Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Hai đề KTHKII toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.87 KB, 9 trang )

Trường THCS Thanh Trạch ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2008 - 2009
ĐỀ SỐ 1 Môn: TOÁN - Lớp: 6
Thời gian: 90 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau :
a) Số nghịch đảo của
3
5

là :
A. -3 B.
3
5−
C.
5
3−
D.
3
5
b) Cho hai góc phụ nhau, trong đó số đo một góc là 25
0
, số đo góc còn lại là:
A. 65
0
B. 75
0
C. 155
0
D. 90
0


c) Nếu x – 2 = -7 thì x bằng:
A. 9 B. -5 C.5 D. -9
Câu 2: Đánh dấu X vào ô thích hợp:
Câu Đúng Sai
a) Nếu Oy là tia phân giác của xOz thì xOy = yOz
b) Số đo góc tù nhỏ hơn số đo góc vuông.
c) (-2)
4
= - 16
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 3: Thực hiện phép tính:
a/
5 7 5 6 5
. . 1
8 13 8 13 8
− −
+ +
b/
1 2
1 : (1 )
4 3
+
Câu 4 : Tìm x biết:
a/
3 6
.
4 7
x

=

b/ | 2x + 1| = 3
Câu 5 : Lớp 6A có 42 học sinh. Cuối năm học, các em được xếp loại học lực theo 3
mức: Giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh loại giỏi bằng
1
14
số học sinh cả lớp. Số
học sinh khá bằng
5
13
số học sinh còn lại. Tính số học sinh xếp loại trung bình của
lớp 6A.
Câu 6: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa, vẽ 2 tia Oc và Ob sao cho:
aOc = 40
0
; aOb = 80
0
.
a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính cOb ?
c) Tia Oc có là phân giác của aOb không? Giải thích.
HẾT
Trường THCS Thanh Trạch ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2008 - 2009
ĐỀ SỐ 2 Môn: TOÁN - Lớp: 6
Thời gian: 90 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau :
a) Cho hai góc kề bù, trong đó số đo một góc là 25
0
, số đo góc còn lại là:

A. 65
0
B. 75
0
C. 155
0
D. 90
0

b) Nghịch đảo của số
5
7

là :
A.
5
7
B.
7
5

C.
7
5
D. -5
c) Nếu x + 2 = -7 thì x bằng:
A. 9 B. -5 C.5 D. -9
Câu 2: Đánh dấu X vào ô thích hợp:
Câu Đúng Sai
a) Số đo góc nhọn lớn hơn 90

0
.
b) Nếu Ot là tia phân giác của xOy thì xOt =
2
xOy
c) (-2)
3
= 8
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 3: Thực hiện phép tính:
a/
3 7 3 6 3
. . 1
7 13 7 13 7
+ −
b/
1 2
(1 ) :1
4 3
+
Câu 4 : Tìm x biết:
a/
4 6
:
3 7
x

=
b/ | 3x - 2| = 1
Câu 5 : Lớp 6B có 45 học sinh. Cuối năm học, các em được xếp loại hạnh kiểm theo

3 mức: Tốt, khá, trung bình. Biết số học sinh loại tốt chiếm
1
3
số học sinh cả lớp. Số
học sinh khá bằng
5
6
số học sinh còn lại. Tính số học sinh xếp loại trung bình của
lớp 6B.
Câu 6: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Ot sao cho:
xOy = 60
0
; xOt = 120
0
.
a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính yOt ?
c) Tia Oy có là phân giác của xOt không? Giải thích.
HẾT
Trường THCS Thanh Trạch
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2008 - 2009
ĐỀ SỐ 1 Môn: TOÁN - Lớp: 6
Thời gian: 90 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm): Mỗi câu đúng: 0,5 điểm.
Câu a b c
Đáp án C A B
Câu 2: Đánh dấu X vào ô thích hợp:
Câu Đúng Sai

a) Nếu Oy là tia phân giác của xOz thì xOy = yOz
X
b) Góc tù là góc lớn hơn góc vuông. X
c) (-2)
4
= - 16
X
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm)
Câu 3: Thực hiện phép tính:(2,0 điểm).
Mỗi ý đúng: 1,0 điểm.
a/
5 7 5 6 5
. . 1
8 13 8 13 8
− −
+ +
=
5 7 6 5 5 5
.( ) (1 ) ( ) 1 1
8 13 13 8 8 8
− −
+ + + = + + =
b/
1 2
1 : (1 )
4 3
+
=
5 5 5 3 3
: .

