Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Bộ đề ôn tập HKII-11NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300 KB, 26 trang )

Hóa học hữu cơ 11 KHTN 2009-2010
ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠ
Câu 1: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy.
6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là
A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6.
Câu 2: Cấu tạo hoá học là :
A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 3: Đặc điểm chung của các cacbocation và cacbanion là:
A. kém bền và có khả năng phản ứng rất kém
B. chúng đều rất bền vững và có khả năng phản ứng cao
C. có thể dễ dàng tách được ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
D. kém bền và có khả năng phản ứng cao
Câu 4: Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:
A. liên kết cộng hóa trị B. liên kết ion C. liên kết cho nhận D. liên kết đơn
Câu 5: Phân tích một chất hữu cơ X người ta thu được thành phần các nguyên tố như sau:
76,10 %C; 10,24 %H ; 13,66 %N. CT đơn giản nhất của X là:
A. C
19
H
30
N
3


B. C
6
H
10
N C. C
13
H
21
N
2
D. C
20
H
33
N
3
Câu 6: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CH
2
Cl
2,
CH
2
Br-CH
2
Br, NaCl, CH
3
Br, CH
3
CH

2
Br
B. CH
2
Cl
2,
CH
2
Br-CH
2
Br, CH
3
Br, CH
2
=CHCOOH, CH
3
CH
2
OH
C. CH
2
Br-CH
2
Br, CH
2
=CHBr, CH
3
Br, CH
3
CH

3
.
D. HgCl
2
, CH
2
Br-CH
2
Br, CH
2
=CHBr, CH
3
CH
2
Br
Câu 7: Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36
0
C), heptan (sôi ở 98
0
C), octan (sôi ở 126
0
C), nonan (sôi ở
151
0
C). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây ?
A. Kết tinh B. Chưng cất C. Thăng hoa D. Chiết
Câu 8: Công thức thực nghiệm của chất hữu cơ có dạng (CH
3
Cl)
n

thì công thức phân tử của hợp chất là:
A. CH
3
Cl B. C
2
H
6
Cl
2
C. C
2
H
5
Cl D. C
3
H
9
Cl
3
Câu 9: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định
C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
Câu 10: Một chất hữu cơ X có thành phần khối lương các nguyên tố là: 54,5% C; 9,1% H; 36,4% O. Ở đktc,
0,88 gam hơi X chiếm thể tích 224ml. CTPT của X là:
A. C
3
H
4

O
3
B. C
5
H
12
O C. C
4
H
8
O
2
D. C
2
H
4
O
2
Trường THPT Bình Phú -1-
Hóa học hữu cơ 11 KHTN 2009-2010
Câu 11: Đặc điểm chung của các cacbocation và cacbanion là:
A. chúng đều rất bền vững và có khả năng phản ứng cao
B. kém bền và có khả năng phản ứng cao
C. kém bền và có khả năng phản ứng rất kém
D. có thể dễ dàng tách được ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều
nhóm –CH
2

– là đồng đẳng của nhau.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ.
Câu 16: Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định
B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH
2
, do đó tính chất hóa học khác
nhau là những chất đồng đẳng
C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng
đẳng của nhau
D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 g chất hữu cơ X, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa nước vôi trong dư
thì khối lượng bình tằng thêm 1,02 g và có 1,5 g kết tủa. Xác định CTPT của X biết d
X/He
= 15.
A. C
3
H
8
O B. C
3
H
8
C. C
3
H
8
O
2

D. C
2
H
6
O
Câu 18: Phân tích một chất hữu cơ X người ta thu được thành phần các nguyên tố như sau:
76,10 %C; 10,24 %H ; 13,66 %N. Công thức đơn giản nhất của X là:
A. C
6
H
10
N B. C
19
H
30
N
3
C. C
20
H
33
N
3
D. C
13
H
21
N
2
Câu 19: Phân tích một hợp chất X người ta thu được các số liệu sau: 55,81 %C; 6,98 %H còn lại là oxi. Biết tỉ

khối hơi của X so với nitơ xấp xỉ bằng 3,07. CTPT của X là:
A. C
2
H
3
O B. C
4
H
7
O
2
C. C
4
H
6
O
2
D. C
5
H
7
O
2
Câu 20: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C
2
H
5
OH, CH
3

-O-CH
3
B. CH
3
-O-CH
3
, CH
3
CHO
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH, C
2
H
5
OH. D. C
4
H
10
, C
6
H
6
.
Câu 21: Những chất nào sau đây là đồng phân hình học của nhau ?
A. (I), (II) B. (I), (III) C. (II), (III) D. (I), (II), (III)

Câu 22: Cho các chất sau: CH
2
=CH-C≡CH(1); CH
2
=CHCl(2); CH
3
-CH=C(CH
3
)
2
(3);
CH
3
-CH=CH-CH=CH
2
(4); CH
2
=CH-CH=CH
2
(5); CH
3
-CH=CHBr(6). Chất nào sau đây có đồng phân hình học:
A. 2, 4, 5, 6 B. 4, 6 C. 2, 4, 6 D. 1, 3, 4
Câu 23: Khi đốt 2(l) hơi một hợp chất hữu cơ A cần 5 (l) O
2
, Sau phản ứng thu được 4 (l) CO
2
và 6 (l) H
2
O .

Biết thể tích các khí và hơi đo ở cùng nhiệt độ và áp suất . CTPT của A là
Trường THPT Bình Phú -2-
Hóa học hữu cơ 11 KHTN 2009-2010
A. C
2
H
6
O
2
B. C
2
H
6
O C. C
2
H
4
O D. C
2
H
4
O
2
Câu 24: Phân tích 1,47g chất hữu cơ Y ( C , H , O ) bằng CuO thì thu được 2,156g CO
2
và lượng CuO giảm
1,568g . CT đơn giản nhất của Y là :
A. CH
3
O B. CH

2
O C. C
2
H
3
O D. C
2
H
3
O
2
Câu 25: Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau :
A. HC và HCHC có nhóm chức
B. HC và dẫn xuất của HC
C. HC no , HC không no , HC thơm và dẫn xuất của HC
D. Tất cả đều đúng
HIĐROCACBON NO
Câu 1: Hai phương pháp chủ yếu được dùng để chế hoá dầu mỏ là
A. fominh và crackinh. B. crackinh nhiệt và crackinh xúc tác.
C. fominh và rifominh. D. crackinh và rifominh.
Câu 2: Clorofom là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử
A. CCl
4
B. CH
3
Cl C. CHCl
3
D. CH
2
Cl

2
Câu 3: Tiến hành clo hóa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1, có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng phân
của nhau?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Cho các khí: Propan, Xiclopropan, CO
2
, SO
2
. Thuốc thử lần lượt dùng để nhận biết các khí là:
A. Cl
2
(askt), dd Ca(OH)
2
B. dd Ca(OH)
2
và dd Br
2
C. O
2
(t
0
) và Br
2
(khan) D. H
2
và dd KMnO
4
Câu 5: Kết luận nào sau đây sai:
A. CTCT biểu diễn thứ tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong phân tử.
B. Những hợp chất khác nhau có cùng CTPT được gọi là các chất đồng phân của nhau

C. Phản ứng tách là phản ứng trong đó hai hay nhiều nguyên tử bị tách ra khỏi phân tử hợp chất hữu cơ
D. Hidrocacbon no có công thức phân tử chung là C
n
H
2n+2
(n ≥ 1)
Câu 6: Chọn tên đúng nhất của hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH
3
(C
2
H
5
)CHCHICH
2
CH
3
A. 3- iot -4- metylhexan B. 2- etyl -3- iot pentan
C. 2- iot -4- metylhexan D. 1- iot -1,3- đimetyl pentan
Câu 7: Đọc tên đúng theo IUPAC của chất hữu cơ có công thức sau :
3
3 2 3
3
CH
|
CH C CH CH
|
CH
− − −
A. 2,2-đimetylbutan B. 2,2-metylbutan C. 3,3-đimetylbutan D. 3,3,3-trimetylpropan
Câu 8: Gọi tên thay thế theo IUPAC của hợp chất sau :

2 5
3 3
3 3
C H
|
CH CH CH CH CH
| |
CH CH
− − − −
A. 3-etyl-2,4-đimetylpentan B. 2,4-đimetyl-3-etylpentan
C. 3-isopropyl-2-metylpentan D. 2-metyl-3-isopropylpentan
Trường THPT Bình Phú -3-
Hóa học hữu cơ 11 KHTN 2009-2010
Câu 9: Hiđrocacbon X C
6
H
12
không làm mất màu dung dịch brom, khi tác dụng với brom tạo được một dẫn
xuất monobrom duy nhất. Tên của X là :
A. metylpentan B. 1,2-đimetylxiclobutan.
C. 1,3-đimetylxiclobutan D. xiclohexan.
Câu 10: Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :
2 5
3 2 2 3
3
3
C H
|
|
CH

CH C CH CH CH CH
|
CH
− − − − −
là :
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan B. 5-etyl-3,3-đimetylheptan
C. 2,4-đietyl-2-metylhexan D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan
Câu 11: Khi brom hoá một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là
75,5. Tên ankan đó là:
A. 2,2,3-trimetylpentan B. isopentan C. 3,3-đimetylhexan D. 2,2-đimetylpropan
Câu 12: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế B. Phản ứng tách C. Phản ứng cộng D. Phản ứng cháy
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào trong những cách sau đây?
A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút B. Crackinh butan
C. Thủy phân nhôm cacbua trong môi trường axit D. Thủy phân canxi cacbua
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít
CO
2
(đktc) và 25,2g H
2
O. Hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren
Câu 15: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất sau là:

CH
2
CH CH CH
3
CH
3

C
2
H
5
CH
3
A. 2-etyl-3metypentan B. 3,4-đimetylhexan C. 2,3-đietylbutan D. 3-metyl-4-etylpentan
Câu 16: Hiđrocacbon X C
6
H
12
không làm mất màu dung dịch brom, khi tác dụng với brom tạo được một dẫn
xuất monobrom duy nhất. Tên của X là :
A. 1,3-đimetylxiclobutan B. 1,2-đimetylxiclobutan.
C. xiclohexan. D. metylpentan
Câu 17: Dưới tác dụng của nhiệt và có mặt chất xúc tác, butan cho sản phẩm là:
A. C
4
H
8
, H
2
, CH
4
, C
2
H
4
, C
2

H
6
và C
3
H
6
B. H
2
, CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
6
và C
3
H
6
C. C
4
H
8
, H
2
, CH
4

, C
2
H
4
, C
2
H
6
và C
3
H
8
D. CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
6
và C
3
H
6
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon cùng dãy đồng đẳng có tỉ lệ mol 1:1,thu được 4,48 lit
CO
2
(đktc) và 4,5 gam nước.Công thức của 2 hidrocacbon là:

A. C
3
H
8
,C
4
H
10
B. C
4
H
8
,C
4
H
10
C. C
3
H
8
,C
5
H
12
D. C
3
H
8
,C
5

H
10
Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn1 mol ankan X thu được không quá 6 mol CO
2
. Mặt khác X tác dụng với Cl
2
trong điều kiện askt tỷ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế monoclo duy nhất. X là:
A. Metan B. 2-Metylbutan C. 2,2-dimetylpropan D. A và C đều đúng
Câu 20: Dẫn hỗn hợp xiclopropan và propan vào dung dịch brom dư hiện tượng quan sát được là
A. Màu dung dịch mất hẳn và còn khí thoát ra
B. Màu dung dịch nhạt đi, không có khí thoát ra
C. Màu dung dịch nhạt đi và còn khí thoát ra
D. Màu dung dịch không đổi
Trường THPT Bình Phú -4-
Hóa học hữu cơ 11 KHTN 2009-2010
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng có phân tử khối hơn kém nhau 28đvC, ta thu
được 4,48 lít khí CO
2
ở đktc và 5,4 gam H
2
O. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon đó là
A. C
3
H
4
và C
5
H
8
B. C

2
H
2
và C
4
H
6
C. CH
4
và C
3
H
8
D. C
2
H
4
và C
4
H
8
Câu 22: Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C
5
H
12
?
A. 6 đồng phân B. 3 đồng phân C. 5 đồng phân D. 4 đồng phân
Câu 23: Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :
− − − − −
2 5

3 2 2 3
3
3
C H
|
|
CH
CH C CH CH C H CH
|
CH
là :
A. 2,4-đietyl-2-metylhexan B. 2-etyl-2,4-đimetylhexan
C. 5-etyl-3,3-đimetylheptan D. 3,3,5-trimetylheptan
Câu 24: Hỗn hợp gồm ankan và CO có tỉ khối hơi so với không khí là 0,8. Công thức của ankan và % thể tích của nó là:
A. C
2
H
6
và 60% B. C
2
H
6
và 40% C. CH
4
và 40% D. CH
4
và 60%
Câu 25: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số
mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là
A. 3-metylpentan. B. 2,3-đimetylbutan. C.2-metylpropan D. butan.

