Trường THCS Nguyễn Tất Thành KIỂM TRA CHƯƠNG II
Họ và tên: Môn: Hình học 8
Lớp: Thời gian:45’
Điểm Lời phê của giáo viên
Bài 1:(2 điểm)
Nêu định lí Ta -lét trong tam giác.
Áp dụng: Cho tam giác ABC ; MN // BC (M
ACNAB
∈∈
;
)
Biết AM = 4cm; MB = 6cm; NC = 9cm. Tính AN.
Bài 2:(3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 15cm; AH = 12cm.
a/ Viết các cặp tam giác vuông đồng dạng?
b/ Tính BH; CH?
Bài 3:(5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm
Vẽ đường cao AH của tam giác ADB, (H
∈
DB).
a) Chứng minh ∆ AHB ∆ BCD
b) Tính độ dài đoạn thẳng BD, AH.
c) Chứng minh
2
AD
= DH . DB.
BÀI LÀM
Đề
1
Trường THCS Nguyễn Tất Thành KIỂM TRA CHƯƠNG II
Họ và tên: Môn: Hình học 8
Lớp: Thời gian:45’
Điểm Lời phê của giáo viên
Bài 1:(2 điểm)
Nêu hệ quả của định lí Ta -lét trong tam giác.
Áp dụng: Cho tam giác ABC ; MN // BC (M
ACNAB
∈∈
;
)
Biết AM = 4cm; AB = 6cm; BC = 9cm. Tính MN.
Bài 2:(3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 5cm; AH = 4cm.
a/ Viết các cặp tam giác vuông đồng dạng.
b/ Tính BH; CH.
Bài 3:(5 điểm)
Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 8cm, NP = 6cm
Vẽ đường cao MH của tam giác MNQ,(H
∈
QN).
a) Chứng minh: ∆MHN ∆ NPQ
b) Tính độ dài đoạn thẳng NQ, MH.
c) Chứng minh:
2
MQ
= QH . QN .
BÀI LÀM
Trường THCS Nguyễn Tất Thành KIỂM TRA CHƯƠNG II
Họ và tên: Môn: Hình học 8
Đề
2
Đề
3
Lớp: Thời gian:45’
Điểm Lời phê của giáo viên
Bài 1:(2 điểm)
Nêu định lí Ta -lét trong tam giác.
Áp dụng: Cho tam giác ABC ; MN // BC (M
ACNAB
∈∈
;
)
Biết AM = 4cm; MB = 6cm; NC = 9cm. Tính AN.
Bài 2:(3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 25cm; AH = 15cm.
a/ Viết các cặp tam giác vuông đồng dạng?
b/ Tính BH; CH?
Bài 3:(5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm, BC = 5cm
Vẽ đường cao AH của tam giác ADB, (H
∈
DB).
a) Chứng minh ∆ AHB ∆ BCD
b) Tính độ dài đoạn thẳng BD, AH.
c) Chứng minh
2
AD
= DH . DB.
BÀI LÀM
Trường THCS Nguyễn Tất Thành KIỂM TRA CHƯƠNG II
Họ và tên: Môn: Hình học 8
Lớp: Thời gian:45’
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề
4
Bài 1:(2 điểm)
Nêu hệ quả của định lí Ta -lét trong tam giác.
Áp dụng: Cho tam giác ABC ; MN // BC (M
ACNAB
∈∈
;
)
Biết AM = 4cm; AB = 6cm; BC = 9cm. Tính MN.
Bài 2:(3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 5cm; AH = 4cm.
a/ Viết các cặp tam giác vuông đồng dạng.
b/ Tính BH; CH.
Bài 3:(5 điểm)
Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 8cm, NP = 6cm
Vẽ đường cao MH của tam giác MNQ,(H
∈
QN).
a) Chứng minh: ∆MHN ∆ NPQ
b) Tính độ dài đoạn thẳng NQ, MH.
c) Chứng minh:
2
MQ
= QH . QN .
BÀI LÀM