Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi HKII-Sinh 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.3 KB, 9 trang )

Sở Giáo dục và đào tạo hà nội
Trờng THPT Chơng mỹ B
Đề kiểm tra học kì II môn sinh học lớp 12
Thời gian: 45 phút
(Đề thi gồm 40 câu, trong 2 trang)
Họ và tên: Lớp: Mã đề: 135
Đáp án trả lời:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ.án
Câu
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ.án
Câu 1. Khi đánh bắt cá đợc càng nhiều con non thì nên
A. Tiếp tục và quần thể đang sinh sản nhiều B. Tăng cờng đánh bắt vì quần thể đang ổn định
C. Dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt D. Tiếp tục, vì quần thể đang ở trạng thái trẻ
Câu 2. Nhận xét nào không đúng về mối quan hệ giữa kích thớc quần thể và kích thớc cơ thể
A. Kích thớc cơ thể tỷ lệ thuận với kích thớc quần thể
B. Kích thớc cơ thể và kích thớc quần thể phù hợp với nguồn sống
C. Loài có kích thớc cơ thể lớn thờng có kích thớc quần thể nhỏ
D. Loài có kích thớc cơ thể nhỏ thờng có kích thớc quần thể lớn
Câu 3. Tổ hợp các giới hạn sinh thái của mọi nhân tố sinh thái có tác động tổng hợp, cho phép loài sinh sống lâu dài là
A. ổ sinh thái B. Nơi ở C. Giới hạn sinh thái D. Nơi c trú
Câu 4. Chuột cát đài nguyên có thể sống ở nhiệt độ -50
o
C + 30
o
C, nhng phát triển tốt nhất ở khoảng nhiệt độ 0-20
o
C. Khoảng
đó là
A. Giới hạn sinh thái B. Khoảng ức chế C. Khoảng thuận lợi D. Khoảng chống chịu


Câu 5. Cấu trúc phân tầng trong quần xã có ý nghĩa
A. Làm sinh vật tận dụng nguồn sống và làm giảm cạnh tranh B. Giúp sinh vật tận dụng đợc hết ánh sáng
C. Giúp cây cối cùng chắn gió bão D. Giúp sinh vật lấy đợc nhiều nớc
Câu 6. Sự tơng tác giữa các loại phân tử nào dẫn đến sự hình thành các dạng sinh vật nh ngày nay
A. Prôtêin- Lipit B. Pôlinuclêotit C. Prôtêin Axitnuclêic D. Prôtêin Saccarit
Câu 7. Quần xã rừng thờng có cấu trúc nổi bật là
A. Sự phân tầng theo chiều thẳng đứng B. Phân tầng theo chiều ngang
C. Phân bố ngẫu nhiên D. Phân bố đồng đều
Câu 8. Núi lở, lấp đầy một hồ nớc ngọt. Tại đó sau một thời gian cỏ cây mọc lên và dần trở thành khu rừng nhỏ. Đó là
A. Diễn thế thứ sinh B. Biến đổi liên tiếp C. Diễn thế nguyên sinh D. Diễn thế ở nớc
Câu 9. ấu trùng của ve sầu ở dới đất 17 năm, vào mùa hè chui lên ca hát sinh sản trên cây là loài biến động số lợng theo chu kì
A. Nhiều năm B. Một năm C. Tuần trăng D. Nhiều tháng
Câu 10. Prôtêin nhiệt là
A. Prôtêin không chịu đợc nhiệt độ cao B. Prôtêin chịu đợc nhiệt độ cao
C. Chuỗi polipeptit hình thành nhờ nhiệt độ cao D. Pôlipeptit có khả năng sinh nhiều nhiệt
Câu 11. Vào mùa đông ở nớc ta, ếch ít xuất hiện là vì
A. Thiếu thức ăn B. Độ ẩm không đủ C. ánh sáng yếu D. Nhiệt độ thấp
Câu 12. Trên vùng núi lửa phun, cây mọc dần và cuối cùng hình thành khu rừng rậm. Trình tự diễn thế là
A. Nấm, địa y Đỉnh cực CỏCây bụiCây gỗ nhỏ B. Nấm, địa y CỏCây gỗ nhỏ Cây bụi Đỉnh cực
C. Nấm, địa y CỏCây bụiCây gỗ nhỏĐỉnh cực D. CỏCây bụi Nấm, địa y Cây gỗ nhỏ Đỉnh cực
Câu 13. Hiện tợng số lợng cá thể của một quần thể tự điều chỉnh cho phù hợp với nguồn sống của môi trờng gọi là
A. Giới hạn sinh thái B. Khống chế sinh học C. Cân bằng quần thể D. Cạnh tranh
Câu 14. Chim sâu và chim sẻ thờng sinh sống ở tán lá cây. Vậy
A. Chúng có cùng nơi ở và ổ sinh thái B. Chúng có cùng nơi ở nhng khác ổ sinh thái \
C. Chúng có cùng ổ sinh thái nhng khác nơi ở D. Chúng có cùng giới hạn sinh thái
Câu 15. Nhân tố quyết định độ đa dạng của một hệ thực vật ở trên cạn là
A. Đất đai B. Nớc C. ánh sáng D. Nhiệt độ
Câu 16. Trong diễn thế sinh thái, vai trò quan trọng hàng đầu thuộc về
A. Động vật B. Thực vật C. Vi sinh vật D. Sinh vật có kích thớc lớn
Câu 17. Đặc điểm của tế bào sơ khai nguyên thủy làm chúng hình thành nên cơ thể sống đầu tiên

