd có màu xanh
B. Thanh Fe có màu trắng và dd nhạt dần màu xanh
C. Thanh Fe có màu đỏ và dd nhạt dần màu xanh
D. Thanh Fe có màu trắng xám và dd có màu xanh
09. Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình xản xuất công nghiệp nhưng
không được xử lý triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?
A. NH
3
và HCl. B. CO
2
và SO
2
. C. H
2
S và Cl
2
. D. SO
2
và NO
2
.
10. Trong các chất sau đây, có bao nhiêu chất lưỡng tính: (NH
4
)
2
CO
3
, K
2

CO
3
, MgO, Al
2
O
3
,
Al(OH)
3
, SO
2
, NaHCO
3

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
11. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO
3
đặc, nguội là
1
A. Fe, Al, Ag B. Fe, Al, Cu C. Fe, Al, Cr D. Fe, Zn, Cr
12. Sục 3,36 lít CO
2
(đktc) vào dung dịch có chứa 0,125 mol Ca(OH)
2
. Khối lượng kết tủa
thu được là
A. 20 gam. B. 10 gam. C. 15 gam. D. 25 gam
13. Cho dung dịch FeCl
2
, AlCl

3
tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung
khan trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. Fe
2
O
3
B.

Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
C. FeO D. FeO, Al
2
O
3
14. Có các kim loại : Cu , Sn , Zn , Ni. Kim loại có thể dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển
bằng thép là:
A. Ni B. Sn C. Cu D. Zn
15. Cho các dung dịch X
1
: HCl , X
2
: KNO
3

, X
3
: HCl + KNO
3
, X
4
: Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dịch nào
có thể hòa tan được bột Cu:
A. X
3
, X
4
B. X
4
C. X
1
, X
4
, X
2
D. X
3
, X
4

,X
1,
X
2
16. Công thức của phèn chua, được dùng để làm trong nước đục là :
A. Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O B. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O

C. Li
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O D. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
17. Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhôm. Có hiện tượng gì xảy
ra ở chỗ nối hai kim lọai khi để lâu ngày trong không khí ẩm ?
A. Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mòn B. Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mòn

C. Không có hiện tượng gì xảy ra D. Chỉ có sợi dây nhôm bị ăn mòn
18. Sục a mol khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được 3 gam kết tủa . Lọc tách kết tủa, dung
dịch còn lại mang nung nóng thu thêm 2 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là
A. 0,06 B. 0,08 C. 0,07 D. 0,05
19. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút
thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là:
A. nicotin. B. axit nicotinic. C. cafein. D. moocphin.
20. Khử hoàn toàn 5,64g hỗn hợp gồm Fe, FeO, bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng dẫn vào
dd Ca(OH)
2
dư thấy tạo ra 8g kết tủa. Khối lượng Fe thu được là:
A. 4,64g B. 4,36g C. 4,63g D. 4,46g
21. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân
tử của X là
A. C
3
H
7
N B. CH
5
N C. C
3
H
9
N D. C
2

H
5
N
22. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thủy phân. B. hoà tan Cu(OH)2. C. tráng gương. D. trùng ngưng.
23. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 9,2 B. 4,6 C. 13,8 D. 6,975
24. Hợp chất Y có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra
chất Z có công thức C
3
H
5
O
2
Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. C
2

H
5
COOC
2
H
5
. C. HCOOC
3
H
7
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
25. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
-CH(NH
2
)-COOH ?
A. Alanin. B. Axit 2-aminopropanoic.
C. Axit α-aminopropionic. D. Anilin.
26. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,82 gam. C. 1,80 gam. D. 1,44 gam.
27. Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Amoniac. B. Natri axetat. C. Natri hiđroxit. D. Anilin
2
28. Cho dung dịch kiềm vào muối Kalidicromat thì hiện tượng quan sát được là

A. dung dịch không thay đổi màu
B. dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng
C. dung dịch từ màu xanh chuyển sang màu đỏ thẫm
D. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam
29. Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất
béo đó là
A. 5 B. 8 C. 7 D. 6
30. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
31. Số đồng phân amin có công thức phân tử C
3
H
9
N là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
32. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. CH
3
COOH. B. CH
2
= CHCOOH. C. H
2
NCH
2
COOH. D. C
2
H
5
OH.

33. Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ
34. Cho 9,3 gam anilin (C
6
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam. B. 11,85 gam. C. 12,59 gam. D. 12,95 gam.
PHẦN RIÊNG (Học sinh học theo chương trình nào phải làm phần đề riêng của chương
trình đó).Phần dành riêng cho học sinh học theo chương trình chuẩn: 6 câu từ câu 35 đến
câu 40
35. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH
3
-CH(CH
3
)-NH
2
?
A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropylamin. D. Isopropanamin.
36. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO
3
/dung dịch NH
3
dư, thu được
6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 12,4 % B. 11,4 % C. 13,4 % D. 14,4 %
37. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?

