Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kiểm tra 15p vatlý 6 hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.71 KB, 5 trang )

 
  ! "#$% &'()*+,-./012-3 45
678* :
- Kiểm tra nhằm đánh giá sự nhận thức của học sinh qua 6 bài đã học. Là cơ sở
ban đầu để đánh giá quá trình học tập của học sinh từ tuần 1 đến tuần 6.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập; kĩ năng trình bày
bài kiểm tra. Kĩ năng tính toán chính xác.
- Giáo dục ý thức tự giác, tích cực, độc lập và tính trung thực trong học tập.
97#0:;! "# :
$<;! "#
=>?@@ABCD,E7 ,F7=G$%, 7<<;H
Nội dung chính
Mức độ nhận thức
Tổng
cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Đo độ dài 1
0.5

1

3
2

3,5
Đo thể tích;đo
thể tích chất
lỏng; Đo thể
tích vật rắn
không thấm


nước
1
0.5
2
2
1

1
4
3,5
Khối lượng- Đo
khối lượng
1
2
1
1
2
3
IJ

H$
9
9)$



9
8
10
Họ và tên:…………………………………….

Lớp:…….
7./0124
<KL,
,M* NO$:P#Q*R*S :'T**UV :W
Câu 1 :Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích một vật rắn không thấm nước thì người
ta xác định thể tích của vật bằng cách:
A. Đo thể tích bình tràn. B. Đo thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
C. Đo thể tích bình chứa. D. Đo thể tích nước còn lại trong bình.
Câu 2 : Để đo chiều dài cuốn SGK Vật Lý 6, cần chọn thước nào trong các thước sau:.
A. Thước 15cm có ĐCNN tới mm. B. Thước 20cm có ĐCNN tới mm.
C. Thước 25cm có ĐCNN tới cm. D. Thước 25cm có ĐCNN tới mm.
Câu 6 :@XYZ Y[*\#))6)9T JY[*\##)])*)^:":_**S**U:W
A Nối B
1. Điều chỉnh bình chia độ trước khi đo bằng cách
2. Đo thể tích chất lỏng bằng cách
3. “Kim” chỉ kết quả đo là
4. Ghi kết quả đo theo
1->
2->
3->
4->
a. đổ chất lỏng vào bình.
b. vạch chia gần nhất với mực chất
lỏng trong bình.
c. đặt bình chia độ thẳng đứng.
d. mực chất lỏng trong bình.
Câu 4 `ab#*8bc*_Y:": ;*Z3*\#R*Ud#*:W2
e#0V2
a. Mọi vật đều có
b. Khối lượng của một vật chỉ chất chứa trong vật.

c. Để đo khối lượng người ta dùng
d. Để cân những bao gạo trước khi đưa vào kho hàng
e. Để cân hoa quả ở chợ thường dùng hoặc
f. Để cân em bé kiểm tra sức khoẻ dùng
g. Để cân một vật có khối lượng khoảng 100g trong phòng thí nghiệm dùng
Câu 5*S**Ud#:U)*U:WO<P)*Ud# OPf
1. Đơn vị đo thể tích thường dùng là m
2. Để đo thể tích vật rắn không thấm nước,có thể dùng bình chia độ,bình tràn.
3. Dùng một bình chia độ và một bình tràn có thể đo thể tích của tất cả vật rắn không thấm nước.
4. Khi thả chìm vật rắn vào chất lỏng đựng trong bình chia độ thì mực chất lỏng dâng thêm lên
đúng bằng thể tích của vật.
,,g1Ah O$:P
 O:PCho biết các dụng cụ đo thể tích của chất lỏng?
 O6:PĐổi đơn vị và điền vào chỗ trống:
a. 3,5kg =………g b. 50m i ……… km. c. 20cm
3
= dm
3
.
 6O:PTrước một chiếc cầu có một tấm biển báo giao thông có ghi 6T.Số 6T có ý nghĩa gì?
 V
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