Câu 26 :Để điều chế 5,6 g CH
4
thì khối lượng nhôm cacbua cần dùng là bao nhiêu (Biết hiệu suất phản ứng là 75%)
A. 16,8 g B. 12,6 g C.22,4 g D.9,6 g
Câu 27: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử.
Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO
2
(ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl
2
(theo tỉ lệ số mol1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 28: Craking m gam butan thu được hợp A gồm H
2
, CH
4
,C
2
H
4
,C
2
H
6
,C
3
H
6
, C
4
H

8
và một phần butan chưa bị
craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gamH
2
O, 17,6 gam CO
2
. Giá trị của m là
A. 5,8. B. 11,6. C. 2,6. D. 23,2.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí,
oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần
dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là
A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít.
Câu 30: Hỗn hợp khí A gồm Etan và Propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO
2
và hơi H
2
O theo tỉ lệ thể tích 11:15.
thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là:
A. 18,52% ; 81,48% B. 45% ; 55% C. 28,13% ; 71,87% D. 25% ; 75%
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO
2

và 0,132 mol H
2
O. Khi X tác dụng với khí clo
thu được một sản phẩm monoclo duy nhất. Tên gọi của X là
A. 2-Metylbutan. B. etan. C. 2,2-Đimetylpropan. D. 2-Metylpropa
HIĐROCACBON KHÔNG NO
Câu 1: Cho các chất: etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen, xiclopropan. Số chất làm mất màu dung dịch brom
là bao nhiêu?

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Cho hỗn hợp A gồm propen và buten tác dụng với dung dịch HCl thì thu được 3 sản phẩm hữu cơ. Hãy
xác định công thức cấu tạo đúng của buten?
A. CH
2
= CH – CH
2
– CH
3
B. CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
3
C. CH
3
– CH = CH – CH
3
D. CH
2
= C – CH
3

Trường THPT Bình Phú -5-
Hóa học hữu cơ 11 KHTN 2009-2010

CH

3
Câu 3: Cho 2,8 gam một anken X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g Br
2
. X tác dụng với H
2
O cho 1 sản
phẩm duy nhất. Tên X là
A. hex-2-en B. but-2-en C. pent-2-en D. but-1-en
Câu 4: Đốt cháy hỗn hợp CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
thu được 2,24 lit CO
2
(đktc) và 2,7g H
2
O. Thể tích O
2
(đktc) đã
tham gia phản ứng cháy là:
A. 5,12 l B. 3,92 l C. 2,48 l D. 4,53 l
Câu 5: Để xác định nồng độ của dung dịch KMnO
4
, người ta lấy 0,5 lít dung dịch này vào 1 cốc thủy tinh. Sau

đó dẫn etilen vào đáy cốc đến khi thấy thuốc tím mất màu hoàn toàn thì dừng lại. Quá trình trên đã sử dụng
6,72 lít etilen. Vậy nồng độ mol của dung dịch KMnO
4
là bao nhiêu?
A. 0,1 M B. 0,8M C. 0,4M D. 0,6M
Câu 6: X là monome dùng để trùng hợp thành cao su isopren. Y là đồng phân của X và tạo kết tủa với
AgNO
3
/NH
3
dư. X và Y tác dụng với H
2
dư tạo ra cùng một ankan. Tên đúng của X và Y theo danh pháp
IUPAC là:
A. 2-metylbut-1,2-đien; 3-metylbut-1-in B. 2-metylbut-1,3-đien; 2-metylbut-1-in
C. 2-metylbut-1,3-đien; 2-metylbut-3-in D. 2-metylbut-1,3-đien; 3-metylbut-1-in
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng.CH
4
→ X → Y → Z → polibutadien. Cho biết các chất X,Y,Z thích hợp lần lượt
là:
A. etilen, but-1-en, buta-1,3-dien B. etin, etilen, buta-1,3-dien.
C. etin, vinylaxetilen, buta-1,3-dien. D. metylclorua, etilen, buta-1,3-dien
Câu 8: Hoá chất nào sau đây được dùng để loại C
2
H
2
ra khỏi hỗn hợp gồm: CH
4
, C
2

H
4
và C
2
H
2

A. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
B. Dung dịch KMnO
4
loãng
C. H
2
O D. Dung dịch brom
Câu 9: Số đồng phân cấu tạo mạch hở tương ứng với hợp chất có công thức phân tử C
4
H
6

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 10: Đốt cháy một hidrocacbon mạch hở X thu được H
2
O và CO
2
có số mol bằng nhau. X thuộc dãy đồng
đẳng
A. akan B. ankin hoặc ankađien

C. anken D. anken hoặc xicloankan
Câu 11: Nhóm chất nào sau đây gồm những chất không chứa liên kết pi trong cấu tạo phân tử?
A. butan; xiclopropan; hexen, benzen B. propen; but-1-en; 2- metyl but-1-en
C. styren; ancol anlylic, hex-2-en, benzen D. butan; xiclopropan; 1,2- diclobutan; 6.6.6
Câu 12: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B thuộc loại ankan, anken, ankin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X
rồi cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng thêm
46,5g và có 75g kết tủa. X thể gồm :
A. 2 ankan B. 1 anken, 1 ankin C. 1 ankan 1 anken D. 1 ankan 1 ankin
Câu 13: Cho 6,72lit (đktc) 2 khí có số mol bằng nhau gồm C
2
H
2
và C
3
H
8
đi từ từ qua 0,5lit dung dịch Br
2
0,5M
(dung môi CCl
4
), phản ứng xong thấy có 5,5lit khí ( 25°C; 1atm) thoát ra khỏi bình. Khối lượng (gam) sản
phẩm cộng brom là:
A. 25,95 B. 21,25 C. 17,95 D. 19,9
Câu 14: Sản phẩm chính của sự cộng hợp hiđroclorua vào propen là:
Trường THPT Bình Phú -6-
Hóa học hữu cơ 11 KHTN 2009-2010
A. CH
3
CHClCH

3
. B. CH
3
CH
2
CH
2
Cl. C. CH
2
ClCH
2
CH
3
. D. ClCH
2
CH
2
CH
3
Câu 15: Hỗn hợp khí A gồm metan, etilen, và axetilen có thể tích là 4,48 lít (đktc). Dẫn A vào dung dịch
AgNO
3
/NH
3
dư thu được 24g kết tủa và hỗn hợp khí B bay ra. Dẫn B vào dung dịch brom dư thì thấy khối
lượng bình tăng lên 1,4g. Lượng khí metan trong hỗn hợp khí A ban đầu là ( C =12; H = 1; Ag = 108 )
A. 0,9g B. 0,7g C. 0,6g D. 0,8g
Câu 16: Sản phẩm của phản ứng hợp nước vào axetylen là
A. CH
3

-CH(OH)
2
B. CH
3
CH
2
OH C. CH
2
=CH-OH D. CH
3
CHO
Câu 17: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C
2
H
5
OH, xúc tác H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ trên 170
0
C thường
lẫn các oxit như SO
2
, CO
2
. Chọn một trong số các chất sau để làm sạch etilen:
A. Dung dịch brom dư. B. Dung dịch natri hiđroxit dư.
C. Dung dịch natri cacbonat dư. D. Dung dịch kali pemanganat loãng dư.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm CH

4
, C
3
H
6
và C
4
H
10
thu được 4,4g CO
2
và 2,52g H
2
O, m có
giá trị nào trong số các phương án sau?
A. 1,48g B. 2,48 g C. 14,8g D. 24,7 g
Câu 19: Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Anken hay olefin có công thức phân tử chung là C
n
H
2n
(n ≥ 2)
B. Ankadien là hidrocacbon có hai liên kết đôi C=C trong phân tử.
C. Các ankin có liên kết ba đầu mạch (dạng R- C≡ CH) được gọi là các ank-1-in
D. Trong công nghiệp anken được điều chế từ ankan
Câu 20: But -1,3- đien tham gia phản ứng cộng halogen, axit HCl, HBr thì thu được hỗn hợp cộng 1,2 và cộng
1, 4. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. nếu nhiệt độ cao thì ưu tiên tạo ra sản phẩm cộng 1,4
B. nếu nhiệt độ cao thì ưu tiên tạo ra sản phẩm cộng 1,2
C. nếu nhiệt độ thấp thì ưu tiên tạo ra sản phẩm cộng 1,4

D. tỷ lệ các sản phẩm cộng 1,2 và cộng 1,4 không phụ thuộc nhiệt độ phản ứng
Câu 21: Màu đỏ của cà rốt, cà chua chín, qủa ớt , quả gấc thường do những tetratecpen có chứa hàng chục liên
kết đôi C = C liên hợp mà có. Vậy tecpen là gì?
A. là tên gọi nhóm hiđrocacbon không no có công thức chung ( C
5
H
8
)
n
với n≥ 2
B. là tên gọi nhóm hiđrocacbon no có công thức chung ( C
5
H
8
)
n
với n≥ 2
C. là tên gọi nhóm hiđrocacbon không no có công thức chung ( C
5
H
8
)
n
D. là tên gọi nhóm chức có công thức chung ( C
5
H
8
)
n
Câu 22: Tên gọi của hợp chất : CH