A. 4 chất. B. 3 chất. C. 1 chất. D. 2 chất.
38. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, etyl axetat.
C. glucozơ, ancol etylic. D. glucozơ, anđehit axetic.
39. Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. C
6
H
5
NH
2
B. (CH
3
)
2
NH C. NH
3
D. C
6
H
5
CH
2
NH
2

40. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. kim loại Na.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

PHẦN RIÊNG (Học sinh học theo chương trình nào phải làm phần đề riêng của chương
trình đó).Phần dành riêng cho học sinh học theo chương trình nâng cao : 6 câu từ câu 41
đến câu 46
41. Không thể nhận biết các chất khí CO
2
, SO
2
và O
2
đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ
dùng
A. nước vôi trong và nước brom. B. dung dịch Ba(OH)
2
và nước brom
C. nước brom và tàn đóm cháy dở D. tàn đóm cháy dở và dung dịch Ba(OH)
2
.
3
42. Cho 200 ml dung dịch HCl 1M vào một dung dịch chứa a mol NaAlO
2
(hay Na[Al(OH)
4
])
được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,125 B. 0,025 C. 0,1 D. 0,05
43. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
với cường độ dòng điện 9,65 A trong thời gian 50 phút thu

được 2,16 gam Al. Hiệu suất phản ứng điện phân là
A. 60% B. 70% C. 90% D. 80%
44. Để phân biệt 3 kim loại Na, Ba, Cu người ta dùng các chất nào sau đây?
A. H
2
O , dung dịch HCl B. H
2
O,dung dịch HNO
3
C. H
2
O, dung dịch H
2
SO
4
. D. H
2
O, dung dịch NaOH
45. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm?
A. O
2
, Cl
2
, HCl, H
2
O. B. O
2
, Cl
2
, HCl, CaCO

3
.
C. O
2
, Cl
2
, H
2
SO
4
(loãng), BaSO
4
. D. O
2
, Cl
2
, H
2
SO
4
(loãng), BaCO
3
46. Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác
1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân
tử của A là
A. 89. B. 105. C. 75. D. 150.

4
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 2
(Đề thi gồm có 4 trang)

ĐỀ HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
MÃ ĐỀ 248
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố theo đvC: C=12, O=16, H=1, Al=27,
Mg=24, N=14, Fe=56, Cu=64, S=32, Ag=108, Na=23, K=39, Ba=137, Ca=40, Ba=137,
Zn=65, Br=80 và Cl=35,5
01. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 4 chất. D. 3 chất.
02. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng gương là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
03. Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. C
6
H
5
CH
2
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2

C. NH
3
D. (CH
3
)
2
NH
04. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO
3
/dung dịch NH
3
dư, thu được
6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 13,4 % B. 11,4 % C. 14,4 % D. 12,4 %
05. Số đồng phân amin có công thức phân tử C
3
H
9
N là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
06. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. kim loại Na.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
07. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,44 gam. D. 1,82 gam.
08. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân
tử của X là
A. C
2

H
5
N B. C
3
H
9
N C. CH
5
N D. C
3
H
7
N
09. Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Natri hiđroxit. B. Amoniac. C. Natri axetat. D. Anilin
10. Hợp chất Y có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra
chất Z có công thức C
3
H
5
O
2
Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C

2
H
5
COOCH
3
. B. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
3
H
7
.
11. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
-CH(NH
2
)-COOH ?
A. Axit α-aminopropionic. B. Anilin.

C. Axit 2-aminopropanoic. D. Alanin.
12. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH
3
-CH(CH
3
)-NH
2
?
A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin.
C. Isopropylamin. D. Isopropanamin.
13. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. trùng ngưng. B. thủy phân. C. tráng gương. D. hoà tan Cu(OH)
2
.
5
14. Cho 9,3 gam anilin (C
6
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 12,95 gam. B. 11,95 gam. C. 11,85 gam. D. 12,59 gam.
15. Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất
béo đó là
A. 5 B. 8 C. 6 D. 7
16. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, ancol etylic. B. glucozơ, etyl axetat.
C. glucozơ, anđehit axetic. D. ancol etylic, anđehit axetic.
17. Cho dung dịch kiềm vào muối Kalidicromat thì hiện tượng quan sát được là

A. dung dịch từ màu xanh chuyển sang màu đỏ thẫm
B. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam
C. dung dịch không thay đổi màu
D. dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng
18. Hai chất đồng phân của nhau là
A. fructozơ và mantozơ. B. saccarozơ và glucozơ
C. fructozơ và glucozơ. D. glucozơ và mantozơ.
19. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 4,6 B. 6,975 C. 13,8 D. 9,2
20. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH. C. CH
2
= CHCOOH. D. H
2
NCH
2
COOH.
21. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút
thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là:
A. moocphin. B. axit nicotinic. C. cafein. D. nicotin.
22. Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al. Người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu
dẫn điện hay dẫn nhiệt.
A. Chỉ có Cu. B. Chỉ có Cu, Al. C. Chỉ có Fe, Pb. D. Chỉ có Al.

23. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
, CuO ( nung nóng ). Khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
A. Fe , Al
2
O
3
, CuO B. Fe , Al , Cu
C. Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
, Cu D. Fe , Al
2
O
3
, C
24. Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình xản xuất công nghiệp nhưng
không được xử lý triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?

A. SO
2
và NO
2
. B. H
2
S và Cl
2
. C. NH
3
và HCl. D. CO
2
và SO
2
.
25. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện ?
A. MgCl
2


Mg + Cl
2
B
.
CO + PbO

Pb + CO
2
C
.

Al
2
O
3


2Al + 3/2 O
2
D. Fe + 2AgNO
3


Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag.
26. Cho 40g hỗn hợp ZnO, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, MgO tác dụng hết với 200ml dung dịch HCl
0,5M (vừa đủ) thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong X là
A. 43,65 g. B. 50,90 g. C. 42,75 g D. 47.25g
27. Kim loại nhôm nguyên chất phản ứng với các chất :
A. H

2
SO
4
loãng , Cl
2
, NaOH , Fe
2
O
3
B. H
2
SO
4
đặc , Cl
2
, HNO
3
đặc nguội , NaOH
C.

H
2
SO
4
loãng , Cl
2
, H
2
O, MgO
D. H

2
SO
4
đặc nguội , Cl
2
, NaOH , KOH.
28. Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhôm. Có hiện tượng gì xảy
ra ở chỗ nối hai kim lọai khi để lâu ngày trong không khí ẩm ?
6
A. Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mòn B. Không có hiện tượng gì xảy ra
C. Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mòn D. Chỉ có sợi dây nhôm bị ăn mòn
29. Cho các dung dịch X
1
: HCl , X
2
: KNO
3
, X
3
: HCl + KNO
3
, X
4
: Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dịch nào

có thể hòa tan được bột Cu:
A. X
3
, X
4
,X
1,
X
2
B. X
3
, X
4
C. X
1
, X
4
, X
2
D
.
X
4
30. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
. Quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng và dd nhạt dần màu xanh
B. Thanh Fe có màu trắng xám và dd có màu xanh
C. Thanh Fe có màu đỏ và dd nhạt dần màu xanh
D. Thanh Fe có màu đỏ và dd có màu xanh

31. Trong các chất sau đây, có bao nhiêu chất lưỡng tính: (NH
4
)
2
CO
3
, K
2
CO
3
, MgO, Al
2
O
3
,
Al(OH)
3
, SO
2
, NaHCO
3

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
32. Khử hoàn toàn 5,64g hỗn hợp gồm Fe, FeO, bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng dẫn vào
dd Ca(OH)
2
dư thấy tạo ra 8g kết tủa. Khối lượng Fe thu được là:
A. 4,64g B. 4,63g C. 4,36g D. 4,46g
33. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2

O
3
, Fe
3
O
4
(với số mol mỗi oxít là 0,1 mol)
bằng dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 1,2 lít B. 0,8 lít C. 0,4 lít D. 1,6 lít
34. Có các kim loại : Cu , Sn , Zn , Ni. Kim loại có thể dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển
bằng thép là:
A. Zn B. Sn C. Cu D. Ni
PHẦN RIÊNG (Học sinh học theo chương trình nào phải làm phần đề riêng của chương
trình đó).Phần dành riêng cho học sinh học theo chương trình chuẩn: 6 câu từ câu 35 đến
câu 40
35. Sục 3,36 lít CO
2
(đktc) vào dung dịch có chứa 0,125 mol Ca(OH)
2
. Khối lượng kết tủa
thu được là
A. 25 gam B. 20 gam. C. 10 gam. D. 15 gam.
36. Công thức của phèn chua, được dùng để làm trong nước đục là :
A. K
2
SO
4
.Al
2
(SO

4
)
3
.24H
2
O B. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
C. Li
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3

.24H
2
O D. Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
37. Cho dung dịch FeCl
2
, AlCl
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung
khan trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. FeO, Al
2
O
3 B.
FeO C.