=>?@@ABCD,E7
Họ và tên:…………………………………….
Lớp:…….
,F7=G$%,
7./0124
7<<;H
<KL,
,M* NO$< "P
U Khi sử dụng một dụng cụ đo(Thí dụ như thước dài,bình chia độ, cân )không nhất
thiết phải thực hiện công việc nào sau đây?
A. Xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của dụng cụ đo.
B. Lựa chọn dụng cụ đo phù hợp.
C. Xác định kích thước của dụng cụ đo.
D. Điều chỉnh dụng cụ đo về vị trí ban đầu.
U d3*S*T*:^T :U)T*c*_Yj:":* ;J]*
*\#kf
A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 1cm.
C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
D. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 5mm.
U6 @XYZ Y[*\#))6)9T JY[#)])*)^:":_**S**U:W
A Nối B
1. Khi đo độ dài phải đặt thước
2. Khi đo thể tích phải đặt bình chia độ
3. Khi đo khối lượng phải đặt cân
4. Khi đo thể tích bằng bình chia độ, ”Kim ” chỉ
kết quả đo là
1->
2->
3->

4->
a. thẳng đứng.
b. thăng bằng, kim chỉ nằm giữa bảng
chia độ.
c. mực chất lỏng trong bình.
d. dọc theo chiều dài cần đo.
Câu 4 Đ ;*Z3*\#R*Ud#*:W2e#0V2
 :"c**jVl]m]n* #:J*[
a. Ước lượng cần đo.
b. Chọn bình chia độ có và có thích hợp.
c. Đặt bình chia độ
d. Đặt mắt nhìn với độ cao mực trong bình.
e. Đọc và ghi đo theo vạch chia với mực chất lỏng.
Câu 5*S**Ud#:U)*U:WO<P)*Ud# OPf
1. Khối lượng của một vật chỉ lượng gói nhỏ có trong vật đó.
2. Giới hạn đo của thước đo độ dài là độ dài lớn nhất ghi trên thước.
3. ĐCNN của dụng cụ đo là giá trị nhỏ nhất mà dụng cụ có thể đo.
4. ĐCNN của cân Robecvan là giá trị của một quả cân.
,,g1Ah O$:P
 O:PCho biết các loại cân dùng đo khối lượng?
 O6:PĐổi đơn vị và điền vào chỗ trống:
a. 1m
3
=………lit b. 1500g i ……… kg. c. 10ml= cm
3
.
 6O:PTrên vỏ chai nước khoáng có ghi 0,5 lít. Em hiểu con số đó như thế nào?
 V
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
4<opo/LG@<,F7
<KH
,M* NO$: "P
U7Z *UV :W*H)$: "O)H: "P
U6O: "PNối đúng mỗi ý được 0,25đ
1-> c ; 2->a ; 3-> d ; 4-> b
U9O: "P7Z *8b:WH)$:
a. Khối lượng d. Cân tạ, cân đồng hồ
b. lượng e. Cân đồng hồ, cân đòn
c. cân f. cân y tế
g. cân Robecvan.
U$O: "PMỗi câu đúng được 0,25 đ
1. S 2. Đ 3. Đ 4.Đ
,,qV0O$: "P
 O: "P Các dụng cụ đo thể tích chất lỏng thường dùng: bình tràn,bình chia độ,
ca đong, can, chai,lọ có ghi sẵn dung tích.
 O6: "PMỗi câu điền đúng được 0,25 đ
a) 3500g b) 0,05 km c) 0,02 dm
3
 O: "PSố 6T có nghĩa là cấm các loại xe có khối lượng trên 6 tấn không được đi
qua cầu.
<KH 
,M* NO$: "P
U7Z *UV :W*H)$: "O)H: "P

U6O: "PNối đúng mỗi ý được 0,25đ
1-> d ; 2->a ; 3-> b ; 4-> c
U9O: "P7Z *8b:WH)$:
a. thể tích e.kết quả; gần nhất
b. GHĐ;ĐCNN
c. thẳng đứng
d. ngang ; chất lỏng.
U$O: "PMỗi câu đúng được 0,25 đ
1. S 2. Đ 3. S 4.S
,,qV0O$: "P
 O: "P Các loại cân khối lượng thường dùng: cân y tế , cân đòn , cân tạ, cân
Ro- béc –van, cân đồng hồ…
 O6: "PMỗi câu điền đúng được 0,25 đ
a) 1000 lít b) 1,5 kg c) 10 cm
3
 O: "PTrên vỏ chai nước khoáng có ghi 0,5 lít .Số 0,5 có nghĩa là chai nước
khoáng đó có thể tích nước khoáng là 0,5 lít.
Câu 1 2
Đáp án C D
Câu 1 2
Đáp án C A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×