Sở giáo dục và đào tạo hà
giang
đề Kiểm tra chất lợng học kỳ II
Năm học 2009-2010
Trờng thpt XN MN
Môn thi: Tin học - Lớp 11
Thời gian: 60 phút
Họ và tên:.:
I .Phần trắc nghiệm : ( 04 im mi cõu 0,25 im )
Cõu 1: Trong pascal, khai bỏo no sau õy l hp l?
a)Var a: array[1 10] of integer; b)Var a = array[1 10] of integer;
c)Var a:= array[1 10] of integer; d)Var a: array[1,10] of integer;
Cõu 2: Cho chui kớ t a cú ni dung Cong_Hoa. Lnh no sau õy cho kt qu
_Hoa
a. Delete(a,1,5); b. Delete(a,5,1); c.Copy(a,4,5); d.Copy(a,5,4);
Cõu 3: Vi khai bỏo var kt: string; di ln nht ca kt cú th nhn l:
a. 126 b. 225 c. 255 d.256
Cõu 4: Cho chui kớ t S cú ni dung abcd_efgh_ijklm_nop. Hm length(S) cho kt
qu?
a.16 b. 17 c.18 d. Mt kt qu khỏc
Cõu 5: c d liu t tp, ta dựng cỳ phỏp:
a. Readln(<Bin tp>,< danh sỏch bin>);
b. Readln(<tờn tp>, <danh sỏch bin>);
c. Readln(< bin tp>,< danh sỏch kt qu>);
d. Readln(<tờn tp>, < danh sỏch kt qu>);
Cõu 6 : ghi d liu vo tp, ta dựng cỳ phỏp no sau õy:
a. Write/ writeln (<danh sỏch kt qu>);
b. Write/ writeln (<bin tp>, <danh sỏch kt qu>);
c. Write/ writeln (<tờn tp>, <danh sỏch kt qu>);
d. Write/ writeln (< bin tp>, <danh sỏch bin>);
Cõu 7: m tp ra chun b ghi, ta dựng th tc:
a. Rewrite b. Close c. Reset. d. Writeln
Cõu 8: gn tờn tp ta dựng th tc:
a. Assign b. Clrscr. c. Close. d. Readln
Cõu 9 : Giaỷ sửỷ : st:=Pleiku; haứm Pos(i,st); coự keỏt quaỷ laứ :
a. 3 b. 0 c. 2 d. 4
Cõu 10 : Giaỷ sửỷ : st:=Nguyen Binh Khiem; haứm copy(s,8,3); coự keỏt quaỷ laứ :
a. Bin b. inh c. yen Binh d. uyen Bin
Cõu 11: Ch ra cõu ỳng trong phn u ca hm :
a. Function<tờn hm>[<danh sỏch tham s>] ;
b. Function<tờn th tc>[<danh sỏch tham s>]:<kiu d liu>;
c. Function<tờn hm>:<kiu d liu>;
d. Function<tờn hm>[<danh sỏch tham s>]:<kiu d liu>;
Cõu 12: Ch ra cõu ỳng trong phn u ca th tc :
a. Procedure<tờn th tc>[<danh sỏch tham s>] ;
b. Procedure<tờn th tc>[<danh sỏch tham s>]:<kiu d liu>;
c. Procedure <tờn hm>[<danh sỏch tham s>]:<kiu d liu>;
d. Procedure <tên thủ tục>:<kiểu dữ liệu>;
Câu 13: Trong NNLT Pascal khai báo nào sau đây là đúng?
a. Var < tên biến mảng> = array [ kiểu chỉ số dòng, kiểu chỉ số cột ] of < kiểu phần tử>;
b. Var < tên biến mảng> : array [ kiểu chỉ số dòng, kiểu chỉ số cột ] of < kiểu phần tử>;
c. Var < tên biến mảng> : array [ kiểu chỉ số dòng, kiểu chỉ số cột ] of < kiểu phần tử>
d. Var <tên biến mảng> := array [ kiểu chỉ số dòng, kiểu chỉ số cột ] of < kiểu phần tử>;
Câu 14: Kiểu chỉ số của mảng một chiều là :
a. Kiểu số nguyên. b. Kiểu số thực.
c. Kiểu ký tự d. Cả a và c đều đúng.
Câu 15: Trong pascal, xâu không chứa ký tự nào gọi là:
a. Xâu trắng. b. Xâu rỗng.
c. Không phải là xâu. d. Xâu trống.
Câu 16: Để gắn tên tệp ta dùng thủ tục
a. Clrscr. b. Readln
c. Assign d. Close.
I .PhÇn tự luận : ( 06 điểm )
Câu 1: Vẽ sơ đồ mô tả các thao tác với tệp? ( 01 điểm )
Câu 2: Nêu quy tắc và cách thức xác định một bản ghi ? Lấy ví dụ minh họa?
( 02 điểm )
Câu 3. Hãy viết cầu trúc và nêu tóm tắt về cấu trúc mảng một chiều và mảng hai
chiều? ( 02 điểm )
Câu 4: Hãy nêu các lợi ích của việc sử dụng chương trình con? ( 01 điểm )
PHẦN ĐÁP ÁN
I, Phần trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A
B
C
D