4 3 4 5 4
= =
Câu 4 : Tìm x biết: (1,0 điểm).
a)
0,25 điểm

0,25 điểm
b/ 2x + 1 =
±
3 => x = 1 (0,25 điểm)
x = -2 (0,25 điểm)
Câu 5 : ( 2,0 điểm).
Số học sinh loại giỏi:
1
.42 3
14
=
(Học sinh) 0,5 điểm
Số học sinh loại khá:
5 5
.(42 3) .39 15
13 13
− = =
(Học sinh) 0,5 điểm
Số học sinh loại trung bình: 45 – (15 + 3) = 27 (Học sinh) 0,5 điểm
Vậy số học sinh loại trung bình là 27 học sinh. 0,5 điểm

6 3
:
7 4

8
7
1
1
7
x

=

=
= −
Câu 6: - Vẽ hình đúng: 0,5 điểm. b
c
80
0
40
0
A
a) Trên nửa mặt phẳng bờ chưa tia Oa có: aOc < aOb (40
0
< 80
0
) 0,25 đ

nên tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob. 0,25 đ
b) Theo câu a, ta có tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Oc
0,25 đ
=> aOc + cOb = aOb
0,25 đ
40

0
+ cOb = 80
0
=> cOb = 40
0
c) Tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob (câu a)
aOc = cOb = 40
0
(câu b) 0,5 đ
=> Tia Oc là tia phân giác của aOb
Trường THCS Thanh Trạch
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2008 - 2009
ĐỀ SỐ 2 Môn: TOÁN - Lớp: 6
Thời gian: 90 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm): Mỗi câu đúng: 0,5 điểm.
Câu a b c
Đáp án C A B
Câu 2: Đánh dấu X vào ô thích hợp:
Câu Đúng Sai
d) Nếu Oy là tia phân giác của xOz thì xOy = yOz
X
e) Góc tù là góc lớn hơn góc vuông. X
f) (-2)
4
= - 16
X
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm)
Câu 3: Thực hiện phép tính:(2,0 điểm).

Mỗi ý đúng: 1,0 điểm.
a/
5 7 5 6 5
. . 1
8 13 8 13 8
− −
+ +
=
5 7 6 5 5 5
.( ) (1 ) ( ) 1 1
8 13 13 8 8 8
− −
+ + + = + + =
b/
1 2
1 : (1 )
4 3
+
=
5 5 5 3 3
: .
4 3 4 5 4
= =
Câu 4 : Tìm x biết: (1,0 điểm).
a)
0,25 điểm

0,25 điểm
b/ 2x + 1 =
±

3 => x = 1 (0,25 điểm)
x = -2 (0,25 điểm)
Câu 5 : ( 2,0 điểm).
Số học sinh loại giỏi:
1
.42 3
14
=
(Học sinh) 0,5 điểm
Số học sinh loại khá:
5 5
.(42 3) .39 15
13 13
− = =
(Học sinh) 0,5 điểm
Số học sinh loại trung bình: 45 – (15 + 3) = 27 (Học sinh) 0,5 điểm
Vậy số học sinh loại trung bình là 27 học sinh. 0,5 điểm

Câu 6: - Vẽ hình đúng: 0,5 điểm. b
c
80
0
40
0
A
a) Trên nửa mặt phẳng bờ chưa tia Oa có: aOc < aOb (40
0
< 80
0
) 0,25 đ

6 3
:
7 4
8
7
1
1
7
x

=

=
= −

nên tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob. 0,25 đ
b) Theo câu a, ta có tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Oc
0,25 đ
=> aOc + cOb = aOb
0,25 đ
40
0
+ cOb = 80
0
=> cOb = 40
0
c) Tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob (câu a)
aOc = cOb = 40
0
(câu b) 0,5 đ

=> Tia Oc là tia phân giác của aOb
§¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm- ®Ò 1
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu 0,5 đ

C©u
1 2 3 4 5 6
§¸p ¸n
A C A A C D
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Mỗi câu 1đ
a/
{ }
0;2;4;6A =
- Thiếu một phần tử trừ 0,25đ
b/
- Chia khoảng cách không đều trừ 0,25.
- Thiếu một số trừ 0,25
Câu 2 : (2 điểm) Mỗi câu 1đ
a/
16.25 + 16.75
= 16(25 + 75)
= 16. 100
= 1600
(0,5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
b/
220 – [ 3
2

.3
2
– (60 – 7
2
)]
= 220 – [ 3
2
.3
2
– (60 – 49)]
= 220 – [ 3
2
.3
2
– 11]
= 220 – [81 – 11]
= 220 – 70 = 150
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Câu 3 : (2 điểm) Mỗi câu 1đ
a/ 124 - 2x = 246
2x = 246 – 124
2x = 122
x = 122 : 2
x = 61
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