A. Dạng giọt nhỏ, do nhiều chất hữu cơ tạo ra B. Có màng , có hệ Prôtêin- axitnucleic
C. Có màng bao bọc phân tử và có cơ chế tự sao D. Có biểu hiện trao đổi chất, sinh trởng
Câu 18. Sáo thờng đậu trên lng trâu là biểu hiện của mối quan hệ
A. Hội sinh B. Cộng sinh C. Hợp tác D. Kí sinh
Câu 19. Trong một ao nuôi cá có thể gặp các ổ sinh thái chính là
A. Vùng ven bờ và vùng giữa B. Nớc ngọt, nớc mặn
C. Nớc trong, nớc đục D. Tầng mặt, tầng giữa, tầng đáy
Câu 20. Chim hải âu và chim cánh cụt vào mùa sinh sản có kiểu phân bố
A. Rải rác B. Đồng đều C. Ngẫu nhiên D. Theo nhóm
Câu 21. Quần thể sinh vật loài nào sau đây không có nhóm tuổi sau sinh sản
A. Các loài cá chình và cá hồi B. Các loài côn trùng C. Các loài lỡng c D. Các loài chim và bò sát
Câu 22. Mỏ than đá ở Quảng Ninh hiện nay có nguồn gốc từ
A. Rừng hạt kín cổ đại vào kỉ ĐêVôn B. Rừng cây hạt trần vào kỉ Phấn Trắng
C. Dơng xỉ bị vùi lấp ở kỉ Xilua D. Quyết cổ đại bị vùi lấp ở kỉ Cacbon
Đề thi HKII- SV 12- 2009-2010
Câu 23. Đặc trng quan trọng nhất của 1 quần thể là
A. Mật độ B. Độ tuổi C. Độ đa dạng D. Sự phân bố
Câu 24. Nếu gọi S=diện tích bề mặt, V= thể tích cơ thể, thì qui tắc tơng ứng giữa S và V ở động vật hằng nhiệt với nhiệt độ môi
trờng là
A. Nơi sống càng nóng, S càng lớn B. Nơi sống càng lạnh, tỷ lệ S/V càng giảm
C. Nơi sống càng lạnh, V càng lớn D. Nơi sống càng nóng, tỷ lệ S/V càng giảm
Câu 25. Lồi cằm ở ngời là dấu hiệu chủ yếu của
A. Bộ não rất phát triển B. Có tiếng nói C. Đứng thẳng hoàn toàn D. Ăn thức ăn chín
Câu 26. Biến động số lợng ở quần thể xảy ra đột ngột, không theo một thời gian nhất định đợc gọi là
A. Biến động theo chu ki B. Biến động đều đặn
C. Biến động không theo chu kì D. Biến động thất thờng
Câu 27. Đặc tính của biến động theo chu kì là
A. Trùng với chu kì thiên văn B. Dao động đều đặn C. Thất thờng, đột ngột D. Không có tính qui luật
Câu 28. Loài ngời hiện nay đợc gọi tên là
A. Homo sapiens B. Homo êrectus C. Homo habilis D. Homo neanderthalensis

Câu 29. Khác biệt dễ nhận thấy giữa loài ngời hiện đại và loài tinh tinh là
A. Có ngôn ngữ và ý thức B. Cả 3 đáp án C. Đứng thẳng hoàn toàn D. Biết chế tạo công cụ
Câu 30. Nguyên nhân gây ra diễn thế sinh thái là
A. Cả 3 đáp án B. Tác động của nhân tố vô sinh C. Tác động của nhân tố hữu sinh D. Tác động của con ngời
Câu 31. Trên vùng đồi Vĩnh Phú, loài đặc trng là
A. Cá cóc B. Cây cọ C. Cây lim D. Cây sim
Câu 32. Biểu hiện bùng nổ dân số ở 1 quốc gia rõ nhất ở tháp tuổi có trạng thái
A. Đỉnh nhỏ nhất B. Đáy rộng nhất C. Đáy hẹp nhất D. Đỉnh to nhất
Câu 33. Phần lớn các quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trởng theo dạng
A. Giảm dần đều B. Đờng cong chữ J C. Tăng dần đều D. Đờng cong chữ S
Câu 34. Loài có kiểu tăng trởng của quần thể theo hình chữ J là
A. Cá chép B. Baba C. Vi khuẩn lam D. Rùa
Câu 35. Hiện tợng trôi dạt lục địa có thể hiểu là
A. Các lục địa nổi lênh đênh trên đại dơng B. Các lục địa bị nứt, tách rời nhau vô hớng
C. Di chuyển phiến kiến tạo do lòng trái đất chuyển động D. Các lục địa bị đẩy đi do thiên thạch
Câu 36. Bình thờng quần thể muỗi nhà ở cây ngoài trời chỉ có con đực, còn trong phòng toàn là con cái vì chúng
A. ảnh hởng bởi nhiệt độ môi trờng B. Có tập tính đa thê
C. Phân hóa kiểu sinh sống D. Có tỷ lệ tử vong hai giới không đều
Câu 37. Hiệu số giữa kích thớc của quần thể với mức tử vong đợc gọi là
A. Mức sống sót B. Mức sinh sản C. Mức tối thiểu D. Mức diệt vong
Câu 38. Những cơ thể sống đầu tiên có đặc điểm nào
A. Cấu tạo phức tạp- Tự dỡng- Hiếu khí B. Cấu tạo đơn giản- Tự dỡng- Hiếu khí
C. Cấu tạo đơn giản- Dị dỡng- Hiếu khí D. Cấu tạo đơn giản- Dị dỡng- Yếm khí
Câu 39. Trong các loài động vật hiện nay, chỉ có tinh tinh giống với ngời nhiều nhất. Điều này chứng tỏ
A. Tinh tinh là tổ tiên trực tiếp của con ngời B. Tinh tinh do ngời cổ đại thoái hóa mà thành
C. Tinh tinh và ngời là tổ tiên của nhau D. Tinh tinh có cùng nguồn gốc gần với ngời
Câu 40. Sự kiện quan trọng nhất trong đại Cổ sinh là
A. Sự xuất hiện của cây có hạt B. Sự ra đời của bò sát khổng lồ
C. Sự di c từ nớc lên cạn của thực vật và động vật D. Sự hình thành cơ thể đa bào
Đề thi HKII- SV 12- 2009-2010