3
CH
2
C(CH
3
) = CBrCH
3
là.
A. 2 – brom – 3 – etyl but – 2 – en B. 3 – brom – 2 – etyl but – 2 – en
C. 2 – brom – 3 – metyl pent – 2 – en D. 4 – brom – 3 – metyl pent – 3 – en
Câu 23: Sản phẩm của phản ứng : C
2
H
2
+ HBr (dư)  ……… là:
A. CHBr
2
–CH
3
B. CHBr = CHBr C. CH
2
Br –CHBr
2
D. CH
2
Br –CH
2
BCâu 52: Từ 1 tấn canxi cacbua
điều chế được 300 m
3

axetilen (đktc), với h=100%. Độ tinh khiết của đất đèn là
A. 21% B. 86% C. 42% D. 100%
Câu 24: Polime nào sau đây tạo nên bằng phản ứng đồng trùng hợp?
A. Polibutadien-stiren B. Teflon
C. Polistyren D. Policloropren
Câu 25: Anken X có tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,5. Kết luận nào sau đây sai ?
A. X có thể có đồng phân hình học
Trường THPT Bình Phú -7-
Hóa học hữu cơ 11 KHTN 2009-2010
B. có 5 anken đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử của X
C. Có một đồng phân anken ứng với công thức phân tử của X khi tác dụng với HBr cho 1 sản phẩm duy nhất
D. Ứng với công thức phân tử của X có 5 đồng phân cấu tạo mạch vòng
Câu 26: Cặp chất nào sao cộng với HCl tạo được 2 sản phẩm hữu cơ
A. eten; bit-2-en B. eten; propen C. eten; but – 1 –en D. propen; but-1-en
. Câu 27: Tính thể tích H
2
ở (đktc) cần hiđro hóa hoàn toàn 16 gam naphtalen thành đecalin là:
A. 2,8 lít B. 14 lít C. 16,8 lít D. 28 lít
Câu 28: Cao su tự nhiên là sản phẩm trùng hợp của:
A. CH
2
= CH – CH = CH
2
B. CH
2
= C – CH = CH
2

CH
3

C. CH
2
= C – CH = CH
2
D. CH
3
– CH = CH – CH
3

CH
3
Câu 29: Cặp chất nào sau đây cộng với HCl tạo được 2 sản phẩm hữu cơ
A. eten; but – 1 –en B. eten; propen C. eten; but-2-en D. propen; but-1-en
Câu 30: Ứng với công thức phân tử C
5
H
10
có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
Câu 31: Hỗn hợp 2 ankin đồng đẳng kế tiếp nhau, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 3,52g CO
2
và 0,9g
H
2
O. Tìm công thức phân tử.
A. C
4
H
6
và C

5
H
8
B. C
2
H
2
và C
3
H
4
C. C
5
H
8
và C
6
H
10
D. C
3
H
4
và C
4
H
6
Câu 32: Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 olefin lội qua nước brom dư thấy khối lượng bình tăng 7,35g.
Hãy tìm công thức phân tử các olefin.
A. C

2
H
4
và C
4
H
8
B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. C
2
H
4
và C
3
H
6
D. a hoặc b
Câu 33: Propen tham gia phản ứng cộng với HCl cho sản phẩm chính là chất nào dưới đây?
A. 2-clopropen B. 1-clopropen C. 2-clopropan D. 1-clopropan
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai anken thu được (m+32) g CO
2
và (m+6) g H
2

O .Giá trị của m là:
A. 4g B. 8g C. 10g D. 12g
Câu 35: Đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon A ở thể khí cần 5 thể tích oxi (đo cùng điều kiện). Vậy công thức
phân tử của A là
A. C
3
H
6
hoặc C
3
H
8
B. C
3
H
6
hoặc C
4
H
4
C. C
3
H
8
hoặc C
4
H
4
D. b và c đúng
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankin A, B thu được 3,36 lít CO

2
(đktc) và 1,8 gam nước. Vậy số mol
hỗn hợp ankin bị đốt cháy là
A. 0,05 mol B. 0,15 mol C. 0,08 mol D. 0,25 mol
Câu 37: Khẳng định nào sau đây đúng?
I: Khi đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no luôn thu được n(CO
2
) < n(H
2
O)
II: Khi đốt cháy hoàn toàn a mol ankin thì: n(CO
2
) - n(H
2
O) = a
A. I, II đều đúng B. I, II đều sai C. I đúng, II sai D. I sai, II đúng
Câu 38: Cho các chất: propen, propan, propin. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất đó là:
A. dd KMnO
4
, HBr B. dd Br
2
, dd AgNO
3
/ NH
3
C. dd AgNO
3
, Cl
2
D. dd Br

2
, Cl
2
Câu 39: Cho các chất sau : C
3
H
4
, C
4
H
6
, C
5
H
8
, C
6
H
10
chúng là :
Trường THPT Bình Phú -8-
Hóa học hữu cơ 11 KHTN 2009-2010
A. đồng đẳng nhau khi có cấu tạo tương tự
B. đồng đẳng của nhau
C. những hiđrocacbon không no
D. các chất đồng đẳng của axetylen
Câu 40: Chất không tác dụng với KMnO
4
ở điều kiện thường là
A. Toluen B. Styren C. axetylen D. propylen

Câu 41: Cho phương trình hóa học:
Propilen
 →
+
+ HOH ,
2
X
 →
+
0
,tCuO
Y
 →
+
HCN
Z
X, Y là
A. Propan -1-ol và metyletylxeton B. Propan-2-ol và axeton
C. Propan-1-ol và axeton D. propan-2- ol và propanal
Câu 42: Các cặp chất nào sau đây khi tác dụng với H
2
dư / Ni, t
0
không cho cùng 1 sản phẩm
A. But-1-en và but -2-en B. 2-metylpropanal và butanal
C. 2-metylbut-2-en và 3-metylbut-1-in D. propanal và ancol anlylic
Câu 43: Để nhận biết ba khí: C
2
H
2

, C
2
H
4
, C
2
H
6
có thể dùng
A. KMnO
4
và nước Br
2
B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
và nước Br
2
C. KMnO
4
v à H
2
O D. KMnO
4
và hơi HCl
Câu 44: Để tinh chế khí metan có lẫn C
2
H
4

, C
2
H
2
, SO
2
. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) B. dung dịch brôm dư
C. dung dịch NaOH dư D. dung dịch Ca(OH)
2

Câu 45: Những ankin trong dãy nào sau đây đều ở trạng thái khí ở điều kiện thường ?
A. C
2
H
2
, C
5
H
8
, C
4
H
6
B. C
5

H
8
, C
4
H
6
, C
3
H
4
C. C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
5
H
8
D. C
2
H
2
, C
4
H
6

, C
3
H
4
Câu 46: Cho 4,2g một anken X phản ứng hoàn toàn với 8g brom. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
6
B. C
5
H
10
C. C
4
H
8
D. C
2
H
4
Câu 47: Trong số các ankin có công thức phân tử C
5
H
8
có bao nhiêu chất chất tác dụng được với dung dịch
AgNO
3
/NH
3

?
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
Câu 48: Một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2-Clo-3-metyl butan.
Hiđrocacbon này có tên gọi là
A. 2-Metyl but-2 -en B. 3-Metyl but-1-en C. 3-metyl but-2-en D. 2-Metyl but-1-en
Câu 49: Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C
2
H
5
OH, thu được
A. etilen. B. đietylete C. etan. D. etanol.
Câu 50: Số đồng phân cấu tạo của ankin C
5
H
8
không tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO
3
/NH
3
là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn m gam hidrocacbon X thu được 4,48 lít CO
2
(đkc) và 3,6 gam nước. Giá trị của m

A. 2,8 gam. B. 14,2 gam. C. 8,8 gam. D. 3,0 gam.
HIĐROCACBON THƠM
Câu 1: Cho 2 hợp chất C
6
H

6
và C
6
H
5
CH
3
. Chất nào bị oxi hoá bởi KMnO
4
?
A. Cả hai chất đều không bị oxi hóa B. Chỉ có tuluen
C. Chỉ có C
6
H
6
D. Cả hai chất đều bị oxi hóa.
Trường THPT Bình Phú -9-
Hóa học hữu cơ 11 KHTN 2009-2010
Câu 2: Khi cho 1mol stiren phản ứng với H
2
có bột Ni làm xúc tác, đun nóng. Số mol H
2
tham gia phản ứng tối
đa là:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 3: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
A. Aren, phenol, stiren, anken, ankađien, ankin
B. Xicloankan, stiren, anken, ankađien, ankin
C. Xiclopropan, phenol, stiren, anken, ankađien, ankin
D. Ancol, xicloankan, aren, ankan

Câu 4: Muốn điều chế 23,55 gam brombenzen, hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng benzen cần dùng là:
A. 9,36 gam B. 11,7 gam C. 15,6 gam D. 14,625 gam
Câu 5: Số đồng phân thơm tương ứng CTPT C
8
H
10
O vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH là:
A. 8 B. 6 C. 9 D. 7
Câu 6: Số đồng phân thơm tương ứng CTPT C
8
H
10
O tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với
NaOH là:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 7: Trong phân tử benzen :
A. chỉ 6 nguyên tử C nằm cùng trên một mặt phẳng.
B. chỉ 6 nguyên tử H cùng nằm trên một mặt phẳng.
C. cả 6 nguyên tử C và 6 nguyên tử H cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. 6 nguyên tử C nằm trên một mặt phẳng, còn 6 nguyên tử H cùng nằm trên một mặt phẳng khác.
Câu 8: Có bao nhiêu aren có công thức phân tử C
8
H
10
?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: Thuốc thử để nhận biết 3 mẫu hoá chất benzen, toluen và stiren là:
A. dung dịch Na
2
CO

3
B. dung dịch HNO
3
/H
2
SO
4
C. dung dịch KMnO
4
D. dung dịch Br
2
Câu 10: Khi vòng benzen đã có sẵn nhóm ankyl phản ứng thế vào vòng sẽ…(1)…và ưu tiên xảy ra ở vị trí …
(2)…. Từ thích hợp còn thiếu ở câu trên là:
A. (1): dễ dàng hơn, (2): ortho và para. B. (1): dễ dàng hơn, (2): meta.
C. (1): khó khăn hơn, (2): ortho và para. D. (1): dễ dàng hơn, (2): meta.
Câu 11: Hợp chất X có công thức phân tử C
8
H
10
có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 12: Khi cho toluen tác dụng với Cl
2
(theo tỉ lệ mol 1:1) trong điều kiện chiếu sáng, thì thu được sản phẩm
thế là
A. C
6
H
5
-CH

2
Cl. B. o-Cl-C
6
H
4
-CH
3
.
C. p-Cl-C
6
H
4
-CH
3
. D. o-Cl-C
6
H
4
-CH
3
và p-Cl-C
6
H
4
-CH
3
.
Câu 13: Khi cho 1mol stiren phản ứng với H
2
có bột Ni làm xúc tác, đun nóng. Số mol H

2
tham gia phản ứng
tối đa là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Cao su buna – S được điều chế từ:
A. Butan và Stiren B. Buten và stiren
C. Butin và Stiren D. But-1,3-đien và stiren
Câu 15: Sản phẩm của phản ứng
6 6 2
as
C H +Cl
→
A. Clobenzen B. Hexacloxiclohexan C. 1,2- điclo benzen. D. 1,3- điclo benzen
Trường THPT Bình Phú -10-
Hóa học hữu cơ 11 KHTN 2009-2010
Câu 16: Kết luận nào đúng với stiren (C
6
H
5
-CH=CH
2
)
A. Stiren là đồng đẳng của benzen B. Stiren là hidrocacbon thơm
C. Stiren là đồng đẳng của etilen D. Stiren là hidrocacbon khơng no
Câu 17: X là đồng đẳng của benzen có cơng thức thực nghiệm là (C
3
H
4
)n. X có cơng thức phân tử là
A. C

15
H
20
B. C
6
H
8
C. C
9
H
12
D. C
12
H
6
Câu 18: Điều chế benzen bằng cách trime hóa hồn tồn 5,6 lit C
2
H
2
(đkc) thì lượng benzen thu được là:
A. 26 gam B. 13 gam C. 6,5 gam D. 52 gam
Câu 19: Đốt 11,7g aren A thu được 8,1g nước.Biết A có khối lượng phân tử <117 và có khả năng làm mất màu
dung dịch KMnO
4
. A là
A. Toluen B. Styren C. Etylbenzen D. Naphtalen
Câu 20: Một đồng đẳng của benzen có %H là 8,695.Xác đònh công thức chất trên là
A. C
8
H