Fe
2
O

3
, Al
2
O
3
D. Fe
2
O
3
38. Sục a mol khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được 3 gam kết tủa . Lọc tách kết tủa, dung
dịch còn lại mang nung nóng thu thêm 2 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là
A. 0,07 B. 0,06 C. 0,08 D. 0,05
39. Cho Fe lần lượt vào các dung dịch FeCl
3
, AlCl
3
, CuCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, HCl, H
2
SO
4

đặc, nóng
dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
40. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO
3
đặc, nguội là
A. Fe, Al, Ag B. Fe, Zn, Cr C. Fe, Al, Cr D. Fe, Al, Cu
PHẦN RIÊNG (Học sinh học theo chương trình nào phải làm phần đề riêng của chương
trình đó).Phần dành riêng cho học sinh học theo chương trình nâng cao : 6 câu từ câu 41
đến câu 46
41. Cho 200 ml dung dịch HCl 1M vào một dung dịch chứa a mol NaAlO
2
(hay Na[Al(OH)
4
])
được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là
7
A. 0,125 B. 0,025 C. 0,1 D. 0,05
42. Để phân biệt 3 kim loại Na, Ba, Cu người ta dùng các chất nào sau đây?
A. H
2
O,dung dịch HNO
3
B. H
2
O, dung dịch H
2
SO
4
.

C. H
2
O , dung dịch HCl D. H
2
O, dung dịch NaOH
43. Không thể nhận biết các chất khí CO
2
, SO
2
và O
2
đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ
dùng
A. dung dịch Ba(OH)
2
và nước brom B. nước brom và tàn đóm cháy dở
C. tàn đóm cháy dở và dung dịch Ba(OH)
2
. D. nước vôi trong và nước brom.
44. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm?
A. O
2
, Cl
2
, HCl, CaCO
3
. B. O
2
, Cl
2

, HCl, H
2
O.
C. O
2
, Cl
2
, H
2
SO
4
(loãng), BaCO
3
D. O
2
, Cl
2
, H
2
SO
4
(loãng), BaSO
4
.
45. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
với cường độ dòng điện 9,65 A trong thời gian 50 phút thu
được 2,16 gam Al. Hiệu suất phản ứng điện phân là

A. 80% B. 60% C. 70% D. 90%
46. Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác
1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân
tử của A là
A. 105. B. 89. C. 75. D. 150.
8

TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 2
(Đề thi gồm có 4 trang)
ĐỀ HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
MÃ ĐỀ 475
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố theo đvC: C=12, O=16, H=1, Al=27,
Mg=24, N=14, Fe=56, Cu=64, S=32, Ag=108, Na=23, K=39, Ba=137, Ca=40, Ba=137,
Zn=65, Br=80 và Cl=35,5
01. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thủy phân. B. tráng gương. C. hoà tan Cu(OH)2. D. trùng ngưng.
02. Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất
béo đó là
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
03. Cho dung dịch kiềm vào muối Kalidicromat thì hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch không thay đổi màu
B. dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng
C. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam
D. dung dịch từ màu xanh chuyển sang màu đỏ thẫm
04. Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là

A. Natri axetat. B. Amoniac. C. Anilin D. Natri hiđroxit
05. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân
tử của X là
A. C
2
H
5
N B. C
3
H
7
N C. CH
5
N D. C
3
H
9
N
06. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
07. : Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C
2
H
5
OH. B. CH
2
= CHCOOH. C. H
2
NCH

2
COOH. D. CH
3
COOH.
08. Hai chất đồng phân của nhau là
A. fructozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và glucozơ D. glucozơ và mantozơ.
09. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH
3
-CH(CH
3
)-NH
2
?
A. Etylmetylamin. B. Metyletylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.
10. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 B. 4,6 C. 9,2 D. 6,975
11. Cho 9,3 gam anilin (C
6
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 12,95 gam. B. 12,59 gam. C. 11,85 gam. D. 11,95 gam.
12. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 2 chất. B. 4 chất. C. 3 chất. D. 1 chất.
13. Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. C

6
H
5
NH
2
B. (CH
3
)
2
NH C. C
6
H
5
CH
2
NH
2
D. NH
3

9
14. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, etyl axetat. B. ancol etylic, anđehit axetic.
C. glucozơ, ancol etylic. D. glucozơ, anđehit axetic.
15. Số đồng phân amin có công thức phân tử C
3
H
9
N là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

16. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. D. kim loại Na.
17. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO
3
/dung dịch NH
3
dư, thu được
6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 11,4 % B. 12,4 % C. 14,4 % D. 13,4 %
18. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
-CH(NH
2
)-COOH ?
A. Alanin. B. Axit 2-aminopropanoic.
C. Axit α-aminopropionic. D. Anilin.
19. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng gương là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
20. Hợp chất Y có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra
chất Z có công thức C
3

H
5
O
2
Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. HCOOC
3
H
7
. D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
.