Sở Giáo dục và đào tạo hà nội
Trờng THPT Chơng mỹ B
Đề kiểm tra học kì II môn sinh học lớp 12
Thời gian: 45 phút
(Đề thi gồm 40 câu, trong 2 trang)
Họ và tên: Lớp: Mã đề: 242
Đáp án trả lời:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ.án
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ.án
Câu 1. Loài ngời hiện nay đợc gọi tên là
A. Homo sapiens B. Homo neanderthalensis C. Homo êrectus D. Homo habilis
Câu 2. Quần xã rừng thờng có cấu trúc nổi bật là
A. Sự phân tầng theo chiều thẳng đứng B. Phân bố đồng đều
C. Phân bố ngẫu nhiên D. Phân tầng theo chiều ngang
Câu 3. Sáo thờng đậu trên lng trâu là biểu hiện của mối quan hệ
A. Cộng sinh B. Kí sinh C. Hội sinh D. Hợp tác
Câu 4. Đặc trng quan trọng nhất của 1 quần thể là
A. Sự phân bố B. Độ đa dạng C. Mật độ D. Độ tuổi
Câu 5. Loài có kiểu tăng trởng của quần thể theo hình chữ J là
A. Cá chép B. Vi khuẩn lam C. Rùa D. Baba
Câu 6. Quần thể sinh vật loài nào sau đây không có nhóm tuổi sau sinh sản
A. Các loài lỡng c B. Các loài côn trùng C. Các loài chim và bò sát D. Các loài cá chình và cá hồi
Câu 7. Trong diễn thế sinh thái, vai trò quan trọng hàng đầu thuộc về
A. Động vật B. Vi sinh vật C. Sinh vật có kích thớc lớn D. Thực vật
Câu 8. Chim hải âu và chim cánh cụt vào mùa sinh sản có kiểu phân bố
A. Theo nhóm B. Ngẫu nhiên C. Đồng đều D. Rải rác
Câu 9. ấu trùng của ve sầu ở dới đất 17 năm, vào mùa hè chui lên ca hát sinh sản trên cây là loài biến động số lợng theo chu kì

A. Một năm B. Nhiều tháng C. Tuần trăng D. Nhiều năm
Câu 10. Đặc tính của biến động theo chu kì là
A. Thất thờng, đột ngột B. Không có tính qui luật C. Trùng với chu kì thiên văn D. Dao động đều đặn
Câu 11. Trong một ao nuôi cá có thể gặp các ổ sinh thái chính là
A. Nớc ngọt, nớc mặn B. Tầng mặt, tầng giữa, tầng đáy
C. Vùng ven bờ và vùng giữa D. Nớc trong, nớc đục
Câu 12. Nguyên nhân gây ra diễn thế sinh thái là
A. Tác động của nhân tố hữu sinh B. Tác động của con ngời
C. Tác động của nhân tố vô sinh D. Cả 3 đáp án
Câu 13. Hiệu số giữa kích thớc của quần thể với mức tử vong đợc gọi là
A. Mức diệt vong B. Mức tối thiểu C. Mức sinh sản D. Mức sống sót
Câu 14. Hiện tợng số lợng cá thể của một quần thể tự điều chỉnh cho phù hợp với nguồn sống của môi trờng gọi là
A. Cạnh tranh B. Giới hạn sinh thái C. Cân bằng quần thể D. Khống chế sinh học
Câu 15. Prôtêin nhiệt là
A. Chuỗi polipeptit hình thành nhờ nhiệt độ cao B. Prôtêin chịu đợc nhiệt độ cao
C. Pôlipeptit có khả năng sinh nhiều nhiệt D. Prôtêin không chịu đợc nhiệt độ cao
Câu 16. Vào mùa đông ở nớc ta, ếch ít xuất hiện là vì
A. Thiếu thức ăn B. Độ ẩm không đủ C. ánh sáng yếu D. Nhiệt độ thấp
Câu 17. Chuột cát đài nguyên có thể sống ở nhiệt độ -50
o
C + 30
o
C, nhng phát triển tốt nhất ở khoảng nhiệt độ 0-20
o
C.
Khoảng đó là
A. Giới hạn sinh thái B. Khoảng ức chế C. Khoảng chống chịu D. Khoảng thuận lợi
Câu 18. Lồi cằm ở ngời là dấu hiệu chủ yếu của
A. Đứng thẳng hoàn toàn B. Ăn thức ăn chín C. Có tiếng nói D. Bộ não rất phát triển
Câu 19. Sự tơng tác giữa các loại phân tử nào dẫn đến sự hình thành các dạng sinh vật nh ngày nay

A. Pôlinuclêotit B. Prôtêin Saccarit C. Prôtêin Axitnuclêic D. Prôtêin- Lipit
Câu 20. Khác biệt dễ nhận thấy giữa loài ngời hiện đại và loài tinh tinh là
A. Cả 3 đáp án B. Biết chế tạo công cụ C. Có ngôn ngữ và ý thức D. Đứng thẳng hoàn toàn
Câu 21. Nhân tố quyết định độ đa dạng của một hệ thực vật ở trên cạn là
A. Nớc B. ánh sáng C. Đất đai D. Nhiệt độ
Câu 22. Những cơ thể sống đầu tiên có đặc điểm nào
A. Cấu tạo phức tạp- Tự dỡng- Hiếu khí B. Cấu tạo đơn giản- Dị dỡng- Yếm khí
C. Cấu tạo đơn giản- Dị dỡng- Hiếu khí D. Cấu tạo đơn giản- Tự dỡng- Hiếu khí
Câu 23. Mỏ than đá ở Quảng Ninh hiện nay có nguồn gốc từ
A. Rừng cây hạt trần vào kỉ Phấn Trắng B. Dơng xỉ bị vùi lấp ở kỉ Xilua
C. Quyết cổ đại bị vùi lấp ở kỉ Cacbon D. Rừng hạt kín cổ đại vào kỉ ĐêVôn
Câu 24. Cấu trúc phân tầng trong quần xã có ý nghĩa
A. Làm sinh vật tận dụng nguồn sống và làm giảm cạnh tranh B. Giúp cây cối cùng chắn gió bão
Đề thi HKII- SV 12- 2009-2010
C. Giúp sinh vật lấy đợc nhiều nớc D. Giúp sinh vật tận dụng đợc hết ánh sáng
Câu 25. Biểu hiện bùng nổ dân số ở 1 quốc gia rõ nhất ở tháp tuổi có trạng thái
A. Đỉnh nhỏ nhất B. Đỉnh to nhất C. Đáy hẹp nhất D. Đáy rộng nhất
Câu 26. Hiện tợng trôi dạt lục địa có thể hiểu là
A. Các lục địa bị đẩy đi do thiên thạch B. Di chuyển phiến kiến tạo do lòng trái đất chuyển động
C. Các lục địa bị nứt, tách rời nhau vô hớng D. Các lục địa nổi lênh đênh trên đại dơng
Câu 27. Biến động số lợng ở quần thể xảy ra đột ngột, không theo một thời gian nhất định đợc gọi là
A. Biến động theo chu kì B. Biến động không theo chu kì C. Biến động đều đặn D. Biến động thất thờng
Câu 28. Bình thờng quần thể muỗi nhà ở cây ngoài trời chỉ có con đực, còn trong phòng toàn là con cái vì chúng
A. ảnh hởng bởi nhiệt độ môi trờng B. Có tỷ lệ tử vong hai giới không đều
C. Phân hóa kiểu sinh sống D. Có tập tính đa thê
Câu 29. Nhận xét nào không đúng về mối quan hệ giữa kích thớc quần thể và kích thớc cơ thể
A. Kích thớc cơ thể và kích thớc quần thể phù hợp với nguồn sống
B. Loài có kích thớc cơ thể lớn thờng có kích thớc quần thể nhỏ
C. Loài có kích thớc cơ thể nhỏ thờng có kích thớc quần thể lớn
D. Kích thớc cơ thể tỷ lệ thuận với kích thớc quần thể