8
B. C
8
H
10
C. C
6
H
6
D. C
7
H
8

DẪN XUẤT HALOGEN-ANCOL-PHENOL
Câu 1: Đốt cháy hồn tồn 7,5 gam ancol X thu được 0,375 mol CO
2

và 0,5 mol H
2
O. CTPT X là:
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
5
OH C. C

3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 2: Đun nóng sec-butyl bromua với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm chính là:
A. butan-2-ol B. but-2-en C. but-1-en D. butan-1-ol
Câu 3: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp X với
M
= 66 gồm: C
3
H
7
OH, C
4
H
7
OH, C
5
H
7
OH thì thể tích CO
2
thu được ở đktc là:
A. 7,84 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít
Câu 4: Số ancol bậc I ứng với CTPT C
5

H
12
O là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: benzen
3 6
C H
+
→
X
2
2 4
1)
2)
O
H SO
→
Y
3
+HNO
→
Axit picric. X, Y tương ứng là:
A. Cumen, phenol B. Toluen, p-crezol
C. Stiren, p-crezol D. Propylbenzen, phenol
Câu 5: Cho 13,8 gam hỗn hợp X gồm glixerol và một ancol đơn chức A tác dụng với natri dư thu được 4,48 lít
khí hiđro (đktc). Lượng hiđro sinh ra từ glixerol gấp 3 lần lượng H
2
sinh ra từ A. CTPT của A là:
A. C
3

H
8
O B. C
2
H
6
O C. C
3
H
6
O D. C
4
H
10
O
Câu 6: Đun 4,6 gam ancol etylic trong H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu được 1,792 lít etylen (đktc). Hiệu suất của phản
ứng là
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Câu 7: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en thì thu được sản phẩm chính là :
A. 3-metylbutan-1-ol B. 3-metylbutan-2-ol C. 2-metylbutan-2-ol. D. 2-metylbutan-1-ol
Câu 8: Phản ứng nào sau đây khơng xảy ra :
A. C
2
H

5
OH + HBr B. C
2
H
5
OH + NaOH. C. C
2
H
5
OH + Na D. C
2
H
5
OH + CuO
Câu 9: Chọn phát biểu đúng :
A. Nhiệt độ sơi của ancol etylic cao hơn ancol metylic và thấp hơn ancol propylic.
B. Để so sánh nhiệt độ sơi của các ancol ta phải dựa vào liên kết hiđro.
C. Ancol metylic ở trạng thái khí .
D. Ancol dễ tan trong nước.
Câu 10: Ancol etylic tan trong nước vì :
Trường THPT Bình Phú -11-
Hóa học hữu cơ 11 KHTN 2009-2010
A. Phản ứng với nước. B. Tạo được liên kết hidro với nước.
C. Điện li thành ion. D. Cho được liên kết hidro với ancol .
Câu 11: Cho biết đồng phân nào của C
4
H
9
OH khi tách nước sẽ tạo 2 olefin đồng phân (không kể đồng phân
hình học)

A. Ancol isobutylic. B. Butan-1-ol. C. 2-metylpropan-2-ol D. Butan-2-ol.
Câu 12: Một hợp chất hữu cơ A có chứa 10,34% hiđro. Khi đốt cháy A thì chỉ thu được CO
2
và H
2
O. Biết rằng
OHCO
VV
22
=
(hơi) và số mol O
2
cần dùng gấp 4 lần số mol A. Vậy công thức phân tử của A là :
A. C
3
H
6
O B. C
4
H
8
O.
C. C
2
H
6
O D. C
4
H
10

O
Câu 13: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol đa chức cần 3,5 mol O
2
thì công thức phân tử của ancol ấy là:
A. CH
2
OH-CH
2
OH B. CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH.
C. CH
3
-CHOH-CH
2
OH. D. CH
2
OH-CH
2
-CH
2
OH.
Câu 14: Tách nước từ 3-metylbutan-2-ol với xúc tác H
2
SO
4
đặc , t
o

≥ 170
o
C thu được sản phẩm chính là:
A. 2-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-3-en. C. 3-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-1-en.
Câu 15: Một ancol no có công thức nguyên : (C
2
H
5
O)
n
. Công thức phân tử của ancol là
A. C
2
H
5
O B. C
4
H
10
O
2
C. C
6
H
15
O
3
D. C
8
H

20
O
4
Câu 16: Cho hợp chất có CTCT là :

CH
3
OH
Trong 3 tên gọi sau đây, tên gọi nào đúng?
(1) 2-metylphenol (2) o-cresol (3) 2-metyl-1-hidroxibenzen.
A. (1). B. (1), (2) C. (2). D. (1), (2), (3)
Câu 17: Khi cho Phenol tác dụng với nước brom, ta thấy:
A. mất màu nâu đỏ của nước brom. B. tạo kết tủa đỏ gạch.
C. tạo kết tủa trắng. D. tạo kết tủa xám bạc.
Câu 18: Cho hợp chất thơm có công thức phân tử : C
7
H
8
O. Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức trên ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 19: Để phân biệt giữa phenol và ancol benzylic, ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây :
(1) Na ; (2) dung dịch NaOH ; (3) nước brom
A. Na B. Dung dịch NaOH
C. Na, dung dịch NaOH D. Dung dịch NaOH hoặc dung dịch Br
2
Câu 20: Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất hóa học khác nhau giữa ancol etylic và phenol .
A. cả hai đều phản ứng được với dung dịch NaOH.
B. Cả hai đều phản ứng được với axit HBr.
C. Ancol etylic phản ứng được với NaOH còn phenol thì không.
D. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH còn ancol etylic thì không.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai :
A. Phenol là axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím.
B. Phenol là axit yếu, nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic.
C. Phenol cho kết tủa trắng với dung dịch nước brom.
D. Phenol rất ít tan trong nước lạnh.
Trường THPT Bình Phú -12-
Hóa học hữu cơ 11 KHTN 2009-2010
Câu 22: Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tử trắng (phản ứng hoàn toàn). Khối
lượng phenol có trong dung dịch là:
A. 18,8g B. 1,88g. C. 37,6g D. 3,76g
Câu 23: Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 gam HNO
3
68% và 250 gam H
2
SO
4
96% tạo axit
picric (phản ứng hoàn toàn). Nồng độ % HNO
3
còn dư sau khi tách kết tử axit picric ra là:
A. 27,1g B. 5,425g. C. 10,85g. D. 1,085g
A. HCHO B. (CHO)
2
C. OHC-C
2
H
4
-CHO D. OHC-CH
2
-CHO

Câu 24: Đun nóng một ancol X với H
2
SO
4
đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một anken duy nhất.Công
thức tổng quát của X là:
A. C
n
H
2n+1
OH B. C
n
H
2n+2
O C. RCH
2
OH D. C
n
H
2n+1
CH
2
OH
Câu 25: Khi đun nóng ancol X với H
2
SO
4
đặc thu được anken Y.Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7.CTPT
của X là
A. C

2
H
6
O B. C
5
H
10
O C. C
3
H
8
O D. C
4
H
10
O
Câu 26: C
4
H
8
O có số đồng phân ancol mạch hở là:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 27: Cho các chất: Benzen, Toluen, phenol. Khả năng thế của chúng là:
A. Phenol>Toluen>Benzen B. Toluen>Phenol>Benzen
C. Toluen>Benzen>Phenol D. Sắp xếp khác
Câu 28: Có bao nhiêu ancol tương ứng với công thức C
3
H
8
O

x
không hoà tan được Cu(OH)
2
?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Đun nóng ancol C
4
H
9
OH trong dung dịch H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu được 3 anken. Ancol đó là:
A. butan-2-ol B. 2-metylpropan-1-ol
C. butan-1-ol D. 2-metylpropan-2-ol
Câu 30: Cho các chất sau: HOC
6
H
4
CH
2
OH(1), C
2
H
5
OH(2), C
6

H
5
OH(3), CH
3
COOH(4), C
6
H
5
CH
2
OH(5). Chất
nào tác dụng được với Na và cả NaOH
A. (1), (3) và (4) B. (1), (3), (4) và (5) C. (3) và (4) D. (2), (3), (4) và (5)
Câu 31: Số đồng phân thơm có công thức phân tử là C
7
H
8
O vừa tác dụng với Na,vừa tác dụng với dung dịch
NaOH là:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 32: Etanol tan vô hạn trong nước, trong khi đó đimetyl ete thì hầu như không tan. Giải thích nào sau đây
đúng nhất?
A. Phân tử etanol phân cực.
B. Giữa những phân tử Etanol có tạo liên kết hidro, còn giữa các phân tử đimetylete thì không
C. Etanol có khối lượng phân tử nhỏ hơn.
D. Phân tử etanol tạo liên kết hiđro với nước, còn đimetylete thì không
Câu 33: Một ancol đơn chức A tác dụng với HBr cho hợp chất B chứa C, H, Br và có 58,4% brom về khối
lượng. Đun nóng A với H
2
SO

4
đặc ở 170
0
C ta được 3 anken. A là
A. butan -1-ol B. 2- metylpentan -2-ol
C. Butan -2-ol D. 2- metylhexan -2-ol
Câu 34:Cho các chất sau: C
2
H
6
, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
Cl, CH
3
COOH, CH
3
CHO, chất tạo được liên kết hiđro giữa các
phân tử của chúng là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5

Cl, C
2
H
6
B. CH
3
COOH, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH. CH
3
COOH D. C
2
H
5
OH
Trường THPT Bình Phú -13-
Hóa học hữu cơ 11 KHTN 2009-2010
Câu 35: Khi thay thế nguyên tử Brom trong các hợp chất có công thức C
3
H
5

Br
3
bằng nhóm - OH ta được bao
nhiêu hợp chất chỉ chứa nhóm -OH
A. 6 B. 1 C. 3 D. 7
Câu 36: Một ancol X có số nhóm OH bằng số cacbon trong phân tử. Phần trăm về khối lượng hiđro trong X là
9,677. Đun nóng X với xúc tác thích hợp để tách nước ta được chất hữu cơ Y. Với Mx = M
Y
+ 18 Kết luận nào
sau đây về X là không đúng?
A. X có công thức đơn giản là CH
3
O B. tỷ khối hơi của Y đối với X bằng 0,8
C. X là ancol no đa chức D. Y là etanal
Câu 37: Teflon là sản phẩm trùng hợp của
A. 1,1,2,2- tetrafloetan B. 1,2- đifloeten C. 1-clo-2-floeten D. tetrafloeten
Câu 38: Chất khi thực hiện phản ứng thay thế nguyên tử halogen bằng nhóm OH cho ancol là
A. Vinylclorua B. Phenylbromua C. 1,1-điclopropan D. 1,2- đicloetan
Câu 39: Chọn câu phát biểu đúng?
A. Phân tử ancol không được chứa vòng benzen
B. Phản ứng thế ở vòng benzen của phenol khó hơn nitrobenzen
C. Liên kết C-O ở phenol kém bền hơn C-O ở ancol
D. Phênol là hợp chất mà phân tử có nhóm OH liên kết tực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
Câu 40: Chất không thể điều chế ancol etylic bằng 1 phản ứng là
A. axetylen B. etanal C. Etylen D. Etylbromua
Câu 41: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C
3
H
6
Br

