Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE THI HSG 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.97 KB, 5 trang )

S GIO DC & O TO Kè THI CHN HC SINH GII TNH NM HC 2007-2008
K LK MễN THI: HO HC 12 - THPT
(180 phỳt, khụng k thi gian giao )
CHNH THC

Cõu 1 : (2.0 im)
Cỏc vi ht cú cu hỡnh electron phõn lp ngoi cựng: 3s
2
, 3p
4
, 3p
6
l nguyờn t hay ion? Ti sao?
Hóy dn ra mt phn ng hoỏ hc ( nu cú ) minh ho tớnh cht hoỏ hc c trng ca mi vi ht.
Cho bit: Cỏc vi ht ny l ion hoc nguyờn t ca nguyờn t thuc nhúm A v nhúm VIII(0).
Cõu 2 : (2.5 im)
Dung dch bóo ho H
2
S cú nng 0,10 M. Hng s axit ca H
2
S: K
1
= 1,0 ì 10

7
v K
2
= 1,3 ì 10

13
a) Tớnh nng ion sunfua trong dung dch H


2
S 0,10 M khi iu chnh pH = 3,0.
b) Mt dung dch A cha cỏc cation Mn
2+
v Ag
+
vi nng ban u ca mi ion u bng 0,010 M. Ho tan
H
2
S vo A n bóo ho v iu chnh pH = 3,0 thỡ ion no to kt ta.
Cho: T
MnS
= 2,5 ì 10

10
;
SAg
T
2
= 6,3 ì 10

50
Cõu 3 : (2.0 im)
Gi thit cú cõn bng sau trong pha lng: 2 FeCl
2 (aq)
+ Cl
2 (aq)
2 FeCl
3 (aq)
Xột nh hng ca mi yu t sau õy n chuyn di cõn bng hoỏ hc trờn:

1. Pha loóng dung dch bng cỏch thờm mt lng thớch hp H
2
O.
2. Thờm mt lng thớch hp dung dch H
2
S.
3. Thờm lng khớ N
2
vo h.
Cho: E
o
Fe
3+
/Fe
2+
= + 0,77 V ; E
o
Cl
2
/Cl
-
= + 1,36 V
Cõu 4 : (1.5 im)
Bit th oxi hoỏ- kh tiờu chun:
E
o
Cu
2+
/Cu
+

= + 0,16 V; E
o
Fe
3+
/Fe
2+
= + 0,77 V; E
o
Cu
+
/Cu = + 0,52 V
E
0
Fe
2+
/Fe = - 0,44 V; E
o
Ag
+
/Ag = + 0, 80V; E
o
Zn
2+
/Zn = - 0,76 V
Hóy cho bit hin tng gỡ xy ra trong cỏc trng hp sau:
a) Cho dung dch Fe(NO
3
)
2
vo dung dch AgNO

3
. b) Cho bt st vo dung dch Fe
2
(SO
4
)
3
.
c) Cho bt ng vo dung dch CuSO
4
. d) Cho bt km vo dung dch Fe
2
(SO
4
)
3
.
Cõu 5 : (2.0 im)
1. Trong phòng thí nghiệm có các dung dịch bị mất nhãn: NaHSO
4
, KHCO
3
, Mg(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2

,
Na
2
SO
4
. Ch c un, hãy nhận biết mỗi dung dịch. Viết các phơng trình phản ứng (nếu có).
2. Ho tan hon ton oxit Fe
x
O
y
trong dung dch H
2
SO
4
c, núng c dung dch A v khớ B.
a. Cho khớ B ln lt tỏc dng vi dung dch NaOH, dung dch Br
2
.
b. Cho dung dch A tỏc dng vi dung dch NaOH d. Lc ly kt ta ri nung trong khụng khớ n
khi lng khụng i c rn A
1
. Trn A
1
vi bt nhụm ri nung nhit cao c hn hp
rn A
2
gm 2 oxit trong ú cú Fe
n
O
m

. Ho tan A
2
trong dung dch HNO
3
loóng, d thoỏt ra khớ duy
nht khụng mu hoỏ nõu ngoi khụng khớ.
Hóy vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra.
Cõu 6 : (2.0 im)
Cho hn hp A gm 0,06 mol FeS
2
v a mol Cu
2
S tỏc dng va vi dung dch HNO
3
, sau khi phn ng
xy ra hon ton ch thu c cỏc mui sunfat v khớ duy nht NO.
1. Lp phng trỡnh hoỏ hc ca phn ng dng phõn t, ion rỳt gn.
2. Tớnh khi lng hn hp A ó dựng.
3. Tớnh th tớch NO thoỏt ra iu kin tiờu chun.
Cõu7: (1.0 im)
Sp xp cỏc cht sau theo chiu tng tớnh axit: phờnol, o-nitrophenol, p-nitrophenol, m-nitrophenol. Gii
thớch.
Cõu 8 : (3.0 im)
1. t chỏy hon ton hidrocacbon X l cht khớ iu kin thng thỡ trong hn hp sn phm chỏy,
CO
2
chim 76,52% v khi lng.
a/ Xác định công thức cấu tạo của X, biết X trùng hợp tạo ra cao su.
b/ X cho phản ứng nhị hợp và tam hợp. Viết công thức cấu tạo các chất sinh ra từ các phản ứng đó.
2. Từ CaC