21. Trong các chất sau đây, có bao nhiêu chất lưỡng tính: (NH
4
)
2
CO
3
, K
2
CO
3
, MgO, Al
2
O
3
,
Al(OH)
3
, SO
2
, NaHCO
3

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
22. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút
thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là:
A. cafein. B. nicotin. C. axit nicotinic. D. moocphin.
23. Công thức của phèn chua, được dùng để làm trong nước đục là :
A. K
2
SO

4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O B. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
C. Li
2
SO
4
.Al
2

(SO
4
)
3
.24H
2
O D. Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
24. Cho các dung dịch X
1
: HCl , X
2
: KNO
3
, X
3
: HCl + KNO
3
, X

4
: Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dịch nào
có thể hòa tan được bột Cu:
A. X
4
B. X
3
, X
4
C. X
1
, X
4
, X
2
D
.
X
3
, X
4
,X
1,
X

2
25. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
. Quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu đỏ và dd nhạt dần màu xanh
B. Thanh Fe có màu trắng xám và dd có màu xanh
C. Thanh Fe có màu trắng và dd nhạt dần màu xanh
D. Thanh Fe có màu đỏ và dd có màu xanh
26. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO
3
đặc, nguội là
A. Fe, Zn, Cr B. Fe, Al, Cu C. Fe, Al, Cr D. Fe, Al, Ag
27. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
(với số mol mỗi oxít là 0,1 mol)
bằng dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 1,2 lít B. 1,6 lít C. 0,8 lít D. 0,4 lít
28. Có các kim loại : Cu , Sn , Zn , Ni. Kim loại có thể dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển
bằng thép là:
A. Cu B. Ni C. Sn D. Zn
10
29. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm Fe
3
O

4
, Al
2
O
3
, CuO ( nung nóng ). Khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
A. Fe , Al
2
O
3
, Cu B. Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
, Cu
C. Fe , Al , Cu D. Fe , Al
2
O
3
, CuO
30. Sục 3,36 lít CO
2
(đktc) vào dung dịch có chứa 0,125 mol Ca(OH)
2
. Khối lượng kết tủa

thu được là
A. 15 gam. B. 25 gam C. 20 gam. D. 10 gam.
31. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện ?
A. CO + PbO

Pb + CO
2
B. MgCl
2


Mg + Cl
2
C
.
Fe + 2AgNO
3


Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag. D.

Al
2
O
3



2Al + 3/2 O
2
32. Cho Fe lần lượt vào các dung dịch FeCl
3
, AlCl
3
, CuCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, HCl, H
2
SO
4
đặc, nóng
dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
33. Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình xản xuất công nghiệp nhưng
không được xử lý triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?
A. NH
3
và HCl. B. SO
2
và NO
2
. C. CO
2

và SO
2
. D. H
2
S và Cl
2
.
34. Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhôm. Có hiện tượng gì xảy
ra ở chỗ nối hai kim lọai khi để lâu ngày trong không khí ẩm ?
A. Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mòn B. Không có hiện tượng gì xảy ra
C. Chỉ có sợi dây nhôm bị ăn mòn D. Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mòn
PHẦN RIÊNG (Học sinh học theo chương trình nào phải làm phần đề riêng của chương
trình đó).Phần dành riêng cho học sinh học theo chương trình chuẩn: 6 câu từ câu 35 đến
câu 40
35. Sục a mol khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được 3 gam kết tủa . Lọc tách kết tủa, dung
dịch còn lại mang nung nóng thu thêm 2 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là
A. 0,08 B. 0,06 C. 0,05 D. 0,07
36. Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al. Người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu
dẫn điện hay dẫn nhiệt.
A. Chỉ có Fe, Pb. B. Chỉ có Al. C. Chỉ có Cu, Al. D. Chỉ có Cu.
37. Cho 40g hỗn hợp ZnO, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3

O
4
, MgO tác dụng hết với 200ml dung dịch HCl
0,5M (vừa đủ) thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong X là
A. 42,75 g B. 50,90 g. C. 47.25g D. 43,65 g.
38. Kim loại nhôm nguyên chất phản ứng với các chất :
A.

H
2
SO
4
loãng , Cl
2
, H
2
O, MgO
B. H
2
SO
4
đặc nguội , Cl
2
, NaOH , KOH.
C. H
2
SO
4
đặc , Cl
2

, HNO
3
đặc nguội , NaOH
D. H
2
SO
4
loãng , Cl
2
, NaOH , Fe
2
O
3
39. Cho dung dịch FeCl
2
, AlCl
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung
khan trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. FeO, Al
2
O
3
B
.
Fe
2
O
3
C. FeO D.