Câu 30. Phần lớn các quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trởng theo dạng
A. Đờng cong chữ S B. Tăng dần đều C. Đờng cong chữ J D. Giảm dần đều
Câu 31. Núi lở, lấp đầy một hồ nớc ngọt. Tại đó sau một thời gian cỏ cây mọc lên và dần trở thành khu rừng nhỏ. Đó là
A. Diễn thế thứ sinh B. Biến đổi liên tiếp C. Diễn thế nguyên sinh D. Diễn thế ở nớc
Câu 32. Sự kiện quan trọng nhất trong đại Cổ sinh là
A. Sự ra đời của bò sát khổng lồ B. Sự di c từ nớc lên cạn của thực vật và động vật
C. Sự xuất hiện của cây có hạt D. Sự hình thành cơ thể đa bào
Câu 33. Khi đánh bắt cá đợc càng nhiều con non thì nên
A. Tiếp tục và quần thể đang sinh sản nhiều B. Tiếp tục, vì quần thể đang ở trạng thái trẻ
C. Tăng cờng đánh bắt vì quần thể đang ổn định D. Dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt
Câu 34. Tổ hợp các giới hạn sinh thái của mọi nhân tố sinh thái có tác động tổng hợp, cho phép loài sinh sống lâu dài là
A. Giới hạn sinh thái B. ổ sinh thái C. Nơi c trú D. Nơi ở
Câu 35. Trên vùng đồi Vĩnh Phú, loài đặc trng là
A. Cá cóc B. Cây sim C. Cây cọ D. Cây lim
Câu 36. Chim sâu và chim sẻ thờng sinh sống ở tán lá cây. Vậy
A. Chúng có cùng nơi ở và ổ sinh thái B. Chúng có cùng ổ sinh thái nhng khác nơi ở
C. Chúng có cùng nơi ở nhng khác ổ sinh thái D. Chúng có cùng giới hạn sinh thái
Câu 37. Đặc điểm của tế bào sơ khai nguyên thủy làm chúng hình thành nên cơ thể sống đầu tiên
A. Có màng bao bọc phân tử và có cơ chế tự sao B. Có màng , có hệ Prôtêin- axitnucleic
C. Có biểu hiện trao đổi chất, sinh trởng D. Dạng giọt nhỏ, do nhiều chất hữu cơ tạo ra
Câu 38. Trên vùng núi lửa phun, cây mọc dần và cuối cùng hình thành khu rừng rậm. Trình tự diễn thế là
A. Nấm, địa y Đỉnh cực CỏCây bụiCây gỗ nhỏ B. Nấm, địa y CỏCây gỗ nhỏ Cây bụi Đỉnh cực
C. Nấm, địa y CỏCây bụiCây gỗ nhỏĐỉnh cực D. CỏCây bụi Nấm, địa y Cây gỗ nhỏĐỉnh cực
Câu 39. Nếu gọi S=diện tích bề mặt, V= thể tích cơ thể, thì qui tắc tơng ứng giữa S và V ở động vật hằng nhiệt với nhiệt độ môi
trờng là
A. Nơi sống càng lạnh, V càng lớn B. Nơi sống càng nóng, S càng lớn
C. Nơi sống càng lạnh, tỷ lệ S/V càng giảm D. Nơi sống càng nóng, tỷ lệ S/V càng giảm
Câu 40. Trong các loài động vật hiện nay, chỉ có tinh tinh giống với ngời nhiều nhất. Điều này chứng tỏ
A. Tinh tinh do ngời cổ đại thoái hóa mà thành B. Tinh tinh là tổ tiên trực tiếp của con ngời
C. Tinh tinh có cùng nguồn gốc gần với ngời D. Tinh tinh và ngời là tổ tiên của nhau

Sở Giáo dục và đào tạo hà nội
Trờng THPT Chơng mỹ B
Đề kiểm tra học kì II môn sinh học lớp 12
Thời gian: 45 phút
(Đề thi gồm 40 câu, trong 2 trang)
Họ và tên: Lớp: Mã đề: 315
Đáp án trả lời:
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ.án
Câu
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ.án
Câu 1. Quần xã rừng thờng có cấu trúc nổi bật là
A. Phân tầng theo chiều ngang B. Phân bố đồng đều
C. Sự phân tầng theo chiều thẳng đứng D. Phân bố ngẫu nhiên
Câu 2. Biến động số lợng ở quần thể xảy ra đột ngột, không theo một thời gian nhất định đợc gọi là
A. Biến động không theo chu kì B. Biến động đều đặn C. Biến động theo chu kì
D. Biến động thất thờng
Câu 3. Chuột cát đài nguyên có thể sống ở nhiệt độ -50
o
C + 30
o
C, nhng phát triển tốt nhất ở khoảng nhiệt độ 0-20
o
C. Khoảng
đó là
A. Giới hạn sinh thái B. Khoảng ức chế C. Khoảng chống chịu D. Khoảng thuận lợi
Câu 4. Prôtêin nhiệt là
Đề thi HKII- SV 12- 2009-2010