(0,25đ)
b/
3x – 25 = 125
3x = 125 + 25
3x = 150
x = 150 : 3
x = 50
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Câu 4 : (1 điểm)
Gọi r là số dư khi chia a cho 3 ( r < 3, r

N), ta có:
a = 3.24 + r
Vì a chia cho 3 còn dư nên r =1 hoặc r = 2:
+ Khi r = 1:
a = 3.24 + 1 = 72 + 1 = 73
+ Khi r = 2:
a = 3.24 + 2 = 72 + 2 = 74
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Lưu ý: Mọi cách làm khác đúng đều cho điểm tối đa
Họ và tên: KIỂM TRA SỐ HỌC 6
Lớp: Thời gian: 45 phút
___________________________ §Ò 2
____________________________________

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau :
Câu 1: Với a = 10; b = 3 thì tích a
0
. b
3
bằng:
A/ 10 C/ 30
B/ 27 D/ 3
Câu 2 : Cho tập hợp A = { 5 } ; thì :
A/ A là tập hợp có một phần tử. C/ A là tập hợp có năm phần tử
B/ A là tập hợp rỗng D/ A là tập hợp không có phần tử nào.
Câu 3:
A/ 2
3
. 2
4
= 2
12
C/ 7
5
. 7 =7
5
B/ 3
6
. 3
4
= 3
10
D/ 5

4
. 5
2
= 5
2
Câu 4 :
A/ 7
3
. 7
2
= 7
7
C/ 6
4
. 6
3
= 6
7
B/ 4
3
. 4
2
= 4
6
D/ 2
3
. 2
5
= 2
7

Câu 5: Công thức nào sau đây là công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số :
A/ a
m
: a
n
= a
m : n
C/ a
m
: a
n
= a
n - m
B/ a
m
: a
n
= a
m – n
D/ a
m
: a
n
= a
m+n

Câu 6: Số phần tử của tập hợp M = {x∈ N | 3 ≤ x < 8 } là:
A/ 5. C/ 4.
B/ 3. D/ 2.
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)

Câu1: (2 điểm)
a/ Viết tập hợp B các số tự nhiên lẻ không vượt quá 8 bằng cách liệt kê các phần tử.
b/ Biểu diễn các phần tử của tập hợp B trên tia số.
Câu 2 : (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a/ 14.35 + 14.65 b/ 210 – [ 3
2
.3
2
– (57 – 6
2
)]
Câu 3 : (2 điểm) Tìm x, biết :
a/ 133 + 3x = 259 b/ 2x – 23 = 127
Câu 4: (1 điểm)
Tìm các số tự nhiên b, biết rằng khi đem b chia cho 3 thì có thương là 32 và thấy vẫn còn dư.


















§¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm - ®Ò 2
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu 0,5 đ

C©u
1 2 3 4 5 6
§¸p ¸n
B A B C B A
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Mỗi câu 1đ
a/ B = {1, 3, 5, 7}
- Thiếu một phần tử trừ 0,25đ
b/ - Vẽ được tia số, biểu diễn chính xác: 1 đ
Thiếu một số : Trừ 0,25đ.
Chia mỗi khoảng không đều: Trừ 0,25đ.
Câu 2 : (2 điểm) Mỗi câu 1đ
a/
14.35 + 14.65
= 14(35 + 65)
= 14. 100
= 1400
(0,5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
b/
210 – [ 3
2
.3

2
– (57 – 6
2
)]
= 210 – [ 3
2
.3
2
– (57 – 36)]
= 210 – [ 3
2
.3
2
– 21]
= 210 – [81 – 21]
= 210 – 60 = 150
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Câu 3 : (2 điểm) Mỗi câu 1đ
a/ 133 + 3x = 259
3x = 259 - 133
3 x = 126
x = 126 : 3
x = 42
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

b/
2x – 23 = 127
2x

= 127 + 23
2x = 150
x = 150 : 2
x = 75
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Câu 4 : (1 điểm)
Gọi r là số dư khi chia b cho 3 ( r < 3, r

N), ta có:
a = 3.32 + r
Vì a chia cho 3 còn dư nên r =1 hoặc r = 2:
+ Khi r = 1:
b = 3.32 + 1 = 96 + 1 = 97
+ Khi r = 2:
b = 3.32 + 2 = 96 + 2 = 98
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Lưu ý: Mọi cách làm khác đúng đều cho điểm tối đa

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×