Fe
2
O
3
, Al
2
40. Khử hoàn toàn 5,64g hỗn hợp gồm Fe, FeO, bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng dẫn vào
dd Ca(OH)
2
dư thấy tạo ra 8g kết tủa. Khối lượng Fe thu được là:
A. 4,63g B. 4,64g C. 4,36g D. 4,46g
PHẦN RIÊNG (Học sinh học theo chương trình nào phải làm phần đề riêng của chương
trình đó).Phần dành riêng cho học sinh học theo chương trình nâng cao : 6 câu từ câu 41
đến câu 46
11
41. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
với cường độ dòng điện 9,65 A trong thời gian 50 phút thu
được 2,16 gam Al. Hiệu suất phản ứng điện phân là
A. 60% B. 90% C. 80% D. 70%
42. Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác
1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân
tử của A là
A. 89. B. 75. C. 105. D. 150.
43. Không thể nhận biết các chất khí CO
2
, SO

2
và O
2
đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ
dùng
A. nước brom và tàn đóm cháy dở B. dung dịch Ba(OH)
2
và nước brom
C. tàn đóm cháy dở và dung dịch Ba(OH)
2
. D. nước vôi trong và nước brom.
44. Cho 200 ml dung dịch HCl 1M vào một dung dịch chứa a mol NaAlO
2
(hay Na[Al(OH)
4
])
được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,1 B. 0,025 C. 0,05 D. 0,125
45. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm?
A. O
2
, Cl
2
, H
2
SO
4
(loãng), BaSO
4
. B. O

2
, Cl
2
, HCl, H
2
O.
C. O
2
, Cl
2
, H
2
SO
4
(loãng), BaCO
3
D. O
2
, Cl
2
, HCl, CaCO
3
.
46. Để phân biệt 3 kim loại Na, Ba, Cu người ta dùng các chất nào sau đây?
A. H
2
O,dung dịch HNO
3
B. H
2

O , dung dịch HCl
C. H
2
O, dung dịch NaOH D. H
2
O, dung dịch H
2
SO
4
.

12
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 2
(Đề thi gồm có 4 trang)
ĐỀ HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
MÃ ĐỀ 586
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố theo đvC: C=12, O=16, H=1, Al=27,
Mg=24, N=14, Fe=56, Cu=64, S=32, Ag=108, Na=23, K=39, Ba=137, Ca=40, Ba=137,
Zn=65, Br=80 và Cl=35,5
01. Sục 3,36 lít CO
2
(đktc) vào dung dịch có chứa 0,125 mol Ca(OH)
2
. Khối lượng kết tủa thu
được là

A. 10 gam. B. 20 gam. C. 15 gam. D. 25 gam
02. Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhôm. Có hiện tượng gì xảy
ra ở chỗ nối hai kim lọai khi để lâu ngày trong không khí ẩm ?
A. Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mòn B. Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mòn
C. Không có hiện tượng gì xảy ra D. Chỉ có sợi dây nhôm bị ăn mòn
03. Cho 40g hỗn hợp ZnO, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, MgO tác dụng hết với 200ml dung dịch HCl
0,5M (vừa đủ) thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong X là
A. 47.25g B. 42,75 g C. 43,65 g. D. 50,90 g.
04. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
, CuO ( nung nóng ). Khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
A. Fe , Al , Cu B. Fe
3
O
4

, Al
2
O
3
, Cu
C. Fe , Al
2
O
3
, Cu D. Fe , Al
2
O
3
, CuO
05. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
(với số mol mỗi oxít là 0,1 mol)
bằng dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 0,4 lít B. 1,6 lít C. 0,8 lít D. 1,2 lít
06. Công thức của phèn chua, được dùng để làm trong nước đục là :
A. K
2
SO
4

.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O B. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
C. Na
2
SO
4
.Al
2
(SO

4
)
3
.24H
2
O D. Li
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
07. Trong các chất sau đây, có bao nhiêu chất lưỡng tính: (NH
4
)
2
CO
3
, K
2
CO
3
, MgO, Al
2

O
3
,
Al(OH)
3
, SO
2
, NaHCO
3

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
08. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO
3
đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr B. Fe, Zn, Cr C. Fe, Al, Ag D. Fe, Al, Cu
09. Cho các dung dịch X
1
: HCl , X
2
: KNO
3
, X
3
: HCl + KNO
3
, X
4
: Fe
2
(SO

4
)
3
. Dung dịch nào
có thể hòa tan được bột Cu:
A. X
3
, X
4
,X
1,
X
2
B. X
4
C. X
3
, X
4
D. X
1
, X
4
, X
2
10. Kim loại nhôm nguyên chất phản ứng với các chất :
A. H
2
SO
4

đặc nguội , Cl
2
, NaOH , KOH. B.

H
2
SO
4
loãng , Cl
2
, H
2
O, MgO
C. H
2
SO
4
đặc , Cl
2
, HNO
3
đặc nguội , NaOH D. H
2
SO
4
loãng , Cl
2
, NaOH , Fe
2
O

3
11. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút
thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là:
A. cafein. B. nicotin. C. moocphin. D. axit nicotinic.
13
12. Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình xản xuất công nghiệp nhưng
không được xử lý triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?
A. SO
2
và NO
2
. B. H
2
S và Cl
2
. C. CO
2
và SO
2
. D. NH
3
và HCl.
13. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện ?
A. MgCl
2


Mg + Cl
2
B

.
Fe + 2AgNO
3


Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag.
C. CO + PbO

Pb + CO
2
D.

