Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi thử đai hoc 11 truong có lời giải (sưu tầm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.36 KB, 4 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn: Toán. Khối A, B.
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu I. (2 điểm). Cho hàm số
4 2 2
2 1y x m x
= − +
(1).
1) Với m = 1, khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (1).
2) Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị A, B, C và diện
tích tam giác ABC bằng 32 (đơn vị diện tích).

Câu II. (2 điểm)
1) Giải phương trình:
2
3 2 1 2 4 3x x x x x x+ + + = + + +
.
2) Giải phương trình lượng giác:
2
1 sin 2
1 t an2x
os 2
x
c x

+ =
.
Câu III. (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:

cosy x
=



2
2
3
4
y x x
π
π
= − −
Câu IV . (1 điểm)
Cho lăng trụ tam giác ABC.A
1
B
1
C
1
có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên
và mặt phẳng đáy bằng 30
0
. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A
1
B
1
C
1
) thuộc
đường thẳng B
1
C
1

. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA
1
và B
1
C
1
theo a.
Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
4 4
3
2 2
c a b
a b b c c a
+ + ≥
+ + +
Câu VI . (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(3; 0), đường thẳng d
1
: 2x – y – 2 = 0,
đường thẳng d
2
: x + y + 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và cắt d
1
, d
2
lần
lượt tại A và B sao cho MA = 2MB.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng (P): 5x – 4y + z – 6 = 0,
(Q): 2x – y + z + 7 = 0, đường thẳng d:
1 7

3
1 2
x t
y t
z t
= +


=


= −

. Viết phương trình mặt cầu (S) cắt (Q)
theo thiết diện là hình tròn có diện tích bằng
20
π
và có tâm là giao của d với (P) .
Câu VII . (1 điểm) Giải hệ phương trình :
2
3
2
2 16
log log ( )
y x
x y
y xy
+

=



=


HẾT
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………….……. Số báo danh: ……………
Đề thi thử lần 2
(Tháng 03 năm 2010)
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 TRƯỜNG THPT THANH OAI B
THÁNG 03 NĂM 2010
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
I.1
Với m = 1 hàm số là:
4 2
2 1y x x
= − +
+) TXĐ: R
+) Giới hạn, đạo hàm:
lim lim
x x
y y
→+∞ →−∞
= = +∞
3
0
' 4 4 ; ' 0
1

x
y x x y
x
=

= − = ⇔

= ±

+) BBT:
x -

- 1 0 1 +

y' - 0 + 0 - 0 +
y +

1 +

0 0
+) Hàm số đồng biến trên các khoảng (- 1; 0), (1; +

); nghiechj biến trên các khoảng
(-

; - 1), (0; 1)
Hàm đạt cực đại tại x = 0, y

= 1, cực tiểu tại x =
±

1, y
CT
= 0
+) ĐT: Dạng đồ thị
10
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10
-15
-10
-5
5
10
15
0,25
0,25
0,25
0,25
I.2
+) Ta có y’ = 4x
3
– 4m
2
x ; y’ = 0


2 2
0x
x m
=


=

; ĐK có 3 điểm cực trị : m

0
+) Tọa độ ba điểm cực trị : A(0 ; 1), B(- m ; 1 – m
4
), C(m ; 1 – m
4
) ;
+) CM tam giác ABC cân đỉnh A. Tọa độ trung điểm I của BC là I(0 ; 1 – m
4
).
+)
5
4
1
. 32 2
2
ABC
S AI BC m m m m= = = = ⇔ = ±
V
(tm)

0,25
0,25
2,25
0,25
II.1
+) ĐK:
1x
≥ −

( ) ( )
( ) ( )
2
3 2 1 2 4 3 2 1 1 3 1 1 0
1 1 2 3 0
x x x x x x x x x x
x x x
+ + + = + + + ⇔ + − − + + − =
⇔ + − − + =
0
0
1 1 0
( )
1 1
3 2
3 / 4
x
x
x x
tm
x x

x x
x
=





+ = =


⇔ ⇔ ⇔




= =


+ =






= −





0,25
0,25
0,5
II.2
+) K:
,
4 2
x k k Z

+
2
2
1 sin 2
1 t an2x os 2 sin 2 os2 1 sin 2
os 2
x
c x xc x x
c x

+ = + =
2
sin 2 sin 2 sin 2 . os2 0x x x c x =
sin 2 (sin 2 os2 1) 0x x c x =
sin 2 0
2
( , )
sin 2 os2 1
;
2 4

x k
x
k l Z
x c x
x l x l




=

=




=


= + = +


+) Kt hp K ta c nghim ca phng trỡnh l
, ;( , )
2
x k x l k l Z


= =
0,5

0,25
0,25
III
10
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10
-15
-10
-5
5
10
15
Chng minh c hai ng cú ỳng hai giao im honh
2