A. Pôlipeptit có khả năng sinh nhiều nhiệt B. Prôtêin không chịu đợc nhiệt độ cao
C. Chuỗi polipeptit hình thành nhờ nhiệt độ cao D. Prôtêin chịu đợc nhiệt độ cao
Câu 5. Khác biệt dễ nhận thấy giữa loài ngời hiện đại và loài tinh tinh là
A. Đứng thẳng hoàn toàn B. Cả 3 đáp án C. Biết chế tạo công cụ D. Có ngôn ngữ và ý thức
Câu 6. Quần thể sinh vật loài nào sau đây không có nhóm tuổi sau sinh sản
A. Các loài cá chình và cá hồiB. Các loài côn trùng C. Các loài lỡng c D. Các loài chim và bò sát
Câu 7. ấu trùng của ve sầu ở dới đất 17 năm, vào mùa hè chui lên ca hát sinh sản trên cây là loài biến động số lợng theo chu

A. Nhiều tháng B. Một năm C. Nhiều năm D. Tuần trăng
Câu 8. Sự kiện quan trọng nhất trong đại Cổ sinh là
A. Sự hình thành cơ thể đa bào B. Sự xuất hiện của cây có hạt
C. Sự di c từ nớc lên cạn của thực vật và động vật D. Sự ra đời của bò sát khổng lồ
Câu 9. Chim hải âu và chim cánh cụt vào mùa sinh sản có kiểu phân bố
A. Ngẫu nhiên B. Rải rác C. Theo nhóm D. Đồng đều
Câu 10. Khi đánh bắt cá đợc càng nhiều con non thì nên
A. Tiếp tục và quần thể đang sinh sản nhiều B. Tiếp tục, vì quần thể đang ở trạng thái trẻ
C. Tăng cờng đánh bắt vì quần thể đang ổn định D. Dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt
Câu 11. Sáo thờng đậu trên lng trâu là biểu hiện của mối quan hệ
A. Hội sinh B. Kí sinh C. Hợp tác D. Cộng sinh
Câu 12. Chim sâu và chim sẻ thờng sinh sống ở tán lá cây. Vậy
A. Chúng có cùng nơi ở và ổ sinh thái B. Chúng có cùng giới hạn sinh thái
C. Chúng có cùng ổ sinh thái nhng khác nơi ở D. Chúng có cùng nơi ở nhng khác ổ sinh thái
Câu 13. Phần lớn các quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trởng theo dạng
A. Đờng cong chữ J B. Đờng cong chữ S C. Tăng dần đều D. Giảm dần đều
Câu 14. Hiệu số giữa kích thớc của quần thể với mức tử vong đợc gọi là
A. Mức sinh sản B. Mức tối thiểu C. Mức diệt vong D. Mức sống sót
Câu 15. Loài có kiểu tăng trởng của quần thể theo hình chữ J là
A. Baba B. Rùa C. Cá chép D. Vi khuẩn lam
Câu 16. Núi lở, lấp đầy một hồ nớc ngọt. Tại đó sau một thời gian cỏ cây mọc lên và dần trở thành khu rừng nhỏ. Đó là
A. Diễn thế ở nớc B. Diễn thế thứ sinh C. Diễn thế nguyên sinh D. Biến đổi liên tiếp

Câu 17. Cấu trúc phân tầng trong quần xã có ý nghĩa
A. Giúp sinh vật lấy đợc nhiều nớc B. Giúp sinh vật tận dụng đợc hết ánh sáng
C. Làm sinh vật tận dụng nguồn sống và làm giảm cạnh tranh D. Giúp cây cối cùng chắn gió bão
Câu 18. Nhận xét nào không đúng về mối quan hệ giữa kích thớc quần thể và kích thớc cơ thể
A. Loài có kích thớc cơ thể lớn thờng có kích thớc quần thể nhỏ
B. Kích thớc cơ thể và kích thớc quần thể phù hợp với nguồn sống
C. Loài có kích thớc cơ thể nhỏ thờng có kích thớc quần thể lớn
D. Kích thớc cơ thể tỷ lệ thuận với kích thớc quần thể
Câu 19. Trên vùng núi lửa phun, cây mọc dần và cuối cùng hình thành khu rừng rậm. Trình tự diễn thế là
A. Nấm, địa y CỏCây bụiCây gỗ nhỏĐỉnh cực B. CỏCây bụi Nấm, địa y Cây gỗ nhỏĐỉnh cực
C. Nấm, địa y Đỉnh cực CỏCây bụiCây gỗ nhỏ D. Nấm, địa y CỏCây gỗ nhỏ Cây bụi Đỉnh cực
Câu 20. Trong một ao nuôi cá có thể gặp các ổ sinh thái chính là
A. Tầng mặt, tầng giữa, tầng đáyB. Nớc trong, nớc đụcC. Vùng ven bờ và vùng giữa D. Nớc ngọt, nớc mặn
Câu 21. Hiện tợng số lợng cá thể của một quần thể tự điều chỉnh cho phù hợp với nguồn sống của môi trờng gọi là
A. Cạnh tranh B. Cân bằng quần thể C. Khống chế sinh học D. Giới hạn sinh thái
Câu 22. Trong các loài động vật hiện nay, chỉ có tinh tinh giống với ngời nhiều nhất. Điều này chứng tỏ
A. Tinh tinh là tổ tiên trực tiếp của con ngời B. Tinh tinh và ngời là tổ tiên của nhau
C. Tinh tinh do ngời cổ đại thoái hóa mà thành D. Tinh tinh có cùng nguồn gốc gần với ngời
Câu 23. Hiện tợng trôi dạt lục địa có thể hiểu là
A. Các lục địa nổi lênh đênh trên đại dơng B. Các lục địa bị nứt, tách rời nhau vô hớng
C. Các lục địa bị đẩy đi do thiên thạch D. Di chuyển phiến kiến tạo do lòng trái đất chuyển động
Câu 24. Lồi cằm ở ngời là dấu hiệu chủ yếu của
A. Ăn thức ăn chín B. Đứng thẳng hoàn toàn C. Có tiếng nói D. Bộ não rất phát triển
Câu 25. Nguyên nhân gây ra diễn thế sinh thái là
A. Cả 3 đáp án B. Tác động của con ngời C. Tác động của nhân tố hữu sinh D. Tác động của nhân tố vô sinh
Câu 26. Vào mùa đông ở nớc ta, ếch ít xuất hiện là vì
A. Thiếu thức ăn B. Độ ẩm không đủ C. Nhiệt độ thấp D. ánh sáng yếu
Câu 27. Trong diễn thế sinh thái, vai trò quan trọng hàng đầu thuộc về
A. Động vật B. Thực vật C. Sinh vật có kích thớc lớn D. Vi sinh vật
Câu 28. Tổ hợp các giới hạn sinh thái của mọi nhân tố sinh thái có tác động tổng hợp, cho phép loài sinh sống lâu dài là

