Trường THCS Nguyễn Huệ
Lớp 9….
Kiểm tra 1 tiết – Tuần 29
Mơn: Tốn (HH) - Lớp 9
Điểm
I. Trắc nghiệm khách quan(4điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Độ dài cung AqB (Hình1) là : A
A.
5
4
p
(cm) B.
3
π
(cm) 60
0
(Hình 1)
C.
4
3
π
(cm) D.
3
2
π
(cm) B
2. Cho ®êng trßn (O, R) (Hình 2)
S®
¼
MaN
= 120
0
. DiƯn tÝch h×nh qu¹t trßn OMaN b»ng:
A.
6
2
R
π
B.
3
2
R
π
(Hình 2)
C.
3
2 R
π
D.
4
2
R
π
3. Tứ giác nào sau đây nội tiếp được trong một đường tròn :
A. Hình thang cân. B. Hình thoi. C. Hình thang vng. D. Hình bình hành.
4. Diện tích của hình quạt tròn OAqB (Hình1) là :
A.
3
π
)(
2
cm
B.
4
3
π
)(
2
cm
C.
5
4
p
)(
2
cm
D.
3
2
π
)(
2
cm
(Hình 3)
5. AD lµ ®êng kÝnh cđa ®êng trßn (O) .
·
A CB
= 50
0
(Hình 3). Sè ®o x b»ng:
A. 40
0
B. 30
0
C. 45
0
D. 50
0
6. Cho
·
B A C
= 30
0
là góc nội tiếp chắn cung BC trong (O ; R). Số đo cung nhỏ BC bằng :
A. 15
0
B. 60
0
C. 30
0
D. 75
0
7. Hai bán kính OA và OB của đường tròn (O) tạo thành một góc
·
A OB
= 35
0
Số đo góc tạo bởi hai tiếp tuyến tại A và B là:
A. 145
0
B. 55
0
C. 35
0
D. 325
0
8. Biết sđ
¼
MN
= 80
0
(Hình 4) . Ta có số đo
·
xMN
bằng :
A. 80
0
B. 40
0
C. 160
0
D. 120
0
(Hình 4)
II Tự luận : (6đ)
Bài 1 (2đ)
Cho đường tròn (O ; 5cm)
a) Tính
·
A OB
biết độ dài cung bị chắn AmB là
15
6
p
b) Tính diện tích hình viên phân AmB.
Bài 2 (4đ)
Từ điểm A ở ngồi đường tròn (O) vẽ tiếp tuyến AB và AC ( B; C là hai tiếp điểm và
·
B A C
nhọn ). Trên cung
nhỏ BC lấy M bất kỳ. Từ M dựng các đường vng góc MH, MK, ML lần lượt xuống BC, CA và AB.
a) Chứng minh các tứ giác BHML, CHMK nội tiếp.
b) Chứng minh
·
·
HML HM K=
.
c) Chứng minh
D
MHK và
D
MLH đồng dạng suy ra MH
2
= MK.ML.
O
M
N
a
A
B
D
C
O
50
0
x
0
q
2cm
O