2

A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 42: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dẫn xuất halogen phần lớn không tan trong nước
B. Anlylbromua dễ thay thế nguyên tử halogen bằng nhóm OH hơn so với propylbromua
C. Dẫn xuất halogen của hidrocacbon có công thức dạng C
x
H
y
X
z
(X là F,Cl,Br,I và x,y,z là số nguyên
dương)
D. Khi tách HCl ra khỏi 2-clobutan ta chỉ được 1 sản phẩm là but -2-en
Câu 43: Trộn 0,02mol ancol metylic và 0,01mol ancol X ( có công thức C
x
H
10
O) với 0,1mol oxi rồi đốt cháy
hoàn toàn 2ancol. Sau phản ứng thấy có oxi dư. Nhận định nào về X là đúng?
A. X là ancol no mạch hở có công thức C
4
H
10
O
B. X là ancol no mạch vòng có công thức C
5
H
10

O
C. X là ancol không no mạch hở có công thức C
5
H
10
O
D. X là ancol không no có công thức C
6
H
10
O
Câu 44: Đun nóng 5,75g ancol etylic với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C . Dẫn sản phẩm khí và hơi lần lượt qua các bình
riêng rẽ: CuSO
4
khan, NaOH đặc,dung dịch Br
2
(dư) trong CCl
4
. Sau thí nghiệm khối lượng bình brom tăng
thêm 2,1g. Hiệu suất chung của quá trình tách nước ancol etylic là:
A. 60%. B. 70%. C. 65%. D. 75%.
Câu 45: Đun nóng một ancol đơn chức A với H
2
SO

4 đăc
t
0
,
ta được một sản phẩm chất hữu cơ X có tỷ khối hơi
đối với A bằng 1,7. X là
A. metanol B. etanol
C. ancol có công thức C
4
H
10
O D. ancol có công thức C
3
H
8
O
Câu 46: Cho các hợp chất: (1): etylen glicol; (2): axit axetic; (3):butan-1-ol; (4):propan -1,3-diol; (5):butan
-1,2-diol. Các chất hòa tan được kết tủa Cu(OH)
2
là:
A. 1,4,5 B. 1,2,3,4,5 C. 1,2,5 D. 1,5
Trường THPT Bình Phú -14-
Hóa học hữu cơ 11 KHTN 2009-2010
Câu 47: Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư được 3,36 lit H
2
(đkc). Nếu cho một nửa hỗn
hợp trên tác dụng với brom vừa đủ ta được 9,93gam kết tủa. Phần trăm khối lượng etanol và phenol trong hỗn
hợp đầu là:
A. 79,7 và 20,3 B. 33,8 và 66,2 C. 32,1 và 67,9 D. 66,2 và 33,8
Câu 48: Cho chuổi phản ứng sau: A

 →
+
0
2
,/ tNiH
B
 →
− xttOH ,/
0
2
C
0
t ,xt,p
→
cao su buna. Cấu tạo chính xác của
A là:
A. CH
3
– CH
2
– CH
2
– CHO B. O=CH – CH
2
– CH
2
– CH=O
C. HO CH
2
– CH

2
– CH
2
– CH
2
OH D. CH
2
= CH – CH = CH
2
Câu 49: Etanol tan vô hạn trong nước,trong khi đó đimetyl ete thì hầu như không tan.Giải thích nào sau đây
đúng?
A. Etanol phân cực mạnh
B. Etanol có phân tử khối lớn
C. Phân tử etanol tạo liên kết hidro với nước
D. Giữa những phân tử etanol có tạo liên kết hiđro
Câu 50: Khi cho phenol vào dung dịch NaOH thấy phenol tan.Sục khí CO
2
vào dung dịch lại thấy phenol tách
ra.Điều đó chứng tỏ
A. Phenol là axit rất yếu,yếu hơn cả axit cacbonic
B. phenol là bazơ mạnh
C. phenol là axit mạnh
D. phenol là một loại ancol đặc biệt
Câu 51: Phát biểu nào không chính xác ?
A. Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen
B. Giữa nhóm –OH và vòng benzen trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau
C. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit
D. phenol có tính axit yếu hơn H
2
CO

3
vì sục CO
2
vào dung dịch C
6
H
5
ONa ta sẽ thu được C
6
H
5
OH tách
ra,không tan làm dung dịch vẩn đục
Câu 52 :Có 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic. Chỉ dùng một thuốc thử nào
dưới đây để nhận biết 3 chất lỏng đó?
A. Na B. Dung dịch brom C. Dung dịch NaOH D. Quỳ tím
Câu 53 : Để phân biệt 2 chất glixerol và propan-2-ol có thể dùng
A. HCl B. Cu(OH)
2
C. NaOH D. CuO
Câu 54: Cho sơ đồ chuyển hóa : C
6
H
6
→ X → C
6
H
5
OH → Y → C
6

H
5
OH. X, Y lần lượt là
A. C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
OK B. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
Br
C. C
6
H
5
NO
2
, C
6

H
5
Br D. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
ONa
Câu 55: C
6
H
5
CH
2
OH không phản ứng với
A. Dung dịch HBr (có H
2
SO
4
, đun nóng) B. Na
C. NaOH D. CuO,nhiệt độ cao
Câu 56: Cho 9,2gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở X,Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít
H
2
(ĐKTC).Hai ancol đó có CTPT là (Cho: C=12; H=1;O=16)

A. C
2
H
6
O và C
4
H
10
O B. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O
Trường THPT Bình Phú -15-
Hóa học hữu cơ 11 KHTN 2009-2010
C. CH
4
O và C
2
H
6
O D. CH
4
O và C
3
H

8
O
Câu 57: Khi đun ancol X với H
2
SO
4
đặc thu được anken Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7.CTPT của X

A. C
3
H
8
O B. C
5
H
12
O C. C
2
H
6
O D. C
4
H
10
O
Câu 58: Chọn câu đúng :
A. phenol tan trong dung dịch NaOH chỉ là sự hòa tan bình thường
B. phenol là ancol thơm
C. ancol và phenol đều có thể tác dụng với dung dịch NaOH
D. Hợp chất C

6
H
5
-CH
2
-OH không thuộc loại hợp chất phenol mà thuộc loại ancol thơm
Câu 59: Ancol no,đơn chức , mạch hở có phần trăm khối lượng oxi bằng 26,67%.Công thức phân tử của X là
(cho C = 12; H = 1; O = 16)
A. C
2
H
6
O B. C
4
H
10
O C. C
3
H
8
O D. C
2
H
4
O
2
Câu 60: Cho 14,0 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thì thu được 0,2 gam khí H
2
. Phần
trăm Khối lượng phenol trong hỗn hợp A là

A. 67,1% B. 32,9% C. 65,8% D. 33,55%
Câu 61: Cho lần lượt các chất : C
2
H
5
OH,C
6
H
5
OH,C
2
H
5
Br vào dung dịch NaOH đun nóng. Số chất tham gia
phản ứng là
A. không có chất nào B. 3 C. 4 D. 2
Câu 62: Hợp chất (CH
3
)
3
C- OH có tên thay thế là
A. 2-metylpropan-1-ol B. ancol tert-butylic
C. butan-2-ol D. 2-metylpropan-2-ol
Câu 63: Ch các chất: phenol, metanol, etanol, đimetyl ete. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. phenol B. etanol C. đimetyl ete D. metanol
Câu 64: Đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C
2
H
5
OH,thu được

A. etan B. etilen C. etanol D. axetilen
Câu 65: Hoá chất duy nhất để nhận biết Stiren, Toluen, phelol là
A. dung dịch KMnO
4
.B. dung dịch HNO
3
. C. nước clo. D. dung dịch brom.
Câu 66: Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm hai ancol M và N ta được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu đốt
cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76g CO
2
. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng nước và cacbonic
tạo ra là:
A. 2,76g B. 2,48g C. 2,94g D. 1,76g
Câu 67: Khi đốt cháy hoàn toàn 2a mol một ancol no, mạch hở cần dùng 35a mol không khí (gồm 20% O
2

80% N
2
theo thể tích). Công thức của ancol này là:
A. C
3
H
7
OH B. C
3
H
5
(OH)
3
C. C

2
H
4
(OH)
2
D. C
4
H
9
OH
Câu 68: Cho chất HOC
6
H
4
CH
2
OH lần lượt tác dụng với Na, dd NaOH, dd HBr, CuO đun nóng nhẹ. Có mấy
phản ứng xảy ra?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 69: Trong dãy đồng đẳng ancol no đơn chức, mạch hở khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng
B. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng
Trường THPT Bình Phú -16-
Hóa học hữu cơ 11 KHTN 2009-2010
D. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm
Câu 70: Chất hữu cơ nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng với
brom, phản ứng cộng với hiđro (Ni, t
0
), phản ứng với AgNO

3
/NH
3
?
A. xiclopropan. B. axetilen. C. etan. D. eten.
Câu 71: Phản ứng nào dưới đây là đúng:
A. 2C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O → 2C
6
H
5
OH + Na
2
CO
3
B. C
2
H
5
OH + NaOH → C
2
H
5

ONa + H
2
O
C. C
6
H
5
OH + HCl → C
6
H
5
Cl + H
2
O
D. C
6
H
5
OH + NaOH → C
6
H
5
ONa + H
2
O
Câu 72: Danh pháp thay thế của ancol: (CH
3
)
2
CH CH

2
CH(OH)CH
3
là:
A. 2-metylpent-4-ol B. 4-metylpentan-2-ol C. 4,4-dimetylbutan-2 –ol D. 4-metylpent-2-ol
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan thu được 5,6 lít CO
2
(đkc) và 6,3 gam H
2
O. Thể tích oxi
tham gia phản ứng (đkc) là:
A. 5,6 lít. B. 9,52 lít. C. 6,16 lít. D. 7,84 lít.
Câu 74: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch Br
2
.
B. không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO
4
.
C. có hai chất tạo kết tủa với AgNO
3
trong NH
3
.
D. cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch Br
2
.
Câu 75: Cho ankin CH
3
-C≡CH tác dụng với dung dịch HBr (theo tỉ lệ mol 1:2) sản phẩm chính thu được là:

A. CH
3
-CBr
2
-CH
3
B. CH
3
-CHBr-CH
2
Br C. CH
3
-CBr=CH
2
D. CH
3
-CH
2
-CHBr2
Câu 76: Dẫn 6,72 lít hỗn hợp X gồm propan, etilen và axetilen qua dung dịch brôm dư, thấy còn 1,68 lít khí
không bị hấp thụ. Nếu dẫn 6,72 lít khí X trên qua dung dịch bạc nitrat trong amoniăc thấy có 24,24 gam kết tủa.
Các khí đo ở cùng điều kiện. Phần trăm theo thể tích của propan có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 60% B. 25% C. 75% D. 50%
Câu 77: Đun chất ClCH
2
C
6
H
4
Cl với dung dịch NaOH có dư. Sản phẩm hữu cơ thu được là:

A. HOCH
2
C
6
H
4
ONa B. NaOCH
2
C
6
H
4
ONa C. HOC
6
H
4
CH
2
Cl D. HOCH
2
C
6
H
4
Cl
Câu 78: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
A. xiclopropan và xiclopentan. B. etilen và xiclopentan.
C. xiclobutan và propan. D. etilen và xiclopropan.
Câu79 : Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO
2

(đktc) và 3,6 gam nước. Tên của X là
A. etan. B. propan. C. butan. D. metan.
Câu 80: Đun nóng một hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức, mạch hở với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được 21,6
gam nước và 72 gam hỗn hợp ba ete có số mol bằng nhau. Giả sử các phản ứng hoàn toàn. Công thức 2 ancol
là:
A. C
4
H
9
OH, C
3
H
7
OH B. CH
3
OH, C
3
H
7
OH C. C
2
H
5
OH, C