v
3
2

2 2 3
2
2 3 2

2
3 1 3 4
2
2 cos 2. sinx 4
4 3 2 4 3
2
S x x x dx x x x








= + + = + + = +





0,25
0,25
0,5
IV
Do
)(
111
CBAAH
nên góc

HAA
1

là góc giữa AA
1
và (A
1
B
1
C
1
), theo giả thiết
thì góc
HAA
1

bằng 30
0
. Xét tam giác vuông AHA
1
có AA
1
= a, góc
HAA
1

=30
0

2

3
1
a
HA =
. Do tam giác A
1
B
1
C
1
là tam giác đều cạnh a, H thuộc B
1
C
1


2
3
1
a
HA =
nên A
1
H vuông góc với B
1
C
1
. Mặt khác
11
CBAH

nên
)(
111
HAACB
Kẻ đờng cao HK của tam giác AA
1
H
thì HK chính là khoảng cách giữa AA
1
và B
1
C
1
Ta có AA
1
.HK = A
1
H.AH
4
3
.
1
1
a
AA
AHHA
HK ==
1
im
V

4 4 4 4
3 2 2 2 9
2 2 2 2
c a b c a b
a b b c c a a b b c c a

+ + + + + + +
ữ ữ ữ
+ + + + + +

( )
2 2 1
2 2 9
2 2
a b c
a b b c c a

+ + + +

+ + +

1
im
A
1
A B
C
C
1
B

1
K
H
( )
1 1 1
9
2 2
2 2
b b
a c c a
b b
c a
a c
 
 ÷
 
   
⇔ + + + + + + + ≥
 ÷
 ÷  ÷
 
+
   
 
 ÷
+ +
 
+) Áp dụng BĐT Cô – si cho ba số dương
( )
, ,

2 2
b b
a c c a
   
+ + +
 ÷  ÷
   

1 1 1
, ,
2 2
b b
c a
a c
+
+ +
rồi nhân hai BĐT cùng chiều ta có đpcm.
VI.1
+) Dạng tham số của d
1
và d
2
:
1 2
: , :
2 2 3
x t x u
d d
y t y u
= =

 
 
= − + = − −
 
+) Tọa độ A(t; - 2 + 2t), B(u; - 3 – u).
( ) ( )
3; 2 2 ; 3; 3MA t t MB u u= − − + = − − −
uuur uuur
+) TH1:
2.MA MB=
uuur uuur
: Tìm được
( )
7 16 20
, ; : 4;5
3 3 3
d
t MA VTCPd u
 
= − = − − ⇒ =
 ÷
 
uuur uur

3
: 5 4 15 0
4 5
x y
d x y


⇒ = ⇔ − − =
+) TH2:
2.MA MB= −
uuur uuur
: Tìm được
( )
17 8 28
, ; : 2;7
3 3 3
d
t MA VTCPd u
 
= = ⇒ =
 ÷
 
uuur uur

3
: 7 2 21 0
2 7
x y
d x y

⇒ = ⇔ − − =
0,25
0,25
0,25
0,25
VI.2
+) Tâm I của mặt cầu là giao của d và (P) nên tọa độ I là nghiệm của hệ

phương trình:
1 7 0
3 1
(1;0;1)
1 2 0
5 4 6 0 1
x t t
y t x
I
z t y
x y z z
= + =
 
 
= =
 
⇔ ⇒
 
= − =
 
 
− + − = =
 
+) Gọi h là khoảng cách từ I đến mp(Q), ta có:
2
2 2 2
2.1 0 1 7
10 50
3
6

2 ( 1) ( 1)
h h
− + +
= = ⇒ =
+ − + −
+) Thiết diện của (Q) với mặt cầu (S) là hình tròn có diện tích bằng
2 2
20 20 . 20r r
π π π
⇒ = ⇒ =
(r là bán kính hình tròn)
+) Gọi R là bán kính mặt cầu (S), ta có
2 2 2
50 110
20
3 3
R h r
= + = + =

Suy ra phương trình mặt cầu (S):
( ) ( )
2 2
2
110
1 1
3
x y z
− + + − =
0,25
0,25

0,25
0,25
VII
+) ĐK:
0 1,0 1x y
< ≠ < ≠
+)
2
2
3
2
3 4 (1)
2 16
2log 1 log (2)
log log ( )
y x
x y
x y
y x
y x
y xy
+


+ =
=
 

 
= +

=




+) Đặt
2
2
1
1
log (2) : 2 1 2 1 0
1
2
x
t
x y
y t t t t
t
t
x y
=

=


= ⇒ = + ⇔ − − = ⇔ ⇒


= −
=



+) Với x = y, kết hợp (1) ta được x = y = 1 (loại) và x = y = 3 (nhận).
+) Với x = y
-2
, kết hợp với (1) ta được y
2
= 1 (loại), y = - 4 (loại)
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất x = y =3.
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú: - Các cách giải khác với cách giải trong đáp án mà vẫn đúng, đủ thì cũng cho
điểm tối đa.

×