Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ VÀO 10 (ĐỀ SỐ 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.12 KB, 5 trang )

Trờng THCS Tề Lỗ Đề thi vào lớp 10 (Đề số 1)
Thời gian: 120 phút
I. Trắc nghiệm: Ghi vào giấy thi đáp án đúng.
Câu 1. Nghiệm của phơng trình 2x - 3 = 0 là:
A.
3
4
; B. 1,5; C. -1; D.
3
2

.
Câu 2. Đồ thị hàm số y = 3x
2
đi qua điểm:
A. M(0; 1); B. N(1; 1); C. P(1; 3); D. Q(2; 4).
Câu 3. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm, AC = 4 cm khi đó tgB bằng:
A.
4
3
; B.
3
4
; C.
4
5
; D.
3
5
.
Câu 4. Tứ giác MNPQ nội tiếp đờng tròn, có


ã
MNQ
= 30
0
khi đó số đo góc
ã
MPQ
bằng:
A. 60
0
; B. 150
0
; C. 120
0
; D. 30
0
.
II. Phần tự luận
Câu 5: Cho biểu thức:
1 1 a 1
M = :
a a a 1 a 2 a 1
+

+

+

a. Rút gọn biểu thức M.
b, Tính giá trị M với a = 4

c, So sánh M với 1.
Trờng THCS Tề Lỗ Đề thi vào lớp 10 (Đề số 1)
Thời gian: 120 phút
II. Trắc nghiệm: Ghi vào giấy thi đáp án đúng.
Câu 1. Nghiệm của phơng trình 2x - 3 = 0 là:
A.
3
4
; B. 1,5; C. -1; D.
3
2

.
Câu 2. Đồ thị hàm số y = 3x
2
đi qua điểm:
A. M(0; 1); B. N(1; 1); C. P(1; 3); D. Q(2; 4).
Câu 3. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm, AC = 4 cm khi đó tgB bằng:
A.
4
3
; B.
3
4
; C.
4
5
; D.
3
5

.
Câu 4. Tứ giác MNPQ nội tiếp đờng tròn, có
ã
MNQ
= 30
0
khi đó số đo góc
ã
MPQ
bằng:
A. 60
0
; B. 150
0
; C. 120
0
; D. 30
0
.
II. Phần tự luận
Câu 5: Cho biểu thức:
1 1 a 1
M = :
a a a 1 a 2 a 1
+

+

+


a. Rút gọn biểu thức M.
b, Tính giá trị M với a = 4
c, So sánh M với 1.
Câu6. Cho phơng trình x
2
+ (m-2)x -
1
2
m = 0 (m là tham số)
a) Giải phơng trình khi m = 2;
b) Chứng tỏ rằng phơng trình trên có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của tham số m.
Câu7: Hai tổ cùng làm chung một công việc hoàn thành sau 15 giờ. Nếu tổ một làm trong 5 giờ, tổ hai
làm trong 3 giờ thì đợc 30% công việc. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi tổ hoàn thành công việc trong bao
lâu ?
Câu8 Cho phơng trình : 2x
2
- 6x + m +7 = 0
a) Giải phơng trình với m = -3
b) Với giá trị nào của m thì phơng trình có hai nghiệm phân biệt và
Câu9: Cho nửa đờng tròn tâm O đờng kính AB và điểm M bất kì trên nửa đờng tròn ( M khác A,B).
Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đờng tròn kẻ tiếp tuyến Ax. Tia BM cắt Ax tại I; tia phân giác của
góc IAM cắt nửa đờng tròn tại E; cắt tia BM tại F tia BE cắt Ax tại H, cắt AM tại K.
a) Chứng minh rằng: EFMK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh rằng: AI
2
= IM . IB.
c) Chứng minh BAF là tam giác cân.
Câu6. Cho phơng trình x
2
+ (m-2)x -

