Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Chuyen de: Gia tri tuyet doi cua mot so huu ti

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.49 KB, 2 trang )

Trần Mạnh Hùng THCS Bàn Giản Bài dạy Bồi dỡng Đại só lớp
7.
Chuyên đề: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức C = (x + 2)/|x| với x là số nguyên.
Bài 2: Cho |a c| < 3, |b c| < 2. Chứng minh rằng: |a b| < 5.
Bài 3: Đa biểu thức A về dạng không chứa dấu GTTĐ:
A = |2x + 1| + |x - 1| - |x 2|.
Bài 4: Tìm x trong các đẳng thức sau:
a) |x + 1,3| = 3,3; b) |x -
4
3
| -
4
1
= 0; c) |5,6 - x| = 4,6;
d) |x - 1| = 2x. e) | x - 3 | = | 4 - x | ; f) |2x + 4,5| - |x 2,7| = 0.
Bài 5: a) Tìm cặp số hữu tỷ x và y thoả mãn: | x 1,38| + | 2y + 4,2 | = 0.
Bài 6: Tìm tất cả các số a thoả mãn một trong các điều kiện sau:
a) a = |a|; b) a < |a|; c) a > |a|;
d) |a| = - a; e) a

|a|.
Bài 7: Tìm giá trị của các biểu thức sau:
a) B = 2|x| - 3|y| với x = 1/2; y = -3.
b) C = 2|x 2| - 3|1 x| với x = 4;
Bài 8: Rút gọn các biểu thức sau:
a) |a| + a; b) |a| - a; c) |a|.a;
d) |a|:a; e) 3(x 1) 2|x + 3|; g) 2|x 3| - |4x
- 1|.
Bài 9: Bổ sung thêm các điều kiện để các khẳng định sau là đúng:
a) |a| = |b|



a = b; b) a > b

|a| > |b|.
Bài 10: Cho |x| = |y| và x < 0, y > 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
a) x
2
y > 0; b) x + y = 0; c) xy < 0;
d)
;0
11
=
yx
e)
.01
=+
y
x
Bài 11: Tìm x trong các đẳng thức sau:
a) |2x 3| = 5; b) |2x 1| = |2x + 3|;
c) |x 1| + 3x = 1; d) |5x 3| - x = 7.
Bài 12: Tìm các số a và b thoả mãn một trong các điều kiện sau:
a) a + b = |a| + |b|; b) a + b = |b| - |a|.
Bài 13: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thoả mãn một trong các điều kiện sau:
a) |x| + |y| = 20; b) |x| + |y| < 20.
Bài 14: Điền vào chỗ trống () các dấu
=
,,
để các khẳng định sau đúng với mọi a và b.
Hãy phát biểu mỗi khẳng định đó thành một tính chất và chỉ rõ khi nào xảy ra dấu đẳngthức?

a) |a + b||a| + |b|; b) |a b||a| - |b| với |a|

|b|;
c) |ab||a|.|b|; d)
.
||
||
...
b
a
b
a
Bài 15: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A = 2|3x 2| - 1; b) B = 5|1 4x| - 1;
c) C = x
2
+ 3|y 2| - 1; d) D = x + |x|.
===============================================================
Năm học 2008 2009.
Trần Mạnh Hùng THCS Bàn Giản Bài dạy Bồi dỡng Đại só lớp
7.
Bài 16: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức:
a) A = 5 - |2x 1|; b) B =
;
3|1|
1
+
x
b) Có hay không số hữu tỷ x thoả mãn: |x +
4

13
| + |x
7
3
| = 0
Bài 17: Tìm x

Z để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất:
a) |x - 2| + |x - 4|
b) |x - 2| + |x - 3| + |x - 4|
c) |x - 1| + |x - 2| + |x - 3| + |x - 4|
Bài 18: Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất (nếu có) của các biểun thức sau:
a) |x +
4
1
| b) |
5
3
- x| +
9
1
c)
7
3
2008
2009

x
d)
x2

2007
2006
2008
2009



Bài 19: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = |x - 7| + 6 x.
HD: Với x
7

thì A = -1.
Với x < 7 thì A = -2x + 13. (vì x < 7 nên: -2x> -14

-2x + 13 > -14+13

A > -1)
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B = x +
3
2
2
1

x
HD: Với x

2/3 thì B = 7/6.
Với x<2/3 thì B = 2x 1/6 (vì x<2/3 nên 2x < 4/3 )

2x 1/6 < 4/3 1/6 = 7/6

Bài 20: Cho biểu thức: A =
xx
+
4
3
2
1
a) Viết biểu thức a dới dạng không có dấu giá trị tuyệt đối.
b) Tìm GTNN của A. (ĐS: A= 1/4 hoặc A= -2x + 5/4

A
min
= 1/4 )
Bài 21: Cho biểu thức: B=
9
4
99
21

xx

a)Viết biểu thức B dới dạng không có dấu giá trị tuyệt đối.
b) Tìm GTLN của B. (ĐS: B = -2x + 65/99 hoặc B=-23/99

B
max
= -23/99)
Bài 22: Vẽ đồ thị các hàm số sau:
a) y = 2. |x | b) y =
x

x
2
c)y =
)(
2
1
xx

d) y =
)(
2
1
xx

e) y =
)3(
2
1
xx

===============================================================
Năm học 2008 2009.

×