A. Nơi c trú B. Nơi ở C. ổ sinh thái D. Giới hạn sinh thái
Câu 29. Biểu hiện bùng nổ dân số ở 1 quốc gia rõ nhất ở tháp tuổi có trạng thái
A. Đỉnh to nhất B. Đáy rộng nhất C. Đáy hẹp nhất D. Đỉnh nhỏ nhất
Câu 30. Trên vùng đồi Vĩnh Phú, loài đặc trng là
A. Cá cóc B. Cây lim C. Cây sim D. Cây cọ
Câu 31. Loài ngời hiện nay đợc gọi tên là
A. Homo sapiens B. Homo êrectus C. Homo habilis D. Homo neanderthalensis
Câu 32. Đặc điểm của tế bào sơ khai nguyên thủy làm chúng hình thành nên cơ thể sống đầu tiên
A. Dạng giọt nhỏ, do nhiều chất hữu cơ tạo ra B. Có biểu hiện trao đổi chất, sinh trởng
C. Có màng bao bọc phân tử và có cơ chế tự sao D. Có màng , có hệ Prôtêin- axitnucleic
Câu 33. Đặc trng quan trọng nhất của 1 quần thể là
A. Mật độ B. Sự phân bố C. Độ đa dạng D. Độ tuổi
Câu 34. Nếu gọi S=diện tích bề mặt, V= thể tích cơ thể, thì qui tắc tơng ứng giữa S và V ở động vật hằng nhiệt với nhiệt độ môi
trờng là
A. Nơi sống càng nóng, tỷ lệ S/V càng giảm B. Nơi sống càng nóng, S càng lớn
Đề thi HKII- SV 12- 2009-2010
C. Nơi sống càng lạnh, V càng lớn D. Nơi sống càng lạnh, tỷ lệ S/V càng giảm
Câu 35. Bình thờng quần thể muỗi nhà ở cây ngoài trời chỉ có con đực, còn trong phòng toàn là con cái vì chúng
A. Có tỷ lệ tử vong hai giới không đều B. ảnh hởng bởi nhiệt độ môi trờng
C. Có tập tính đa thê D. Phân hóa kiểu sinh sống
Câu 36. Mỏ than đá ở Quảng Ninh hiện nay có nguồn gốc từ
A. Quyết cổ đại bị vùi lấp ở kỉ Cacbon B. Dơng xỉ bị vùi lấp ở kỉ Xilua
C. Rừng cây hạt trần vào kỉ Phấn Trắng D. Rừng hạt kín cổ đại vào kỉ ĐêVôn
Câu 37. Sự tơng tác giữa các loại phân tử nào dẫn đến sự hình thành các dạng sinh vật nh ngày nay
A. Pôlinuclêotit B. Prôtêin Saccarit C. Prôtêin Axitnuclêic D. Prôtêin- Lipit
Câu 38. Nhân tố quyết định độ đa dạng của một hệ thực vật ở trên cạn là
A. Nớc B. Đất đai C. ánh sáng D. Nhiệt độ
Câu 39. Đặc tính của biến động theo chu kì là
A. Dao động đều đặn B. Thất thờng, đột ngột C. Không có tính qui luật D. Trùng với chu kì thiên văn
Câu 40. Những cơ thể sống đầu tiên có đặc điểm nào

A. Cấu tạo phức tạp- Tự dỡng- Hiếu khí B. Cấu tạo đơn giản- Dị dỡng- Hiếu khí
C. Cấu tạo đơn giản- Tự dỡng- Hiếu khí D. Cấu tạo đơn giản- Dị dỡng- Yếm khí
Đề thi HKII- SV 12- 2009-2010
Sở Giáo dục và đào tạo hà nội
Trờng THPT Chơng mỹ B
Đề kiểm tra học kì II môn sinh học lớp 12
Thời gian: 45 phút
(Đề thi gồm 40 câu, trong 2 trang)
Họ và tên: Lớp: Mã đề: 428
Đáp án trả lời:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ.án
Câu
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ.án
Câu 1. Nhân tố quyết định độ đa dạng của một hệ thực vật ở trên cạn là
A. Đất đai B. Nớc C. Nhiệt độ D. ánh sáng
Câu 2. Đặc trng quan trọng nhất của 1 quần thể là
A. Độ tuổi B. Mật độ C. Sự phân bố D. Độ đa dạng
Câu 3. Chim sâu và chim sẻ thờng sinh sống ở tán lá cây. Vậy
A. Chúng có cùng ổ sinh thái nhng khác nơi ở B. Chúng có cùng nơi ở nhng khác ổ sinh thái
C. Chúng có cùng nơi ở và ổ sinh thái D. Chúng có cùng giới hạn sinh thái
Câu 4. Núi lở, lấp đầy một hồ nớc ngọt. Tại đó sau một thời gian cỏ cây mọc lên và dần trở thành khu rừng nhỏ. Đó là
A. Diễn thế thứ sinh B. Biến đổi liên tiếp C. Diễn thế ở nớc D. Diễn thế nguyên sinh
Câu 5. Lồi cằm ở ngời là dấu hiệu chủ yếu của
A. Đứng thẳng hoàn toàn B. Ăn thức ăn chín C. Bộ não rất phát triển D. Có tiếng nói
Câu 6. Loài ngời hiện nay đợc gọi tên là
A. Homo neanderthalensis B. Homo sapiens C. Homo êrectus D. Homo habilis
Câu 7. Cấu trúc phân tầng trong quần xã có ý nghĩa
A. Giúp cây cối cùng chắn gió bão B. Giúp sinh vật lấy đợc nhiều nớc

