Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

NGHIÊN CỨU MỘT SỐ CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT CHỦ YẾU CỦA THANH TOÁN ĐIỆN TỬ VÀ HỆ THỐNG THỬ NGHIỆM pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.93 MB, 50 trang )

ĐỀ TÀI KC 01-05









ĐỀ TÀI NHÁNH-04
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT CHỦ YẾU
CỦA THANH TOÁN ĐIỆN TỬ VÀ HỆ THỐNG THỬ NGHIỆM

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM

HỆ THỐNG THANH TOÁN TRỰC TUYẾN HỖ TRỢ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

(THIẾT KẾ HỆ THỐNG ỨNG DỤNG VÀ KÝ THUẬT)
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm”
2
I. Mục đích:

Tài liệu này đưa ra về các yêu cầu chức năng và phi chức năng của mô đun ứng
dụng để hỗ trợ cho nhu cầu phạm vi nghiệp vụ và kỹ thuật. Tài liệu này cung cấp
các thiết kế tổng thể được mô đun ứng dụng hỗ trợ và các yêu cầu chi tiết bao
gồm: chức năng, dữ liệu, bảo mật và kiểm soát, các giao diện, các bút toán sổ cái,
các giải pháp cho các khác biệt đ
ã xác định
Tài liệu này sẽ cấu thành một cơ sở cho các hoạt động phát triển sau này như
thiết kế, tuỳ chỉnh mô đun ứng dụng trên nền tảng chuẩn mở, nhiều lớp, khả năng


an ninh an toàn bảo mật cao và có chức năng hỗ trợ các giao dịch thương mại
điện tử như thanh toán, điện thanh toán quốc tế (Telegraphic Transfer) và tín
dụng thư (Letter of Credit).
Tối ưu hoá và phân loạ
i khách hàng theo từng đối tượng (cá nhân, doanh nghiệp)
để cung cấp các sản phẩm dịch vụ phong phú đa dạng (nghiệp vụ và hệ thống kỹ
thuật) tăng cường an ninh an toàn hệ thống và các giao dịch liên quan theo các
chuẩn mực quốc tế, nâng cao năng lực cạnh tranh.
Đa dạng hoá các kênh phân phối cho phép ngân hàng mở rộng các dịch vụ hiện
hành qua các chi nhánh, các ngân hàng bạn và cung cấp một cơ sở hạ tầng mới
để đưa ra các dị
ch vụ và sản phẩm mới trong tương lai đem lại sự khác biệt của
ngân hàng trong lĩnh vực này.
Sản phẩm đã được thử nghiệm tại Ngân hàng Công thương Việt nam chạy trên đa
nền nảng cơ sở hệ điều hành (Windows, UNIX), đa chip vi xử lý (như Itanium 64
bits, RISC 64 bits, PA-RISC 64 bits và SPARC 64 bits), chuẩn TCP/IP, hệ thống
an ninh bảo mật theo tiêu chuẩn ISO 17799, đa lớp cũng như các thiết bị bảo mật
đặc chủng (HSM) hỗ trợ thương mại điện tử và các giao dịch Ngân hàng điện tử.
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm”
3
II. Thiết kế hệ thống ứng dụng eBanking:
1. Thiết kế chức năng ứng dụng:
Các quy trình vận hành cho hệ thống Ngân hàng Điện tử (eBanking) có thể được
nhóm thành 5 quy trình thiết kế chính:
• Quy trình ứng dụng
• Mã truy cập truy cập và phát hành PIN
• Quy trình đăng ký
• Quy trình tương tác Người sử dụng



Các dịch vụ và sản phẩm Ngân hàng

Danh sách các dịch vụ sau được sản phẩm Ngân hàng Điện tử cung cấp.


















Các dịch vụ eBanking


Các dịch vụ Mô tả
Ghi chú
Tài khoản và các dịch vụ khách hàng
1.
Danh sách/tóm tắt
tài khoản

Cho phép vấn tin về tất cả các tài khoản (cá
nhân hoặc công ty) đã liên kết cho eBanking

2.
Chi tiết tài khoản Cho phép vấn tin các thông tin chi tiết cho các
tài khoản đã lựa chọn

3.
Quá trình giao dịch Cho phép vấn tin tất cả các hoạt động cho một

eBanking
Module
 ID Truy cập và phát
hành PIN
 Kích hoạt
 Kết thúc
 Tái kích hoạt
 Ngừng kích hoạt
 Cập nhật thông tin
 Yêu cầu PIN
Tài khoản và dịch vụ

khách hàng
 Vấn tin danh sách tóm
tắt tài khoản
 Vấn tin chi tiết tài khoản
 Quá trình giaodịch
 Yêu cầu sao kê
 Lời chào
 Nhật ký hoạt động