1
2
m = 0 (m là tham số)
a) Giải phơng trình khi m = 2;
b) Chứng tỏ rằng phơng trình trên có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của tham số m.
Câu7: Hai tổ cùng làm chung một công việc hoàn thành sau 15 giờ. Nếu tổ một làm trong 5 giờ, tổ hai
làm trong 3 giờ thì đợc 30% công việc. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi tổ hoàn thành công việc trong bao
lâu ?
Câu8 Cho phơng trình : 2x
2
- 6x + m +7 = 0
a) Giải phơng trình với m = -3
b) Với giá trị nào của m thì phơng trình có hai nghiệm phân biệt và
Câu9: Cho nửa đờng tròn tâm O đờng kính AB và điểm M bất kì trên nửa đờng tròn ( M khác A,B).
Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đờng tròn kẻ tiếp tuyến Ax. Tia BM cắt Ax tại I; tia phân giác của
góc IAM cắt nửa đờng tròn tại E; cắt tia BM tại F tia BE cắt Ax tại H, cắt AM tại K.
a) Chứng minh rằng: EFMK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh rằng: AI
2
= IM . IB.
c) Chứng minh BAF là tam giác cân.
®¸p ¸n
Bµi 1:
a)
1 1 a 1
M = :
a a a 1 a 2 a 1
+
 
+

 ÷
− − − +
 

( )
( )
( )
( )
( )
( )
d
a
a
a
a
aa
a
d
a
a
aaa
5,0
1
1
1
.
1
1
5,0
1

1
:
1
1
1
1
2
2

=
+


+
=

+









+

=
b) §KX§: a ≥ 0 vµ a ≠ 1. Víi a = 4 , ta cã M =

2
1
( 0,75® )
c) XÐt M – 1 =
a
aa
a
∀〈

=−

,0
1
1
1
(T/m®kx®)
VËy M < 1 ( 0,75® )
Bµi 2:
Gäi tg lµm mét m×nh hoµn thµnh c«ng viÖc cña tæ 1 lµ x ( 0< x, h)
Gäi tg lµm mét m×nh hoµn thµnh c«ng viÖc cña tæ 2 lµ y ( 0< y , h) ( 0,25 ®)
1h tæ 1 lµm ®îc
x
1
cv, 1h tæ 2 lµm ®îc
y
1
cv ( 0,25 ®)
1h 2 tæ lµm ®îc 1/15 cv, ta cã pt (1):
15
111

=+
yx
( 0,25 ®)
5 h tæ 1 lµm ®îc
x
5
cv, 3 h tæ 2 lµm ®îc
y
3
cv ( 0,25 ®)
Hai tæ lµm ®îc 30% cv, ta cã pt (2)
30
35
=+
yx
% =
10
3
( 0,25 ®)
Tõ (1) vµ (2) ta cã hÖ pt;



=
=









=
=








=+
=+
60
20
60
11
20
11
10
335
15
111
y
x
y
x
yx

yx
( tm®k) ( 0,5 ®)
V©y nÕu lµm mét m×nh th× tæ 1 lµm trong 20h th× xong c«ng viÖc
tæ 2 lµm mét m×nh th× 60h míi hoµn thµnh xong c«ng viÖc. ( 0,25 ®)
Bµi 3:
a) Víi m = -3 th× pt cã d¹ng 2 x
2
– 6x + 4 = 0
 a + b + c = 2 + (-6) + 4 = 0 nªn pt cã 2 nghiÖm x
1
= 1 vµ x
2
= 2 ( 1 ®)
b) Pt cã 2 nghiÖm ph©n biÖt khi ∆’ > 0
∆’ = (-3)
2
– 2( m + 7) = 9 – 2m – 14 = -2m – 5 > 0 ⇔ m <
2
5−
VËy m <
2
5−
th× pt cã 2 nghiÖm ph©n biÖt. ( 0,5 ®)
Bµi 4
a. Ta cã : ∠AMB = 90
0
( néi tiÕp ch¾n nöa ®êng trßn )
=> KMF = 90
0
(vì là hai góc kề bù).

AEB = 90
0
( nội tiếp chắn nửa đờng tròn )
=> KEF = 90
0
(vì là hai góc kề bù).
=> KMF + KEF = 180
0
. Mà KMF và KEF là hai góc đối của tứ giác EFMK
do đó EFMK là tứ giác nội tiếp. ( 1, 5 đ)
b. Ta có IAB = 90
0
( vì AI là tiếp tuyến ) => AIB vuông tại A có AM IB ( theo trên).
áp dụng hệ thức giữa cạnh và đờng cao => AI
2
= IM . IB. ( 0,75 đ)
c. Theo giả thiết AE là tia phân giác góc IAM => IAE = MAE => AE = ME (lí do
) ( 0,25 đ)
=> ABE =MBE ( hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau) => BE là tia phân giác góc
ABF. (1) ( 0,5 đ)
Theo trên ta có AEB = 90
0
=> BE AF hay BE là đờng cao của tam giác ABF (2).
Từ (1) và (2) => BAF là tam giác cân tại B . ( 0,5 đ)


×