Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi học kì II - Tự luân có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.67 KB, 3 trang )

Phòng GD-ĐT Bố Trạch
Trờng THCS Hoàn Trạch
THI HC K II NM HC 2009-2010
MễN Húa hc 8
Thi gian lm bi: 45 phỳt;
Đề số 1
Câu 1 :(4 điểm) Hon thnh cỏc phn ng húa hc sau và cho biết các phản ứng đó
thuộc loại phản ứng nào?
a). KClO
3
? + O
2

b). ? + H
2
O H
3
PO
4
c). Na
2
O + ? NaOH
d). Fe
2
O
3
+ CO ? + CO
2
Câu 2:(2 điểm)
Cú 3 bỡnh ng riờng bit cỏc cht khớ: khụng khớ, O
2


, H
2
. bng thớ nghim
no cú th bit c cht khớ mi l.
Câu 3:(4 điểm)
Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dd HCl d.
a) Viết PTHH cho phản ứng trên.
b) Tính thể tích H
2
sinh ra ở đktc.
c)Nếu dùng toàn bộ lợng H
2
bay ra ở trên đem khử 12g bột CuO ở nhiệt độ cao thì
chất nào còn d với khối lợng là bao nhiêu gam? Cho biết P=31, Cu=64, Zn=65.
- Hết -
Phòng GD-ĐT Bố Trạch
Trờng THCS Hoàn Trạch
THI HC K II NM HC 2009-2010
MễN Húa hc 8
Thi gian lm bi: 45 phỳt;
Đề số 2
Câu 1 :(4 điểm) Hon thnh cỏc phn ng húa hc sau và cho biết các phản ứng đó
thuộc loại phản ứng nào ?
a). CaCO
3
? + CO
2
b). ? + H
2
O H

2
SO
4
c). K
2
O + ? KOH
d). CuO + H
2
H
2
O + ?
Câu 2:(2 điểm)
Cú 3 bỡnh ng riờng bit cỏc cht khớ: khụng khớ, O
2
, H
2
. bng thớ nghim no cú th
bit c cht khớ mi l.
Câu 3:(4 điểm)
Cho 2,6 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dd HCl d.
a) Viết PTHH cho phản ứng trên.
b) Tính thể tích H
2
sinh ra ở đktc.
c)Nếu dùng toàn bộ lợng H
2
bay ra ở trên đem khử 2,4g bột CuO ở nhiệt độ cao
thì chất nào còn d với khối lợng là bao nhiêu gam? Cho biết P=31, Cu=64, Zn=65.
- Hết -


t
0
t
0
t
0
t
0
Đáp án hoá 8 học kì II năm học 2009-2010
đề 1
Cõu 1: (4 điểm)
- Hon thnh ỳng mi phn ng húa hc (0,5)
a). 2KClO
3

o
t

2KCl + 3O
2

b). P
2
O
5
+ 3H
2
O

2H

3
PO
4
c). Na
2
O + H
2
O

2NaOH
d). Fe
2
O
3
+ 3CO
o
t

2Fe + 3CO
2

- Nêu đúng tên mỗi loại phản ứng (0,5 đ)
a. PƯ phân huỷ
b, c PƯ hoá hợp
d. PƯ oxi hoá - khử
Cõu 2: (2 điểm)
- Dn mi khớ trong bỡnh ra, que úm chỏy cũn tn ming ng dn khớ
thy: (0,25 điểm)
+ Khớ no lm tn bựng chỏy l oxi. (0,25 điểm)
Phng trỡnh: C + O

2

o
t

CO
2
(0,5 điểm )
- Hai khớ cũn li em t, khớ no chỏy trong khụng khớ cú ngn la xanh
nht l H
2
(0,25 điểm)
Phng trỡnh: 2H
2
+ O
2

o
t

2H
2
O (0,5 điểm )
- Khớ cũn li l khụng khớ. (0,25 điểm)
Câu 3:(4 điểm)
13
0,2( )
65
Zn
n mol= =

(0,25 điểm)
a) Zn + 2HCl

ZnCl
2
+ H
2
(1 điểm )
b) 0,2 mol 0,2 mol
Thể tích khí H
2
bay ra ( đktc) = 0,2 ẽ 22,4 = 4,48 (lít) (0,75 điểm )
c) H
2
+ CuO
o
t

Cu + H
2
O (1 điểm )
n
CuO
=
80
12
= 0,15 (mol) (0,25 điểm)
n
H
2

=
4,22
48,4

= 0,2 (mol) (0,25 điểm)
Theo bài ra thì H
2
d với khối lợng là : (0,2 - 0,15) ẽ 2 = 0,1 (g) ( 0,5 điểm )

Đáp án hoá 8 học kì II năm học 2009-2010
đề 2
Cõu 1: (4 điểm)
- Hon thnh ỳng mi phn ng húa hc (0,5)
a). CaCO
3

o
t

CaO + CO
2

b). SO
3
+ H
2
O

H
2

SO
4
c). K
2
O + H
2
O

2KOH
d). CuO + H
2
o
t

H
2
O + Cu
- Nêu đúng tên mỗi loại phản ứng (0,5 đ)
a. PƯ phân huỷ
b, c PƯ hoá hợp
d. PƯ oxi hoá - khử
Cõu 2: (2 điểm)
- Dn mi khớ trong bỡnh ra, que úm chỏy cũn tn ming ng dn khớ
thy: (0,25 điểm)
+ Khớ no lm tn bựng chỏy l oxi. (0,25 điểm)
Phng trỡnh: C + O
2

o
t


CO
2
(0,5 điểm )
- Hai khớ cũn li em t, khớ no chỏy trong khụng khớ cú ngn la xanh
nht l H
2
(0,25 điểm)
Phng trỡnh: 2H
2
+ O
2

o
t

2H
2
O (0,5 điểm )
- Khớ cũn li l khụng khớ. (0,25 điểm)
Câu 3:(4 điểm)
2,6
0,04( )
65
Zn
n mol= =
(0,25 điểm)
a) Zn + 2HCl

ZnCl

2
+ H
2
(1 điểm )
b) 0,04 mol 0,04 mol
Thể tích khí H
2
bay ra ( đktc) = 0,04 ẽ 22,4 = 0,896 (lít) (0,75 điểm )
c) H
2
+ CuO
o
t

Cu + H
2
O (1 điểm )
n
CuO
=
2,4
80
= 0,03 (mol) (0,25 điểm)
n
H
2
=
0,896
22,4


= 0,04 (mol) (0,25 điểm)
Theo bài ra thì H
2
d với khối lợng là : (0,04 - 0,03) ẽ 2 = 0,02 (g) ( 0,5 điểm )

×