Al
2
O
3


2Al + 3/2 O
2
14. Khử hoàn toàn 5,64g hỗn hợp gồm Fe, FeO, bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng dẫn vào
dd Ca(OH)
2
dư thấy tạo ra 8g kết tủa. Khối lượng Fe thu được là:
A. 4,64g B. 4,36g C. 4,63g D. 4,46g
15. Sục a mol khí CO

2
vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được 3 gam kết tủa . Lọc tách kết tủa, dung
dịch còn lại mang nung nóng thu thêm 2 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là
A. 0,06 B. 0,08 C. 0,05 D. 0,07
16. Có các kim loại : Cu , Sn , Zn , Ni. Kim loại có thể dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển
bằng thép là:
A. Sn B. Cu C. Zn D. Ni
17. Cho dung dịch FeCl
2
, AlCl
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung
khan trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. Fe
2
O
3
B
.
Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
C. FeO, Al

2
O
3
D. FeO
18. Cho Fe lần lượt vào các dung dịch FeCl
3
, AlCl
3
, CuCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, HCl, H
2
SO
4
đặc, nóng
dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
19. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
. Quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng xám và dd có màu xanh
B. Thanh Fe có màu đỏ và dd có màu xanh
C. Thanh Fe có màu trắng và dd nhạt dần màu xanh
D. Thanh Fe có màu đỏ và dd nhạt dần màu xanh
20. Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al. Người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu
dẫn điện hay dẫn nhiệt.

A. Chỉ có Al. B. Chỉ có Cu, Al. C. Chỉ có Fe, Pb. D. Chỉ có Cu.
21. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH
3
-CH(CH
3
)-NH
2
?
A. Metyletylamin. B. Isopropylamin.
C. Etylmetylamin. D. Isopropanamin
22. Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất
béo đó là
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
23. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 B. 9,2 C. 4,6 D. 6,975
24. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
25. Cho 9,3 gam anilin (C
6
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 12,95 gam. B. 12,59 gam. C. 11,85 gam. D. 11,95 gam.
26. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3

-CH(NH
2
)-COOH ?
A. Axit α-aminopropionic. B. Alanin.
C. Anilin. D. Axit 2-aminopropanoic.
14
27. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân
tử của X là
A. C
3
H
9
N B. C
3
H
7
N C. CH
5
N D. C
2
H
5
N
28. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, anđehit axetic.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, ancol etylic.
29. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 3 chất. B. 1 chất. C. 2 chất. D. 4 chất.
30. Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Natri hiđroxit. B. Anilin C. Amoniac. D. Natri axetat.

31. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,44 gam. C. 1,80 gam. D. 1,82 gam.
32. Số đồng phân amin có công thức phân tử C
3
H
9
N là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
33. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. trùng ngưng. B. hoà tan Cu(OH)2. C. tráng gương. D. thủy phân.
34. Hợp chất Y có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra
chất Z có công thức C
3
H
5
O
2
Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. CH
3
COOC
2
H
5

. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. HCOOC
3
H
7
. D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
PHẦN RIÊNG (Học sinh học theo chương trình nào phải làm phần đề riêng của chương
trình đó).Phần dành riêng cho học sinh học theo chương trình chuẩn: 6 câu từ câu 35 đến
câu 40
35. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO
3
/dung dịch NH
3
dư, thu được
6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 13,4 % B. 11,4 % C. 14,4 % D. 12,4 %
36. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy

tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
37. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H
2
NCH
2
COOH. B. CH
3
COOH.
C. CH
2
= CHCOOH. D. C
2
H
5
OH.
38. Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và glucozơ D. fructozơ và mantozơ.
39. Cho dung dịch kiềm vào muối Kalidicromat thì hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch không thay đổi màu
B. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam
C. dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng
D. dung dịch từ màu xanh chuyển sang màu đỏ thẫm
40. Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. C
6
H
5

NH
2
B. C
6
H
5
CH
2
NH
2
C. NH
3
D (CH
3
)
2
NH
PHẦN RIÊNG (Học sinh học theo chương trình nào phải làm phần đề riêng của chương
trình đó).Phần dành riêng cho học sinh học theo chương trình nâng cao : 6 câu từ câu 41
đến câu 46
41. Cho 200 ml dung dịch HCl 1M vào một dung dịch chứa a mol NaAlO
2
(hay Na[Al(OH)
4
])
được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là
15
A. 0,025 B. 0,1 C. 0,05 D. 0,125
42. Không thể nhận biết các chất khí CO
2