3
H
7
OH D. CH
3
OH, C
2
H
5
OH
Câu 81: Ảnh hưởng của nhóm OH đến nhân benzen và ngược lại được chứng minh theo thứ tự các phản ứng:
A. Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH và nước brom.
B. Phản ứng của phenol với Na và nước brom.
C. Phản ứng của phenol với nước brom và dung dịch NaOH.
D. Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH và anđehit fomic.
Trường THPT Bình Phú -17-
Hóa học hữu cơ 11 KHTN 2009-2010
Câu 82: Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X (là chất lỏng ở điều kiện thường) thu được CO
2
và H
2
O có số
mol theo tỷ lệ 2:1. Công thức phân tử của X là
A. C
6
H
6
. B. C
2
H

2
. C. C
4
H
4
. D. C
5
H
10
.
Câu 83: Trong các anken sau chất nào có đồng phân hình học:
1. CH
2
=C(CH
3
)
2
2. CH
3
-CH
2
-CH=CH-CH
3
3. CH
3
CH=C(C
2
H
5
)

2
4.C
2
H
5
-CH
2
-CH=CH(CH
3
)
2
A. 2, 3, 4 B. 1, 3 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 4
Câu 84: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp thu được 8,4 lít CO
2
(đkc).
Công thức phân tử của 2 anken là:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
. B. C
4
H
8
và C
5

H
10
. C. C
3
H
6
và C
4
H
8
. D. C
2
H
6
và C
3
H
8
.
Câu 85: Thực hiện phản ứng đehiđrat hóa hoàn toàn 4,84 gam hỗn hợp A gồm hai ancol, thu được hỗn hợp hai
olefin hơn kém nhau 14 đvC trong phân tử. Lượng hỗn hợp olefin này làm mất màu vừa đủ 0,9 lít dung dịch
Br
2
0,1M Khối lượng mỗi chất trong lượng hỗn hợp A trên là:
A. 2,30g và 2,40 g B. 1,95 g và 2,89 g C. 2,00g và 2,84 g D. 1,84g và 3,00 g
Câu 86: Chất nào sau đây là dẫn xuất halogen của hidrocacbon:
A. C
6
H
5

-CH
2
-Br B. CH
3
-CH
2
-Mg-Cl C. CH
3
-CO-Cl D. Cl-CH
2
COOH
Câu 87: Cho các dẫn xuất halogen sau : (1) C
2
H
5
F ; (2) C
2
H
5
Br ; (3) C
2
H
5
I ; (4) C
2
H
5
Cl. Thứ tự giảm dần nhiệt
độ sôi của các dẫn xuất halogen trên là
A. (1),(2),(3),(4). B. (3),(2),(4),(1). C. (1),(4),(2),(3). D. (4),(3),(2),(1).

Câu 88: Phát biểu nào sau đây luôn đúng?
A. Trong nước nóng, anlyl clorua bị thuỷ phân.
B. etyl clorua thuộc loại dẫn xuất halogen bậc II.
C. Phenyl bromua dễ tham gia phản ứng thế hơn benzyl clorua.
D. Có thể điều chế trực tiếp vinyl clorua từ etanol bằng 1 phản ứng.
Câu 89: Chất 3-MCPD (3-monoclopropan-1,2-điol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây bệnh ung thư
có công thức cấu tạo là
A. CH
2
Cl-CH
2
-CH(OH)
2
B. CH
3
-CHOH-CH(OH)Cl
C. CH
2
OH-CHCl-CH
2
OH D. CH
2
Cl-CHOH-CH
2
OH
Câu 90: Cho 34,6 gam hỗn hợp phenol, etanol và metanol tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M.
Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng hết với Na thu được 8,96 lít H
2
(đktc). Phần trăm khối lượng của etanol
trong hỗn hợp là

A. 53,2%. B. 26,6%. C. 46,2%. D. 27,2%.
Câu 91: Số đồng phân ancol bậc II ứng với công thức phân tử C
5
H
12
O là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 92: Phenol tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Na, NaOH, dd Br
2
B. dd Br
2
, HCl, Na C. Na, dd Br
2
, CO
2
D. Na, NaOH, CO
2
Câu 93: X là dẫn xuất điclo của một ankan trong đó clo chiếm 62,83% về khối lượng. Thuỷ phân hoàn toàn X
trong dung dịch NaOH loãng thu được ancol Y. Biết rằng Y tác dụng được với Cu(OH)
2
tạo dung dịch trong
suốt màu xanh da trời. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. CH
2
Cl-CH
2
Cl B. CH
2
Cl-CHCl-CH

3
C. CH
3
-CH
2
-CHCl
2
D. CH
2
Cl-CH
2
-CH
2
Cl
Câu 94: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. C
6
H
5
OH B. C
4
H
10
C. CH
3
OCH
3
D. C
2
H

5
OH
Trường THPT Bình Phú -18-
Hóa học hữu cơ 11 KHTN 2009-2010
Câu 95: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử: C
4
H
9
Br, đun nóng X với dung dịch KOH trong etanol thu
được 3 anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học). Tên thay thế của X là
A. sec-butyl bromua. B. butyl bromua. C. 1-brombutan. D. 2-brombutan.
Câu 96: Đun hỗn hợp hai ancol no, đơn với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được 21,6 gam nước và 72 gam hỗn hợp 3
ete có số mol bằng nhau. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn, công thức hai ancol là
A. C
3
H
5
OH và CH
3
OH. B. CH
3
OH và C
3
H

7
OH.
C. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH. D. CH
3
OH, C
2
H
5
OH.
Câu 97: Nhỏ nước brom vào dung dịch phenol, hiện tượng xảy ra là
A. xuất hiện kết tủa trắng. B. nước brom mất màu, xuất hiện kết tủa vàng.
C. nước brom bị mất màu. D. nước brom mất màu, xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 98: Sản phẩm hữu cơ tạo thành khi cho Cl-C
6
H
4
-CH
2
Cl tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư ở nhiệt độ
cao, áp suất cao là
A. NaO-C
6

H
4
-CH
2
Cl. B. HO-C
6
H
4
-CH
2
ONa .
C. NaO-C
6
H
4
-CH
2
OH D. HO-C
6
H
4
-CH
2
OH.
Câu 99: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức X thu được CO
2
và nước có tỉ lệ mol lần lượt là 4 :5. Công
thức phân tử và số lượng đồng phân của X là
A. C
4

H
8
O ; 5 đồng phân. B. C
3
H
8
O ; 2 đồng phân.
C. C
4
H
10
O ; 4 đồng phân. D. C
5
H
10
O ; 8 đồng phân.
Câu 100: Ancol no, đơn chức X có tỉ khối đối với H
2
bằng 30. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 101: Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ phenol là axit rất yếu ?
A. C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O → C

6
H
5
OH + NaHCO
3
B. C
6
H
5
OH + NaOH → C
6
H
5
ONa + H
2
O
C. C
6
H
5
OH + Na → C
6
H
5
ONa + H
2
D. 2C
6
H
5

ONa + CO
2
+ H
2
O → 2C
6
H
5
OH + Na
2
CO
3
Câu 102: Có thể nhận biết các chất : phenol, ancol anlylic và isopropyl clorua mà chỉ dùng
A. dung dịch KMnO
4
.B. Cu(OH)
2
. C. nước brom. D. Na.
Câu 103: Đun nóng anlyl clorua với dung dịch NaOH, gạn lấy lớp nước, axit hoá bằng dung dịch HNO
3
sau đó
nhỏ tiếp dung dịch AgNO
3
vào, hiện tượng xảy ra là
A. không có hiện tượng gì. B. có kết tủa vàng tạo thành.
C. có kết tủa trắng tạo thành. D. có khí màu nâu đỏ.
Câu 104: Cho 15,6 hỗn hợp hai ancol no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với H
2
SO
4

đặc ở 170
o
C thu
được hỗn hợp hai anken và 5,58 gam nước, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai ancol là
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH. D. C
3
H

7
OH và C
4
H
9
OH.
Câu 105: Số kiểu liên kết hidro tối đa có thể tạo ra trong hỗn hợp etanol và phenol là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 106: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X chỉ thu được một anken Y duy nhất. Đốt cháy
hoàn toàn X tạo ra 5,6 lít CO
2
(đktc) và 5,4 gam nước. Số đồng phân cấu tạo phù hợp với ancol X là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 107: Cho 18,8 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ancol etylic tác dụng với Na dư
tạo ra 5,6 lít khí (ở đktc). CTPT hai ancol là
A. C
2
H
4
O và C
3
H
6
O. B. C
2
H
6
O và C
3
H

8
O.
Trường THPT Bình Phú -19-
Hóa học hữu cơ 11 KHTN 2009-2010
C. CH
4
O và C
2
H
6
O. D. C
3
H
8
O và C
4
H
10
O.
Câu 108: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Phenol là dẫn xuất hidroxi mà nhóm OH đính với nguyên tử C của vòng benzen.
B. Phenol có tính axit nhưng không làm đổi màu quì tím.
C. Sản phẩm chính khi cho but-2-en tác dụng với H
2
O (H
+
,t
o
) là butan-2-ol.
D. Ancol thơm là đồng đẳng của phenol.

Câu 108: Cho phương trình phản ứng : (CH
3
)
2
CBr-CH
2
-CH
3
+ KOH
 →
o
tOHHC ,
52
X (sản phẩm chính).
CTCT của X là
A. (CH
3
)
2
CH-CH=CH
2
B. (CH
3
)
2
C=CHCH
3
C. (CH
3
)

2
C(OH)CH
2
CH
3
D. CH
2
=CH(CH
3
)CH
2
CH
3
Câu 109: Bậc của ancol isobutylic là
A. bậc I. B. bậc 0. C. bậc III. D. bậc II.
Câu 110: Ancol nào dưới đây khi tác dụng với CuO, đun nóng tạo ra sản phẩm chính là xeton (mạch C không
đổi) ?
A. (CH
3
)
3
COH B. C
6
H
5
CH
2
OH C. CH
3
CHOHCH

3
D. CH
3
CH
2
CH
2
OH
Câu 111:Nhiệt độ sôi của các chất sau đây được xếp theo thứ tự :
A. C
2
H
5
OH > C
2
H
5
Cl > CH
3
-O-CH
3
. B. CH
3
-O-CH
3
> C
2
H
5
OH > C

2
H
5
Cl.
C. C
2
H
5
Cl > C
2
H
5
OH > CH
3
-O-CH
3
. D. C
2
H
5
OH > CH
3
-O-CH
3
> C
2
H
5
Cl.
Câu 112: Chỉ ra phản ứng sai trong các phản ứng sau

A. CH
3
CH
2
Cl + AgNO
3

0
t
→
CH
3
CH
2
NO
3
+ AgCl

B. CH
3
CH
2
Br + Mg
→
ete khan
CH
3
CH
2
MgBr

C. CH
3
CH
2
Cl + NaOH
0
t
→
CH
3
CH
2
OH + NaCl
D. CH
3
CH
2
Br + KOH
0
tane ol
t
→
CH
2
= CH
2
+ KBr + H
2
O
Câu 113: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ

A. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
B. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định
C. thường xảy ra châm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất diịnh
D. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất
Câu 114: Đun nóng một hỗn hợp gồm 3 ancol no, đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C có thể thu được tối đa bao
nhiêu ete ?
A. 6 B. 8 C. 3 D. 9
Câu 115: CH
2
=CHCH
2
Cl có tên gốc chức là
A. Anlyl clorua. B. Vinyl clorua C. Propyl clorua. D. 3-clopropen
Câu 116 :Nhận xét nào sau đây ko đúng ?
A.Anlyl bromua dễ tham gia pứ thế hơn phenyl bromua B.Vinyl clorua có thể được đ/c từ 1,2-đicloetan
C.Etyl clorua thuộc loại dx halogen bậc II D.Ứng với ctpt C
3
H
5
Br có 4 đpct
Câu 117:C
4
H
9

Br có số ĐPCT là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 118:Có mấy dẫn xuất C
4
H
9
Br khi td với dd KOH+etanol trong mỗi trường hợp chỉ tạo ra anken duy nhất ?
A. 3. B. 2. C. 1 D. 4
Trường THPT Bình Phú -20-
Hóa học hữu cơ 11 KHTN 2009-2010
Câu 119 :Khi cho ankan X tác dụng với clo thu được dx monoclo Y trong đó clo chiếm 33,33 % về khối lượng.CTPT
của Y là
A. C
5
H
11
Cl. B. C
4
H
9
Cl C. C
3
H
7
Cl. D. C
2
H
5
Cl
Câu 120: Đun nóng 3,57(g) hỗn hợp A gồm C

3
H
7
Cl và phenylclorua với dung dịch NaOH lỗng vừa đủ, sau đó thêm
tiếp dung dịch AgNO
3
đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87(g) kết tủa. Xác định khối lượng của
phenylclorua trong hỗn hợp đầu?
A. 1,00(g) B. 1,57(g) C. 2,57(g) D. 2,00(g)
Câu 121: Trong phân tử ancol no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi bằng 21, 26%. X có cơng thức
phân tử là
A. C
3
H
8
O. B. CH
4
O. C. C
4
H
10
O. D. C
2
H
6
O
.
Câu 122: HCHC A có ctpt C
4
H

10
O. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của A?
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 123: Ancol X có cơng thức cấu tạo
CH
3
CH
2
CH
2
CHOH
CH
3
Tên của X là
A.3-metylbutan -2-ol B.2-metylbutan-2-ol. C.pentan-2-ol. D.1-metylbutan-1-ol.
Câu 124: Khi tách nước từ một chất X có cơng thức phân tử C
4
H
10
O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả
đồng phân hình học). CTCT thu gọn của X là
A. (CH
3
)
3
COH. B. CH
3
CH
2
CH

2
CH
2
-0H. C. CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
. D. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH
Câu 125 : Hiđrat hố 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol .Hai anken đó là :
A porpen và but-2-en B .eten và but -1-en C.2-metylpropen và but-1-en D. eten và but -2-en
Câu 126: Cho 11g hh gồm hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đđ tác dụng hết với Na đã thu được 3,36lit
H
2
(đkc). CTPT 2 ancol:
A.CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
3

H
7
OH và C
4
H
9
OH. C C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH và C
2
H
5
OH
Câu 127: Một hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Đốt cháy m g hỗn hợp X thu được 4,4g
CO
2
và 2,7g H
2
O. Gía trị của m là:
A. 2,4g. . B. 3,2g. C. 4,6g D. 2,3g.

Câu 128: Người ta điều chế được 6g ete từ 18,4g etanol. Hiệu suất pư là:
A. 50,5% .B. 40,5%. C. 45,9%. D. 40,6%.
Câu 129: Đốt cháy hết 9,2g một ancol X mạch hở thu được 0,3 mol CO
2
và 0,4 mol H
2
O.CTPT của X là:
A. C
3
H
8
O
3
B. C
3
H
8
O
2
C. C
3
H
8
O D. C
2
H
6
O
Câu 130: C
4

H
10
O
2
có bao nhiêu đồng phân ancol đa chức có khả năng phản ứng với Cu(OH)
2
:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 131: Cho 0,1 mol ancol X tác dụng với Natri dư tạo ra 3,36 l H
2
(đktc). Mặt khác đốt cháy X sinh ra CO
2
và H
2
O
theo tỉ lệ mol H
2
O : CO
2
là 4:3.CTCT ancol X là:
A.CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH B.CH
3
-CHOH-CH
3

C.CH
3
-CHOH-CH
2
OH D.HO-CH
2
-CHOH-CH
2
-OH
Câu 132: Có bao nhiêu ancol mạch hở đồng phân của nhau có cùng cơng thức phân tử C
5
H
12
O?
A. 5 B. 6. C. 7. D. 8
Câu 133: Để đốt cháy 1 molancol X cần 3,5 mol O
2
, cơng thức phân tử của ancol no X là:
A. C
2
H
6
O
2
B. C
4
H
10
O
2

C. C
3
H
8
O D. C
3
H
8
O
3
Câu 134: Theo chiều tăng khối lượng mol trong phân tử , độ tan trong nước của các ancol
A. tăng dần. B. khơng đổi. C. giảm dần. D. biến đổi khơng theo quy luật.
Câu 135: Khi tách nước ancol X tạo được anken Y. Tỉ khơí hơi của X so với Y bằng 10/7. Cơng thức phân tử của X là
A. C
2
H
6
O
.
B. CH
4
O. C. C
3
H
8
O. D. C
4
H
10
O.

Câu 136: Phenol tác dụng được với nhóm chất nào dưới đây?
A. Natri, natri cacbonat, natri hiđroxit, nước brom. B. Natri, natri sunfat, natri hiđroxit.
C. Natri, natri clorua, natri hiđroxit, nước brom. D. Natri, natri hiđrocacbonat, natri hiđroxit.
Trường THPT Bình Phú -21-
Hóa học hữu cơ 11 KHTN 2009-2010
Câu 137: Theo chiều tăng khối lượng mol trong phân tử nhiệt độ sôi của các ancol
A. tăng dần. B. giảm dần. C. không đổi. D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 138: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam ancol Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu được 8,96 lít CO
2
(đktc). Công
thức phân tử của X là
A. C
3
H
8
O
.
B. CH
4
O. C. C
4
H
10
O. D. C
5
H
12
O.
Câu 139: Trong công nghiệp, phenol được điều chế từ
A. benzen. B. stiren. C. isopropyl benzen. D. toluen.

Câu 140: Ứng với công thức phân tử C
7
H
8
O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo chứa vòng benzen?
A. 4. B. 5 C. 6. D.7
Câu 141: Cho 7,6 g hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức phản ứng với Na (dư) thu được 2,24 lit khí hidro
(đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)
2
thì sẽ hòa tan được 2,45 gam Cu(OH)
2
. CTPT ancol là:
A. C
2
H
6
O B. C
3
H
8
O C. CH
4
O D. C
4
H
10
O
Câu 142: Sục khớ CO
2
vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch bị vẩn đục. Điều đó chứng tỏ:

A. phenol là axit yếu hơn axit cacbonic. B. phenol là chất có tính bazơ mạnh.
C. phenol là một chất lưỡng tính. D. phenol là axit mạnh.
Câu 143: Có bao nhiêu ancol có CTPT C
3
H
8
O
x
t/d với Cu(OH)2 tạo dd có màu xanh lam?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 144: Cho 2,84(g) hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thu được 4,6(g) chất rắn và V lít
H
2
(đktc) Xác định V?
A. 1,12 lít B. 1,792 lít C. 2,24 lít D. 0,896 lít
Câu 145: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng
chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu ctct phù hợp với X?
A.2 B.3 C. 4 D.5
Câu 146: Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồngđẳng với H
2
SO
4
đặc ở
140
o
C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. CTPT của hai rượu trên là
A. CH
3
OH và C
2

H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
Câu 147: Chia m g hh 2 ancol là đđ của ancol metylic thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 2,24
lit khí CO
2

(đktc). Tách nước hoàn toàn ở phần 2 thu được2 anken . Khối lượng nước thu được khi đốt cháy hai anken
này là:
A. 0,9 g B. 1,8 g. C. 2,7 g. D.3,6g
Câu 148: Đốt cháy hết a mol hh X gồm hai ancol no X và Y. Sp cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng dd nước vôi trong
dư thấy có 30 gam kết tủa và klg của dd giảm 9,6 gam. Giá trị của a là:
A. 0,2 mol. B. 0.3 mol C. 0,1 mol D.0,15 mol.
Câu 149: Cho m g tinh bột lên men thành etanol với hiệu suất cả quá trình bằng 80%.Toàn bộ lượng CO
2
sinh rahấp thụ
hết vào ddCa(OH)
2
thu được 550g kết tủa và dd X. Đun kỹ dd X thu được thêm 100g kết tủa.Gía trị của m là:
A.550 B.810 C.759,4 D.650
Câu 150: Cho 31,2 g hh 2 ancol đơn chức,kế tiếp nhau t/d hết với 18,4 g Na thu được 49 g chất rắn.Hai ancol đó là :
A.CH
3
OH và C
2
H
5
OH B.C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH C.C
3

H
5
OH và C
4
H
7
OH D.C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
Câu 151: Hòa tan hoàn toàn 16 gam ancol etylic vào nước được 250 ml dung dịch , cho biết khối lượng riêng của ancol
etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Dung dịch ancol có độ là:
A. 8
0
B. 5,12
0
C. 6,4
0
D. 12
0
Câu 152: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết
tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 225 gam. B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam.
Câu 153: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1
mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HOCH
2
C
6
H
4
COOH. B. C
6
H
4
(OH)
2
. C. C
2
H
5
C
6
H
4
OH. D. HOC
6
H
4
CH
2
OH.
Trường THPT Bình Phú -22-
Húa hc hu c 11 KHTN 2009-2010
Cõu 154: Trung ho 5,48 gam hh gm axit axetic, phenol v axit benzoic, cn dựng 600 ml dd NaOH 0,1M. Cụ cn dd

sau phn ng, thu c hh cht rn khan cú khi lng l
A. 4,90 g B. 6,84 g C. 8,64 g D. 6,80 g
Cõu 155: Tỡm phỏt biu sai: Trong tt c cỏc ng phõn thm cú cựng CTPT l C
7
H
8
O thỡ cú:
A 3 ng phõn td vi dd NaOH. B. 4 p tỏc dng c vi Na kim loi.
C. 4 p va td vi Na va td vi NaOH D. 1 ng phõn khụng td vi Na cng khụng td vi dd NaOH.
.Cõu 156: Cú bn hp cht: benzen, ancol erylic, dd phenol v axit axetic. nhn bit 4 cht ú cha trong 4 l mt
nhón, cú th dựng cỏc thuc th theo trỡnh t sau:
A. CaCO
3
, nc brom, Na B. nc brom, qu tớm, Na C. NaOH, axit HBr, Na D. a, b u c
Cõu 157: Cú 4 hp cht sau: I) Phenol II) ancol etylic III) axit cacbonic IV) axit axetic
Tỡnh axit tng dn theo th t no sau õy?
A. I < II < IV < III B. II < I < IV III C. IV < III < II < I D. II < I < III < IV
Cõu 158: Mt hn hp X gm phenol v 2 ancol no n chc (s ngt cacbon trong hai ancol gp ụi nhau). Chia 15,7
gam hn hp X thnh hai phn bng nhau:
- phn 1: cho phn ng vi Na d thu c 2,218 lit H
2
(27
o
C v 740mmHg).
- phn 2: phn ng va vi 50ml ddNaOH 0,5M.
Xỏc nh CTPT ca hai ancol trong hh X ?
A. CH
3
OH v C
2

