Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra Hinh chuong III Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.15 KB, 3 trang )

Ngày soạn:14/4/10.Ngày kiểm tra: 19/4/10 KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III
Tuần : 33 tiết :57
I-Mục tiêu:
-Kiểm tra về mối quan hệ giữa góc với các số đo cung bị chắn : Góc ở tâm,góc nội tiếp,góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung,góc có đỉnh ở trong hay ngoài đường tròn.
-Mối liên hệ giữa dây và cung.
-Dấu hiệu nhận biết một tứ giác nội tiếp.
-Tính chất về tâm đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của một đa giác đều.
-Vận dụng các công thức tính độ dài đường tròn,độ dài cung .Công thức tính diện tích hình tròn , diện tích
hình quạt.
-Củng cố kỹ năng chứng minh một tam giác đều,chứng minh tam giác bằng nhau thông qua nhận biết các
góc nội tiếp bằng nhau.
II- Chuẩn bị : GV soạn ma trận kiểm tra , đề bài và đáp án.
HS ôn tập các kiến thức trong chương.
Ma trận kiểm tra:
Mức độ
Kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng điểm
Tr.ngh
Tự
luận
Tr.ngh Tự luận Tr.ngh Tự luận
Góc ở tâm-Số đo
cung
1
0, 5 đ
1
0,5đ
Góc nội tiếp 1


1

Góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây
cung
1
0,5đ
1
0,5đ
Góc có đỉnh ở bên
trong hay bên
ngoài đường tròn.
1
0,5 đ
1
0,5đ
Tứ giác nội tiếp,
cung chứa góc.
1

0,5đ
1


2

3,5đ
Độ dài đường
tròn,độ dài cung.
1

0,5đ
1

2
2,5đ
Diện tích hình
tròn và diện tích
hình quạt.
1


1

Đa giác ngoại tiếp
và nội tiếp
1
0,5đ
1
0,5đ
Tổng điểm 3
1,5 đ
4
4 đ
3
4,5 đ
10
10 điểm
O
B
A

x
m
I
B
A
O
III- Đề kiểm tra:
Họ và tên:…………………………… Lớp:………
Ngày …….tháng…….năm………
Điểm Lời phê:
I-Trắc nghiệm: Học sinh chon câu đúng nhất ,mỗi câu đúng 0,3 điểm.
Câu 1: Hai bán kính OA ,OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm 160
0
.Vậy số đo cung lớn là:
a)160
0
b) 80
0
c) 200
0
d) 100
0
.
Câu 2 :Trong các tứ giác sau đây, tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ?
a) Hình thang cân.
b) Hình chữ nhật.
c) Hình vuông
d) Cả a) b) c) đều đúng
Câu 3:Cho đường tròn ( O; 4 cm) và cung AB có số đo bằng 80
0

.Độ dài cung AB ( lấy
π

3,14 làm tròn đến
hai chữ số thập phân) là:
a)4,85 cm.
b)5,58 cm.
c)5,85 cm.
d) 6,58cm
Câu 4: Tính số đo của xAB trong hình vẽ sau, biết OA

OB,ta được:
a) 90
0
b)60
0
c) 45
0
d) 30
0

Câu 5 :Cho hình vẽ :

Góc AIB là góc:
a) Nội tiếp .
b) Có đỉnh nằm trong đường tròn
c) Có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn
d) Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Câu 6 : Bất cứ một đa giác đều nào cũng có :
a) Chỉ một đường tròn nội tiếp .

b) Chỉ một đường tròn ngoại tiếp.
c) Không có đường tròn nào ngoại tiếp , nội tiếp .
d)Một đường tròn ngoại tiếp và một đường tròn nội tiếp .
II-Tự luận :
Bài 1: ( 3 điểm ).Cho đường tròn ( O; 10 cm ).
a) Tính chu vi và diện tích hình tròn trên.
b) Tính độ dài cung và diện tích hình quạt có só đo 120
0
( làm tròn 2 chữ số thập phân ).
.Bài 4 : ( 4 điểm )
Co tam giác ABC .Các đường cao AD;BE;CF cất nhau tại H.
a) Chứng minh: Tứ giác BDHF và BFEC nội tiếp được.Xác định đường tròn ngoại tiếp .
b) Chứng minh : DA là đường phân giác của góc FDE.
IV- Đâp ân:
1/ Trắc nghiệm:
Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
c c d c b c d d c d
2/ Tự luận:
Bài 1:
a) Tính chu vi và diện tích hình tròn:
2 2.3,14.10 62,8C R cm
π
= = =
( 1 điểm )
2 2 2
3,14.10 314S R cm
π
= = =
( 1điểm )
b) Tính độ dài cung và diện tích hình quạt:


3,14.10.120
20,93
180 180
Rn
l cm
π
= = =
( 0,5 điểm )
2 2
2
3,14.10 .120
104,67
360 360
R n
S cm
π
= = =
( 0,5 điểm )
Bài 2:
a) Chứng minh:

Tứ giác BDHF nội tiếp : 1 điểm
Tứ giác BFEC nội tiếp : 1 điểm
Xác định mỗi tâm đúng : 0,5 điểm
c) Chứng minh đúng tứ giác CEHD nội tiếp ( 0, 5 điểm )
Chứng minh DA là tia phân giác của FDE ( 0, 5 đểm )
H
F
E

D
C
B
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×