, SO
2
và O
2
đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ
dùng
A. tàn đóm cháy dở và dung dịch Ba(OH)
2
. B. nước vôi trong và nước brom.
C. dung dịch Ba(OH)
2
và nước brom D. nước brom và tàn đóm cháy dở
43. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
với cường độ dòng điện 9,65 A trong thời gian 50 phút thu
được 2,16 gam Al. Hiệu suất phản ứng điện phân là
A. 60% B. 90% C. 80% D. 70%
44. Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác
1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân
tử của A là
A. 150. B. 105. C. 89. D. 75.
45. Để phân biệt 3 kim loại Na, Ba, Cu người ta dùng các chất nào sau đây?
A. H
2
O, dung dịch H
2
SO
4

. B. H
2
O , dung dịch HCl
C. H
2
O,dung dịch HNO
3
D. H
2
O, dung dịch NaOH
46. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm?
A. O
2
, Cl
2
, HCl, CaCO
3
. B. O
2
, Cl
2
, H
2
SO
4
(loãng), BaCO
3
C. O
2
, Cl

2
, HCl, H
2
O. D. O
2
, Cl
2
, H
2
SO
4
(loãng), BaSO
4
.
16
TN100 tổng hợp đáp án 4 đề
1. Đáp án đề: 001
01. { - - - 11. - | - - 21. - - } - 31. - | - -
02. - - } - 12. - - - ~ 22. - | - - 32. - - - ~
03. - | - - 13. - - } - 23. { - - - 33. - - } -
04. - - - ~ 14. - - - ~ 24. - - - ~ 34. { - - -
05. - - } - 15. { - - - 25. { - - - 35. - | - -
06. - - } - 16. { - - - 26. { - - - 36. - - - ~
07. { - - - 17. - - - ~ 27. - - } - 37. - | - -
08. - | - - 18. - | - - 28. - | - - 38. - - } -
09. { - - - 19. - - - ~ 29. - - - ~ 39. - | - -
10. - - - ~ 20. - - } - 30. - - } - 40. { - - -
2. Đáp án đề: 002
01. - - - ~ 11. - - } - 21. - | - - 31. { - - -
02. - | - - 12. { - - - 22. - - } - 32. - - - ~

03. - - - ~ 13. - | - - 23. - | - - 33. - - } -
04. - - } - 14. - - - ~ 24. { - - - 34. { - - -
05. - | - - 15. { - - - 25. - - } - 35. - - - ~
06. - - - ~ 16. - - } - 26. - | - - 36. { - - -
07. - | - - 17. { - - - 27. - - } - 37. - - - ~
08. - - - ~ 18. - - - ~ 28. - - - ~ 38. { - - -
09. { - - - 19. - | - - 29. { - - - 39. - | - -
10. - | - - 20. - - } - 30. - - } - 40. - - } -
3. Đáp án đề: 003
01. { - - - 11. { - - - 21. { - - - 31. { - - -
02. - - - ~ 12. - - } - 22. - - } - 32. - - } -
17
03. - | - - 13. - | - - 23. - | - - 33. - - - ~
04. - - } - 14. - - - ~ 24. - - } - 34. { - - -
05. - - - ~ 15. - | - - 25. - - - ~ 35. - | - -
06. - - } - 16. - - } - 26. { - - - 36. - - } -
07. - | - - 17. - | - - 27. - - - ~ 37. { - - -
08. { - - - 18. - - - ~ 28. - | - - 38. - - - ~
09. - | - - 19. { - - - 29. - - } - 39. - | - -
10. { - - - 20. - - - ~ 30. - - - ~ 40. - - } -
4. Đáp án đề: 004
01. { - - - 11. { - - - 21. - | - - 31. - - } -
02. - - - ~ 12. - - - ~ 22. { - - - 32. { - - -
03. - | - - 13. { - - - 23. - - } - 33. - - } -
04. - - } - 14. - - } - 24. - | - - 34. - - - ~
05. - | - - 15. - - - ~ 25. - - - ~ 35. - | - -
06. - | - - 16. - - } - 26. { - - - 36. - - - ~
07. - - - ~ 17. { - - - 27. - - } - 37. { - - -
08. - - } - 18. - - - ~ 28. - - - ~ 38. - | - -
09. - | - - 19. { - - - 29. - | - - 39. - - } -

10. { - - - 20. - | - - 30. - - } - 40. - - - ~

TN100 tổng hợp đáp án 4 đề
1. Đáp án đề: 001
01. - - - ~ 04. - - } -
02. { - - - 05. { - - -
03. - - - ~ 06. - - } -
18
2. Đáp án đề: 002
01. { - - - 04. - | - -
02. - | - - 05. { - - -
03. - - } - 06. - - } -
3. Đáp án đề: 003
01. - - } - 04. - - - ~
02. - | - - 05. - | - -
03. - - } - 06. - - - ~
4. Đáp án đề: 004
01. - - - ~ 04. - - - ~
02. { - - - 05. { - - -
03. - - } - 06. - - } -
19

×