Internet
 Lời chào

 Chào mừng
 Thay đổi Email
 Thay đổi PIN
 Trang chào mừng
Lập báo cáo và
Nhật ký
 Báo cáo hàng ngày
 Báo cáo hàng tháng
 Nhật ký hoạt động
Chung Quản trị
Các dịch vụ

chuyên biệt



Yêu cầu sổ

séc

 Vấn tin giao dịch
séc
 Yêu cầu Ngừng
thanh toán séc
 Chuyển tiền
 Hoàn trả khoản vay
 Thanh toán hoá đơn

 Đơn mở LC
 Đơn mở TT
 Vấn tin thẻ ghi nợ/
tín dụng
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm”
4
tài khoản cụ thể, được liên kết cho eBanking
4.
Yêu cầu sao kê Cho phép sao kê tài khoản cho tài khoản tiền
gửi thanh toán và tiết kiệm được yêu cầu trong
phạm vi Tài khoản đã liên kết cho eBanking

5.
Nhật ký hoạt động
Internet
Hiển thị các hoạt động của khách hàng trong
phạm vi eBanking site (bao gồm vấn tin, login và
logout) cho một giai đoạn cụ thể theo khách
hàng.

Các dịch vụ chuyên biệt
6.
Chuyển tiền Cho phép chuyển tiền trong phạm vi các tài
khoản đã liên kết.

7.
Hoàn trả khoản vay Cho phép thanh toán on-line khoản vay trong
phạm vi các tài khoản đã liên kết.

8.

Thanh toán hoá đơn Cho phép thanh toán các hoá đơn cho các nhà
cung cấp dịch vụ

9.
Yêu cầu sổ séc Cho phép khách hàng yêu cầu sổ séc thông qua
eBanking.

10.
Vấn tin trạng thái séc Cho phép khách hàng thực hiện vấn tin trạng
thái séc cho tài khoảntiền gửi thanh toán đã
liên kết cho eBanking

11.
Yêu cầu ngừng
thanh toán séc
Cho phép các khách hàng yêu cầu ngừng séc
cho tài khoản tiền gửi thanh toán đã liên kết
cho eBanking

12.
Đơn mở LC Cho phép các khách hàng công ty điền vào một
mẫu xin mở LC điện tử, được in ra để nộp cho
Ngân hàng
* Chỉ dành cho
khách hàng Công
ty
13.
Đơn điện chuyển tiền
thanh toán TT
Cho phép các khách hàng công ty điền vào một

mẫu mở điện chuyển tiền TT điện tử, được in ra
để nộp cho Ngân hàng
* Chỉ dành cho
khách hàng Công
ty
14.
Vấn tin thẻ ghi nợ/
tín dụng
Cho phép khách hàng kiểm tra thông tin về thẻ
ghi nợ, tín dụng

Chung
15.
Trang Chào mừng Đưa ra Thông báo chào mừng và danh sách các
chức năng hay được sử dụng

16.
Thay đổi PIN Cho phép thay đổi eBanking PIN

17.
Thay đổi Email Cho phép thay đổi địa chỉ Email

18.
Lời chào Cho phép tuỳ chỉnh lời chào được hiển thị trên
trang web.

19.
Chào mừng Cho phép tắt/bật Lời chào hiển thị trên trang
Web.




Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm”
5

1.1 Khách hàng kích hoạt cho đăng nhập lần đầu tiên:


Sơ đồ mô tả chức năng kích hoạt khách hàng



Thông tin của người sử dụng truy cập:
Sản phẩm
eBanking
Dịch vụ
Các điều khoản và điều kiện được đăng ký trực tuyến
ID màn hình Giao diện NSD
Các điều khoản và điều kiện được đăng ký trực tuyến
Sử dụng
Chấp nhận
Kiểm tra
Access ID, Access PIN

Nhập:
Số Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú
1. Chấp nhận Nút bấm Đưa khách hàng tới trang
Đăng nhập lần đầu tiên
2. Huỷ Nút bấm Đưa khách hàng trở lại trang
Đăng nhập chính

Kết quả:
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú
1. Access ID Ký tự số 16 Y Access ID
2. Access PIN Ký tự chữ 6 Y Access PIN


Đến chi
nhánh
Điền mẫu
đơn
Dữ liệu
nhập vào hệ
thống đăng

TT-NHĐT
kiểm tra và phê
duyệt/từ chối
đ
TT-NHĐT
thực hiện tạo PIN
cho các đơn đã
duyệt
Phong bì PIN sẽ
được gửi cho chi
nhánh để tổng
hợp. ID truy cập
sẽ được gửi qua
e-mail cho KH
Khi KH nhận được
phong bì PIN và

ID truy cập, KH có
thể thực hiện đăng
nhập lần đầu tiên
Đăng nhập lần
đầu sử dụng ID
truy cập và PIN
Cho phép 3 lần
nhập thử. Sau
đó, tài khoản sẽ
bị ngừng
Hệ thống kiểm
tra xem ID
người sử dụng
đã tạo lập chưa
Hiển thị ID
NSD, bắt buộc
thay đổi pin

Chọn ID NSD,
bắt buộc thay
đổi pin
Kích hoạt thành
công. Khách hàng
được phép đăng
nhập vào hệ thống
Thành công
Lỗi
Đã có
Chưa có
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm”

6
Thông tin người sử dụng để kích hoạt khách hàng
Sản phẩm
eBanking
Dịch vụ
Kích hoạt
ID màn hình giao diện người sử dụng
Trang kích hoạt
Sử dụng
Chấp nhận
Kiểm tra
User ID, PIN mới, Kiểm tra PIN mới.

