Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

chuyên đề giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.8 KB, 2 trang )

Chủ đề: Giá trò lớn nhất, giá trò nhỏ nhất
Chủ đề 3 GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM TÌM GTLN,GTNN
1. Cách tìm GTLN, GTNN trên khoảng (a; b): trong đó a có thể là
∞−
, b có thể là
∞+
.
Ta thực hiện: - Tính đạo hàm y’
- Lập bảng biến thiên: Nếu trên (a; b) hàm số chỉ có một cực đại (cực tiểu) duy nhất
thì giá trò cực đại (cực tiểu) là giá trò lớn nhất (nhỏ nhất) .
• Chú ý: Nếu trên khoảng (a; b) hàm số luôn luôn đồng biến hoặc luôn luôn nghòch biến thì không
có GTLN, GTNN trên khoảng đó.
Bài tập áp dụng:
1) Tìm giá trò lớn nhất giá trò nhỏ nhất của các hàm số sau:
a) y = 4 - x
2
;
b) y = 4x
3
– 3x
4
; c) y = x
4
+ 2x
2
– 2;
d) y =
2xx
2
++


; e) y =
x
1xx
2
++
với x > 0; g) y =
2
x +3x 1
x -1
+
với x < 1.
h)
1
y =
cosx
trên khoảng
;
3
2 2
π π
 
 ÷
 
k)
=
2
x
y
x + 4
2) Tìm kích thước của hình chữ nhật có diện tích lớn nhất, biết rằng chu vi bằng 16 cm.

HD: - Gọi một kích thước là x, điều kiện 0 < x < 8

Diện tích của hình chữ nhật là S(x) = x( 8 – x).
- Tìm x

(0; 8) để S(x) lớn nhất. ĐS: x = 4 cm
3) Hãy xác đònh hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất, biết diện tích bằng 48cm
2
.
HD: - Gọi x là một kích thước của hình chữ nhật, điều kiện x > 0.
- Chu vi của hình chữ nhật là
48
( ) 2( )P x x
x
= +
.
- Tìm x

(0;
+∞
) để P(x) nhỏ nhất. ĐS: Hình vuông có cạnh bằng 4
3
m
2. Cách tìm GTLN, GTNN trên khoảng [a; b]
Ta thực hiện: - Tính đạo hàm y’
- Tìm các cực trò thuộc [a; b] của hàm số. Giả sử các điểm cực trò là x
1
, x
2
,…x

n
- Tính f(x
1
), f(x
2
)….f(x
n
) và f(a), f(b), so sánh. Rồi kết luận.
• Chú ý: - Nếu hàm số f(x) đồng biến trên [a; b] thì Maxy = f(b) và miny = f(a).
- Nếu hàm số f(x) nghòch biến trên [a; b] thì Maxy = f(a) và miny = f(b).
Bài tập áp dụng:
1) Tìm giá trò lớn nhất giá trò nhỏ nhất của các hàm số :
a) y= 2x
3
+ 3x
2
– 12x + 1 trên đoạn [-1; 5]; b) y = 1 + 4x + x
2
trên đoạn [-1; 3];
c) y=
4x5−
trên đoạn [-1; 1]; d) y= sin2x – x trên [
]
2
;0
π
;
e) y=
3416x4x
2

+−
trên đoạn [-1; 4]; g) y= sin2x - 2sinx trên đoạn [-
];
2
π
π
;
h) y = x + cos
2
x trên đoạn [0;
]
4
π
; k) y = 2x +
2
x5−
;
l) y= cos2x + x trên đoạn [
]
2
;
2
ππ

; m) y =
2005x12005x1 −++
;
1
Chủ đề: Giá trò lớn nhất, giá trò nhỏ nhất
2) Tìm GTLN, GTNN hàm số

3 6 (3 )(6 )y x x x x= + + − − + −
. ĐS: miny =
9
3 2
2

, maxy
= 3.
3) Tìm GTNN hàm số
2
2 3 2 1y x x x= − − + +
. ĐS: miny = -1 tại x = -1
4) Tìm GTLN, GTNN hàm số y=
1sinxsin
1sinx
2
++
+
x
.
HD: - Đặt t = sinx điều kiện:
-1 t 1
≤ ≤
- Đưa về tìm GTLN, GTNN trên [-1; 1]
II. SỬ DỤNG ĐIỀU KIỆN CÓ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÌM GTLN, GTNN
Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = f(x) trê n [a; b]bằng điều kiện có nghiệm của phng trình:
Ta thực hiện: - Xem phương trình f(x) – y = 0 là phương trình ẩn x
- Tìm điều kiện để phương trình ẩn x có nghiệm trên [a; b].
1) Tìm GTLN, GTNN của hàm số:
2

1
) ;
1
x
a y
x x
+
=
− +

2
2
3
) .
2
x
b y
x x
+
=
− +
HD: a) - Giả sử hàm số đạt GTLN (GTNN) tại x
0
thì x
0


nghiệm của pt:
+
=

− +
2
1
1
x
y
x x
- Ta có pt
( )
+
= ⇔ − + + − =
− +
2
2
1
1 1 0
1
x
y yx y x y
x x
- Trường hợp y = 0 ta có phương trình là: x = - 1
- Trường hợp
y 0≠
.Ta có phương trình có nghiệm khi
3-2 3 3+2 3
3y 6y +1 0 y
3 3
2
∆ = − + ≥ ⇔ ≤ ≤
- So sánh hai trường hợp ta có: maxy =

3+2 3
3
; miny =
3-2 3
3
b) Tương tự maxy = 2; miny =
7
6
2) Tìm GTLN, GTNN hàm số y=

2xcosx ++
+
sin
cosx 2
HD: - Giả sử hàm số đạt GTLN (GTNN) tại x
0
thì thì x
0


nghiệm của pt:
y
x cos x 2
+
=
+ +
2 cosx
sin
(1)
- Do sinx + cosx + 2

0

với mọi x nên pt (1)
ysinx + (y - 1)cosx = 2(1- y) ⇔
- Phương trình có nghiệm khi y
2
+ (y – 1)
2


[2(1 - y)]
2
3- 3 3+ 3
y
2 2
⇔ ≤ ≤

Ta có: maxy =
3 + 3
2
; miny =
3 - 3
2
2

×