2
và các chất vô cơ khác (xúc tác, dụng cụ có đủ), viết phương trình phản ứng điều chế: thuốc
trừ sâu DDT (4,4-điclođiphenyltriclometyl metan).
Câu 9: (2.0 điểm)
1. Khi thủy phân hoàn toàn 1mol pentapeptit X được 3mol glixin, 1mol alanin và 1mol phenylalanin,
còn khi thủy phân từng phần X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala mà
không thấy có Phe-Gly. Xác định công thức cấu tạo của X.
2. Hợp chất hữu cơ A có 15,7303%N và 35,9551%O về khối lượng. A tác dụng với HCl chỉ tạo ra
R(O
z
)-NH
3
Cl (R là gốc hidrocacbon). Xác định công thức cấu tạo của A. Biết A tham gia phản ứng
trùng ngưng.
Câu 10: (2.0 điểm)
1. Từ CH
4
và các chất vô cơ (xúc tác có đủ), viết phương trình phản ứng điều chế polivinyl ancol
2. Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam Br
2
/CCl
4
. Tính tỉ lệ mắc xích butađien
và stiren trong cao su buna-S.
......................HẾT.....................

HNG DN P N
Ni dung
Câu 1 (2.0 điểm):
Các vi hạt có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng: 3s

2
, 3p
4
, 3p
6
là nguyên tử hay
ion? Tại sao?
Hãy dẫn ra một phản ứng hoá học (nếu có) để minh hoạ tính chất hoá học đặc trng
của mỗi vi hạt.
Cho biết: Các vi hạt này là ion hoặc nguyên tử của nguyên tố thuộc nhóm A và nhóm VIII(0).
H ớng dẫn chấm :
Cấu hình electron của các lớp trong của các vi hạt là 1s
2
2s
2
2p
6
, ứng với cấu hình của [Ne].
1. Cấu hình [Ne] 3s
2
ứng với nguyên tử Mg (Z = 12), không thể ứng với ion. Mg là kim loai
hoạt động. Mg cháy rất mạnh trong oxi và cá trong CO
2
.
2 Mg + O
2
2 MgO
2. Cấu hình [Ne] 3s
2
3p

4
ứng với nguyên tử S (Z = 16), không thể ứng với ion. S là phi kim
hoạt động. S cháy mạnh trong oxi.
S + O
2
SO
2

3. Cấu hình [Ne] 3s
2
3p
6
:
a) Trờng hợp vi hạt có Z = 18. Đây là Ar, một khí trơ.
b) Vi hạt có Z < 18. Đây là ion âm:
- Z = 17. Đây là Cl

, chất khử yếu. Thí dụ:
2 MnO
4

+ 16 H
+
+ 10 Cl

2 Mn
2+
+ 8 H
2
O + 10 Cl

2

- Z = 16. Đây là S
2

, chất khử tơng đối mạnh. Thí dụ:
2 H
2
S + O
2
2 S + 2 H
2
O
- Z = 15. Đây là P
3

, rất không bền, khó tồn tại.
c) Vi hạt có Z > 18. Đây là ion dơng:
- Z = 19. Đây là K
+
, chất oxi hoá rất yếu, chỉ bị khử dới tác dụng của dòng điện
(điện phân KCl hoặc KOH nóng chảy).
- Z = 20. Đây là Ca
2+
, chất oxi hoá yếu, chỉ bị khử dới tác dụng của dòng điện
(điện phân CaCl
2
nóng chảy).
Câu 2 (2.5 điểm):
Dung dịch bão hòa H

2
S có nồng độ 0,100 M.
Hằng số axit của H
2
S: K
1
= 1,0 ì 10

7
và K
2
= 1,3 ì 10

13
a) Tính nồng độ ion sunfua trong dung dịch H
2
S 0,100 M khi điều chỉnh pH = 3,0.
b) Một dung dịch A chứa các cation Mn
2+
và Ag
+
với nồng độ ban đầu của mỗi ion đều bằng
0,010 M. Hoà tan H
2
S vào A đến bão hoà và điều chỉnh pH = 3,0 thì ion nào tạo kết tủa.
Cho: T
MnS
= 2,5 ì 10

10

; T
Ag
2
S
= 6,3 ì 10

50
Lời giải:
a) Tính nồng độ ion S
2

trong dung dịch H
2
S 0,100 M; pH = 3,0.
C = [H
2
S] = 0,1 M, [H
2
S] = 10

1
, [H
+
] = 10

3

H
2
S (k) H

2
S (aq)
H
2
S (aq) H
+
+ HS


K
1
= 1,0 ì 10

7

HS




H
+
+ S
2


K
2
= 1,3 ì 10


13
H
2
S (aq)

2 H
+
+ S
2


K = = K
1
. K
2
= 1,3 ì 10

20


[S
2


] = 1,3 ì 10

20
ì = 1,3 ì 10

20

ì = 1,3 ì 10

15
(M)
b)
[Mn
2+
] [S
2


] = 10

2
ì1,3 ì 10

15
= 1,3 ì 10

17
< T
MnS
= 2,5 ì 10

10
không có kết tủa
[Ag
+
]
2

[S
2


] = (10

2
)
2
ì 1,3 ì 10

15
= 1,3 ì 10

19
> T
Ag
2
S
= 6,3 ì 10

50
tạo kết tủa Ag
2
S
Câu 3 (2.0 điểm):
Cú cõn bng sau trong pha lng: 2 FeCl
2(aq)
+ Cl
2(aq)

2 FeCl
3(aq)
im
0,25
0,25
(1.5)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1.5
1.0
2C
4
H
6

2C
4
H
6

hoc
H
2
S
[H
+]2

[S
2]

[H
2
S]
[H
2
S]

[H
+]2

[H
2
S]

[H
+]2

10
1


(10
3
)
2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×