C. Giúp sinh vật tận dụng đợc hết ánh sáng D. Làm sinh vật tận dụng nguồn sống và làm giảm cạnh
tranh
Câu 8. Tổ hợp các giới hạn sinh thái của mọi nhân tố sinh thái có tác động tổng hợp, cho phép loài sinh sống lâu dài là
A. Nơi ở B. Giới hạn sinh thái C. Nơi c trú D. ổ sinh thái
Câu 9. Khác biệt dễ nhận thấy giữa loài ngời hiện đại và loài tinh tinh là
A. Biết chế tạo công cụ B. Đứng thẳng hoàn toàn C. Cả 3 đáp án D. Có ngôn ngữ và ý thức
Câu 10. Hiện tợng trôi dạt lục địa có thể hiểu là
A. Các lục địa bị đẩy đi do thiên thạch B. Các lục địa nổi lênh đênh trên đại dơng
C. Di chuyển phiến kiến tạo do lòng trái đất chuyển động D. Các lục địa bị nứt, tách rời nhau vô hớng
Câu 11. Đặc tính của biến động theo chu kì là
A. Thất thờng, đột ngột B. Trùng với chu kì thiên văn C. Không có tính qui luật D. Dao động đều đặn
Câu 12. Sáo thờng đậu trên lng trâu là biểu hiện của mối quan hệ
A. Hợp tác B. Hội sinh C. Cộng sinh D. Kí sinh
Câu 13. ấu trùng của ve sầu ở dới đất 17 năm, vào mùa hè chui lên ca hát sinh sản trên cây là loài biến động số lợng theo chu

A. Nhiều tháng B. Nhiều năm C. Một năm D. Tuần trăng
Câu 14. Quần thể sinh vật loài nào sau đây không có nhóm tuổi sau sinh sản
A. Các loài lỡng c B. Các loài cá chình và cá hồi C. Các loài côn trùng D. Các loài chim và bò sát
Câu 15. Sự kiện quan trọng nhất trong đại Cổ sinh là
A. Sự di c từ nớc lên cạn của thực vật và động vật B. Sự xuất hiện của cây có hạt C. Sự ra đời của bò sát
khổng lồ D. Sự hình thành cơ thể đa bào
Câu 16. Phần lớn các quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trởng theo dạng
A. Giảm dần đều B. Đờng cong chữ S C. Đờng cong chữ J D. Tăng dần đều
Câu 17. Trong diễn thế sinh thái, vai trò quan trọng hàng đầu thuộc về
A. Sinh vật có kích thớc lớn B. Động vật C. Thực vật D. Vi sinh vật
Câu 18. Chim hải âu và chim cánh cụt vào mùa sinh sản có kiểu phân bố
A. Đồng đều B. Rải rác C. Theo nhóm D. Ngẫu nhiên
Câu 19. Nếu gọi S=diện tích bề mặt, V= thể tích cơ thể, thì qui tắc tơng ứng giữa S và V ở động vật hằng nhiệt với nhiệt độ môi
trờng là
A. Nơi sống càng nóng, tỷ lệ S/V càng giảm B. Nơi sống càng lạnh, tỷ lệ S/V càng giảm

C. Nơi sống càng lạnh, V càng lớn D. Nơi sống càng nóng, S càng lớn
Câu 20. Trên vùng đồi Vĩnh Phú, loài đặc trng là
A. Cây cọ B. Cá cóc C. Cây sim D. Cây lim
Câu 21. Khi đánh bắt cá đợc càng nhiều con non thì nên
A. Tăng cờng đánh bắt vì quần thể đang ổn định B. Tiếp tục, vì quần thể đang ở trạng thái trẻ
C. Dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt D. Tiếp tục và quần thể đang sinh sản nhiều
Câu 22. Nguyên nhân gây ra diễn thế sinh thái là
A. Cả 3 đáp án B. Tác động của nhân tố vô sinh
C. Tác động của nhân tố hữu sinh D. Tác động của con ngời
Câu 23. Những cơ thể sống đầu tiên có đặc điểm nào
A. Cấu tạo đơn giản- Dị dỡng- Yếm khí B. Cấu tạo đơn giản- Dị dỡng- Hiếu khí
C. Cấu tạo đơn giản- Tự dỡng- Hiếu khí D. Cấu tạo phức tạp- Tự dỡng- Hiếu khí
Đề thi HKII- SV 12- 2009-2010
Câu 24. Vào mùa đông ở nớc ta, ếch ít xuất hiện là vì
A. Nhiệt độ thấp B. ánh sáng yếu C. Thiếu thức ăn D. Độ ẩm không đủ
Câu 25. Chuột cát đài nguyên có thể sống ở nhiệt độ -50
o
C + 30
o
C, nhng phát triển tốt nhất ở khoảng nhiệt độ 0-20
o
C.
Khoảng đó là
A. Khoảng chống chịu B. Khoảng ức chế C. Khoảng thuận lợi D. Giới hạn sinh thái
Câu 26. Đặc điểm của tế bào sơ khai nguyên thủy làm chúng hình thành nên cơ thể sống đầu tiên
A. Có biểu hiện trao đổi chất, sinh trởng B. Có màng , có hệ Prôtêin- axitnucleic
C. Có màng bao bọc phân tử và có cơ chế tự sao D. Dạng giọt nhỏ, do nhiều chất hữu cơ tạo ra
Câu 27. Loài có kiểu tăng trởng của quần thể theo hình chữ J là
A. Cá chép B. Vi khuẩn lam C. Rùa D. Baba
Câu 28. Trên vùng núi lửa phun, cây mọc dần và cuối cùng hình thành khu rừng rậm. Trình tự diễn thế là