H
5
OH B.C
2
H
5
OH v C
4
H
9
OH C. C
3
H
7
OH v C
6
H
13
OH D.C
2
H
5
OH v C
4
H
7
OH
Cõu 159:Cho cỏc cht sau: ancol etylic,phenol,o-xilen,anlylclorua,o-crezol tỏc dng vi dd NaOH(iu kin cn thit cú
). S phn ng xy ra l:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

Cõu 160: Mt ancol (X) khi un núng khong 170
0
C cú xỳc tỏc H
2
SO
4
c ch thu c mt olefin duy nht. Nhn xột
no sau õy ỳng.
A. X l ancol no n chc, mch h. B. X l mt ancol no, n chc, bc mt, mch h.
C. X l mt ancol n chc D. X l mt ancol khụng no, n chc bc mt
Cõu 161: S ng phõn cú th cú ca C
4
H
9
Br.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Cõu 162: Sn phm chớnh thu c khi cho 3-clo but-1-en tỏc dng vi HBr cú tờn thay th l:
A. 1-brom-3-clobutan B. 2-brom-2-clobutan C. 3-clo-2-brombutan D. 2-brom-3-clobutan
Cõu 163: Cho 7,6 gam mt ancol cú cụng thc phõn t dng C
n
H
2n
(OH)
2
tỏc dng vi lng d Na, thu c 2,24 lớt H
2
( ktc). Vy cụng thc ca ancol trờn l:
A.C
2
H

4
(OH)
2
B. C
3
H
6
(OH)
2
C. C
4
H
8
(OH)
2
D. C
5
H
8
(OH)
2

Cõu 164: Khi lng CO
2
thu c khi oxi hoỏ hon ton 1,15 gam ancol etylic l:
A. 2,2 gam B. 1,32 gam C. 2,75 gam. D. 1,76 gam
Cõu 165:Cho cỏc cht tng ng sau:C
6
H
5

OH(X),CH
3
C
6
H
4
OH(Y),C
6
H
5
CH
2
OH(Z).Cp cht no l ng ng canhau.
A. Z v X B. X v Y C. Y v Z D. C X,Y v Z.
Cõu 166: Dùng nhóm hoá chất nào trong số các nhóm hoá chất sau có thể nhận biết từng chất lỏng : butan-1,4-điol
etylen glicol ; butylmetyl ete đựng trong các lọ riêng biệt ?
A. dd KOH , Cu(OH)
2
B. CuO , Na C. Cu(OH)
2
, Na D. dd HCl , Cu(OH)
2
Cõu 167: t chỏy hon ton mt ancol X thu oc 2,688 lớt khớ CO
2
ktc v 2,88 gam H
2
O. Ly cựng mt lng
ancol trờn cho tỏc dng vi lng Na d thy cú 448 ml khớ thoỏt ra ( ktc). Cụng thc ca ancol X l:
A. C
3

H
7
OH B. C
2
H
4
(OH)
2
C. C
2
H
5
OH D. C
3
H
6
(OH)
2
.
Cõu 168: S ng phõn cu to ancol C
5
H
12
O khi oxi hoỏ khụng hon ton to ra anehit.
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Cõu 169:
Cho cỏc cht sau : C
4
H
10

, isoC
5
H
12
, C
4
H
9
OH, C
3
H
7
OCH
3
. Cht cú nhit sụi cao nht l :
A. C
4
H
10
B. isoC
5
H
12
C. C
4
H
9
OH D. C
3
H

7
OCH
3
Cõu 170: Thuc th no sau õy dựng phõn bit etanol v propan-1,2,3-triol.
A. dd noc brom. B. AgNO
3
/NH
3
C. Na D. Cu(OH)
2
Trng THPT Bỡnh Phỳ -23-
Húa hc hu c 11 KHTN 2009-2010
Cõu 171:Mt hidrocacbon cú cụng thc C
8
H
10
. S ng phõn cu to aren l?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Cõu 172:Hp cht (CH
3
)
2
CHCH=CH
2
l sn phm chớnh ca p loi nc hp cht no?(theo quy tc maccopnhicop).
A. 3-metylbutan 1-ol B. 3- metylbutan-2-ol C. 2-metylbutanno-4-ol. D. 2-metylbutan-3-ol
Câu 173 : Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C
8
H
10

O. X tác dụng với Na nhng không tác
dụng với NaOH. Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 174:Cho dãy chuyển hóa điều chế sau: Toluen

+
0
2
,/ tFeBr
X

+ caoptdacNaOH ,/
0
Y

+
HCl
Z. Z là chất nào:
A. Benzyl clorua B. o-metylphenol và p-metylphenol C. m-metylphenol D. o-clo toluen và p-clotoluen
Cõu 175: Cho 15,6 gam hn hp 2 ancol n chc, k tip nhau trong dóy ng ng tỏc dng ht vi 9,2 gam Na, thu
c 24,5 gam cht rn. Vy 2 ancol ú l:
A. C
3
H
5
OH v C
4
H
7
OH B. C

2
H
5
OH v C
3
H
7
OH C. C
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH D.CH
3
OHv C
2
H
5
OH
Cõu 176 : Ch ra phn ng sai :
A.CH
3
CH
2
Cl + NaOH
0
t


CH
3
CH
2
OH + NaCl B.CH
3
CH
2
Br + KOH CH
2
= CH
2
+ KBr
+H
2
O .C.CH
3
CH
2
Br + Mg
ete

CH
3
CH
2
MgBr D.CH
3
CH

2
Cl + AgNO
3
CH
3
CH
2
NO
3
+
AgCl


Cõu 177:un núng hn hp gm 2 ancol no, n chc, k tip nhau vi H
2
SO
4
c 140
0
C thu c 21,6g nc v 72g
hn hp 3 ete cú s mol bng nhau (phn ng cú hiu sut 100%). Cụng thc phõn t ca 2 ancol ú l

A.CH
3
OH vaứ C
2
H
5
OH B. C
2

H
5
OH vaứ C
3
H
7
OH C. CH
3
OH vaứ C
3
H
7
OH D. Taỏt caỷ ủeu sai
Cõu 178:
tỏi to phenol t dung dch natri phenolat ta khụng th dựng cht no ?
A. CO
2
B. CH
3
COOH C. HCl D. C
2
H
5
OH
Cõu 179:
Mt ancol no a chc X mch h cú n nguyờn t cacbon v m nhúm hiroxyl trong phõn t. Cho 7,6g X phn
ng vi Na (d) thu c 2,24 lớt khớ bay ra ( ktc). Biu thc liờn h gia n v m l :
A. 7m + 1 = 11n. B. 7m = 11n + 1. C. 7n + 1 = 11m. D. 7n = 11m + 1.
Cõu 180:
Với mỗi mũi tên là một pứ và các sản phẩm đều là sản phẩm chính thì sơ đồ chuyển hóa nào sau đây sai ?

A. C
2
H
5
OH CH
3
COOH CH
3
COONa CH
4
C CO CH
3
OH
B. CH
4
C
2
H
2
C
6
H
6
C
6
H
5
Cl C
6
H

5
ONa
C. C
2
H
5
OH C
4
H
6
C
4
H
8
C
4
H
9
Cl CH
3
- CH
2
CH(CH
3
) - OH
D. C
2
H
5
OH C

4
H
6
C
4
H
10
C
3
H
6
CH
3
- CH
2
-CH
2
- Cl CH
3
- CH
2
-CH
2
- OH
Cõu 181:
Dóy gm cỏc cht u phn ng vi phenol l:
A. dung dch NaCl, dung dch NaOH, kim loi Na. B. nc brom, kim loi Na , dung dch NaOH.
C. nc brom, axit axetic, dung dch NaOH. D. nc brom, quỡ tớm, dung dch NaOH.
Cõu 182:
Ancol etylic khụng th iu ch trc tip bng mt phn ỳng t cht no?

A. Etilen B. Etanal(CH
3
CHO) C. Metan D. Glucoz
Cõu 183:
t chỏy hon ton 5,8 gam hp cht hu c A thu c 2,65 gam sụa, 2,25 gam H
2
O v 12,1 gam CO
2
. Bit
trong phõn t ca A ch cha 1 nguyờn t Oxi. Vy cụng thc phõn t ca A l:
A. C
6
H
5
OH B. C
6
H
5
ONa C. C
7
H
7
OH D. C
7
H
7
ONa
Cõu 184:
t chỏy hon ton a gam hn hp hai ancol thuc dóy ng ng ca ancol etylic thu c 70,4 gam CO
2

v
39,6 gam H
2
O. Giỏ tr ca a(g) l:
A. 33,2g B. 32,64g C. 35,8g D. 38,5g
Câu 185 : Lấy 0,1 mol ancol X cho tác dụng với Na d tạo ra 3,36 lit H
2
( đktc ) . Nếu đốt cháy X sinh ra CO
2
và H
2
O theo
tỉ lệ số mol là 3 : 4 . CTCT của X là :
A. CH
3
CH
2
CH
3
OH B. CH
3
CHOH CH
2
OH C. HOCH
2
CH
2
OH D. HOCH
2
CHOHCH

2
OH
Trng THPT Bỡnh Phỳ -24-
t
0
C
2
H
5
OH
Hóa học hữu cơ 11 KHTN 2009-2010
Câu 186:
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức no kế nhau trong dãy đồng đẳng thì thấy tỉ lệ số mol CO
2
và số mol H
2
O sinh ra lần lượt là 9: 13. Phần trăm số mol của mỗi ancol trong hỗn hợp X (theo thứ tự ancol có số
cacbon nhỏ, ancol có số cacbon lớn) là:
A. 40% , 60% B. 75% , 25% C. 25% , 75% D. Đáp số khác.
Câu 187:
Chia m gam hỗn hợp hai rượu thành hai phần bằng nhau.
-Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí CO
2
(đktc).
-Phần 2:Đehiđrat hoá hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 anken. Nếu đốt cháy hết 2 anken thì thu được bao nhiêu gam H
2
O
A. 0,36g B. 0,9g C. 0,54g D. 1,8g
Câu 188:
Đun 140g hỗn hợp 3 rượu (ancol) no đơn chức với đặc ở 140 độ C thu được hỗn hợp các ete có số mol

bằng nhau và có khối lượng là 107,6g . Số mol mỗi ete là:
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol
Anđehit-xeton-axit cacboxylic
Câu 11: Trung hòa 10,00gam dung dịch axit hữu cơ đơn chức X nồng độ 3,6% cần dùng 50,00ml dung dịch
KOH 0,10M. Công thức của X là
A. CH
3
COOH B. HCOOH
C. CH
2
= CH- COOH D. CH
3
CH
2
COOH
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol anđehit no, đơn chức thu được 6,72lít CO
2
(đktc). Công thức phân tử của
anđehit này là:
A. HCHO. B. CH
3
CHO. C. C
2
H
5
CHO. D. C
3
H
7
CHO.

Câu 71: Cho 4,5g anđehit fomic tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư. Khối lượng Ag tạo thành là :
A. 43,2g B. 64,8g C. 34,2g D. 172,8g.
Câu 72: Cho 10gam dung dịch fomon tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thấy xuất hiện 54g kết tủa.
Nồng độ % của dung dịch này là:
A. 37,0%. B. 37,5% C. 39,5%. D. 75%
Câu 73: Khi oxi hóa 6,9 gam ancol etylic bởi CuO, t
o
thu được lượng anđehit axetic với hiệu suất 80 % là
A. 6,6g B. 8,25g C. 5,28g D. 3,68g
Câu 74: Cho 1,74g một anđehit no, đơn chức, phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
sinh ra 6,48g bạc
kim loại. Công thức cấu tạo của anđehit là ?
Trường THPT Bình Phú -25-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×