A. CỏCây bụi Nấm, địa y Cây gỗ nhỏĐỉnh cực B. Nấm, địa y CỏCây bụiCây gỗ nhỏĐỉnh cực
C. Nấm, địa y CỏCây gỗ nhỏ Cây bụi Đỉnh cực D. Nấm, địa y Đỉnh cực CỏCây bụiCây gỗ nhỏ
Câu 29. Hiện tợng số lợng cá thể của một quần thể tự điều chỉnh cho phù hợp với nguồn sống của môi trờng gọi là
A. Giới hạn sinh thái B. Khống chế sinh học C. Cạnh tranh D. Cân bằng quần thể
Câu 30. Bình thờng quần thể muỗi nhà ở cây ngoài trời chỉ có con đực, còn trong phòng toàn là con cái vì chúng
A. Có tỷ lệ tử vong hai giới không đều B. Phân hóa kiểu sinh sống
C. Có tập tính đa thê D. ảnh hởng bởi nhiệt độ môi trờng
Câu 31. Trong một ao nuôi cá có thể gặp các ổ sinh thái chính là
A. Nớc ngọt, nớc mặn B. Vùng ven bờ và vùng giữa C. Tầng mặt, tầng giữa, tầng đáy D. Nớc trong, nớc đục
Câu 32. Biểu hiện bùng nổ dân số ở 1 quốc gia rõ nhất ở tháp tuổi có trạng thái
A. Đỉnh nhỏ nhất B. Đỉnh to nhất C. Đáy rộng nhất D. Đáy hẹp nhất
Câu 33. Mỏ than đá ở Quảng Ninh hiện nay có nguồn gốc từ
A. Dơng xỉ bị vùi lấp ở kỉ Xilua B. Quyết cổ đại bị vùi lấp ở kỉ Cacbon
C. Rừng hạt kín cổ đại vào kỉ ĐêVôn D. Rừng cây hạt trần vào kỉ Phấn Trắng
Câu 34. Sự tơng tác giữa các loại phân tử nào dẫn đến sự hình thành các dạng sinh vật nh ngày nay
A. Pôlinuclêotit B. Prôtêin- Lipit C. Prôtêin Saccarit D. Prôtêin Axitnuclêic
Câu 35. Quần xã rừng thờng có cấu trúc nổi bật là
A. Sự phân tầng theo chiều thẳng đứng B. Phân bố đồng đều C. Phân bố ngẫu nhiên
D. Phân tầng theo chiều ngang
Câu 36. Nhận xét nào không đúng về mối quan hệ giữa kích thớc quần thể và kích thớc cơ thể
A. Kích thớc cơ thể và kích thớc quần thể phù hợp với nguồn sống
B. Kích thớc cơ thể tỷ lệ thuận với kích thớc quần thể
C. Loài có kích thớc cơ thể lớn thờng có kích thớc quần thể nhỏ
D. Loài có kích thớc cơ thể nhỏ thờng có kích thớc quần thể lớn
Câu 37. Trong các loài động vật hiện nay, chỉ có tinh tinh giống với ngời nhiều nhất. Điều này chứng tỏ
A. Tinh tinh là tổ tiên trực tiếp của con ngời B. Tinh tinh và ngời là tổ tiên của nhau
C. Tinh tinh có cùng nguồn gốc gần với ngời D. Tinh tinh do ngời cổ đại thoái hóa mà thành
Câu 38. Prôtêin nhiệt là
A. Chuỗi polipeptit hình thành nhờ nhiệt độ cao B. Prôtêin không chịu đợc nhiệt độ cao
C. Pôlipeptit có khả năng sinh nhiều nhiệt D. Prôtêin chịu đợc nhiệt độ cao

Câu 39. Hiệu số giữa kích thớc của quần thể với mức tử vong đợc gọi là
A. Mức sống sót B. Mức sinh sản C. Mức tối thiểu D. Mức diệt vong
Câu 40. Biến động số lợng ở quần thể xảy ra đột ngột, không theo một thời gian nhất định đợc gọi là
A. Biến động theo chu kì B. Biến động đều đặn C. Biến động không theo chu kì D. Biến động thất thờng
Đề thi HKII- SV 12- 2009-2010
§¸p ¸n m· ®Ò: 135
C©u
1
C.
2
A.
3
A.
4
C.
5
A.
6
C.
7
A.
8
C.
9
B.
10
C.
11
D.
12

C.
13
C.
14
B.
15
B.
16
B.
17
C.
18
C.
19
D.
20
B.
C©u
21
A.
22
D.
23
A.
24
B.
25
B.
26
C.

27
A.
28
A.
29
B.
30
A.
31
B.
32
B.
33
D.
34
C.
35
C.
36
C.
37
A.
38
D.
39
D.
40
C.

§¸p ¸n m· ®Ò: 242

C©u
1
A.
2
A.
3
D.
4
C.
5
B.
6
D.
7
D.
8
C.
9
A.
10
C.
11
B.
12
D.
13
D.
14
C.
15

A.
16
D.
17
D.
18
C.
19
C.
20
A.
C©u
21
A.
22
B.
23
C.
24
A.
25
D.
26
B.
27
B.
28
C.
29
D.

30
A.
31
C.
32
B.
33
D.
34
B.
35
C.
36
C.
37
A.
38
C.
39
C.
40
C.
§¸p ¸n m· ®Ò: 315
C©u
1
C.
2
A.
3
D.

4
C.
5
B.
6
A.
7
B.
8
C.
9
D.
10
D.
11
C.
12
D.
13
B.
14
D.
15
D.
16
C.
17
C.
18
D.

19
A.
20
A.
C©u
21
B.
22
D.
23
D.
24
C.
25
A.
26
C.
27
B.
28
C.
29
B.
30
D.
31
A.
32
C.
33

A.
34
D.
35
D.
36
A.
37
C.
38
A.
39
D.
40
D.
§¸p ¸n m· ®Ò: 428
C©u
1
B.
2
B.
3
B.
4
D.
5
D.
6
B.
7

D.
8
D.
9
C.
10
C.
11
B.
12
A.
13
C.
14
B.
15
A.
16
B.
17
C.
18
A.
19
B.
20
A.
C©u
21
C.

22
A.
23
A.
24
A.
25
C.
26
C.
27
B.
28
B.
29
D.
30
B.
31
C.
32
C.
33
B.
34
D.
35
A.
36
B.

37
C.
38
A.
39
A.
40
C.
§Ò thi HKII- SV 12- 2009-2010

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×