Nhập:
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú
1. User ID Ký tự chữ 6-10 Y Phải là số duy nhất
2. New PIN Ký tự số 6 Y
3. Verify New PIN Ký tự số 6 Y


1.2 Đăng nhập hệ thống
Khách hàng là cá nhân (đăng nhập hệ thống)

Sơ đồ mô tả chức năng đăng nhập eBanking


Thông tin người sử dụng để Đăng nhập eBanking dành cho cá nhân
Sản phẩm
eBanking
Dịch vụ

Truy cập
UI Screen ID
Trang đăng nhập
Sử dụng
Chấp nhận
Kiểm tra
User ID, PIN

Nhập:
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú
1 User ID Ký tự chữ 6-10 Y Case sensitive
Đăng nhập
thông thường
nhập User ID
và PIN
Đăng nhập
thành công
User ID và PIN
không hợp lệ
Đăng nhập sử dụng
ID đã vô hiệu
Gọi TT-NHĐT
TT-NHĐT
kiểm tra KH và
tái kích hoạt
tài khoản
T.khoản KH
được tái kích
hoạt và sẵn
sàng cho đăng

nhập lần đầu
T.công
Lỗi
Cho phép 3
lần nhập thử
Tái kích hoạt tài khoản
Lỗi nhập
lần thứ 4
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm”
7
2 PIN Ký tự số 6 Y
3 Chấp nhận Nút bấm Nếu xác nhận hiệu
lực thành công, hiển
thị trang Chào mừng
4 Huỷ bỏ Nút bấm Xoá các giá trị
trường User ID và
PIN




Khách hàng Công ty (đăng nhập hệ thống)
Sơ đồ mô tả chức năng cho Đăng nhập Khách hàng Công ty

Thông tin đăng nhập khách hàng là công ty:
Nhập:
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài M* Ghi chú
1 Company ID Ký tự chữ 20 Y Phân biệt ký tự
1 User ID Ký tự chữ 5-10 Y Phân biệt ký tự
2 PIN Ký tự số 6 Y

3 Chấp nhận Nút bấm Nếu xác nhận hiệu lực
thành công, hiển thị
trang Chào mừng
Đăng nhập
thông thường
Nhập ID Công
ty, User ID và
PIN
Đăng nhập
thành côn
g
User ID và PIN
không hợp lệ
Đăng nhập sử dụng
User ID đã vô hiệu hoá
Quản trị C.ty
xác nhận tài
khoản và khách
hàng có thể
đăng nhập vào
hệ thống
Thành công
Lỗi
Cho phép 3 lần
thử liên tiếp
Để hoạt động tài khoản với PIN hiện
ó
Đối với TK liên kết, khách hàng cần
liên hệ TT-NHĐT
Hoạt động t.khoản với PIN mới

TT-NHĐT kiểm tra KH
và tái kích hoạt TK
Tài khoản KH được tái kích hoạt
và sẵn sàng cho đăng nhập
TK không cam kết sẽ cần phải liên
hệ với Quản trị C.ty để thiết lập lại
PIN để đăng nhập vào hệ thống
với PIN mới
Lỗi nhậ
p
lần thứ 4
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm”
8
4 Huỷ bỏ Nút bấm Xoá các giá trị nhập
choUser ID và PIN

Kết quả:
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú
1. Thông báo báo lỗi Chuỗi ký tự Thông báo báo lỗi sẽ không cho
biết giá trị nhập nào của ID Công
ty, User ID hoặc PIN bị lỗi


1.3 Tóm tắt tài khoản




Sơ đồ hiển thị chức năng cho Tóm tắt Tài khoản


Liệt kê tài khoản

Sơ đồ mô tả chức năng cho Liệt kê tài khoản

Thông tin Người sử dụng cho Tóm tắt tài khoản
Nhập:
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú
1. Thực hiện
(Tiết kiệm)

Drop-down
list
Danh sách Drop-down các
hoạt động:
• Chi tiết
• Quá trình giao dịch
• Chuyển tiền
• Yêu cầu sao kê
• Hoàn trả khoản vay
2. Thực hiện
(tiền gửi thanh toán)
Drop-down
list
Danh sách Drop-down các
hoạt động:
• Chi tiết
• Quá trình giao dịch
• Chuyển tiền
• Yêu cầu sao kê
• Yêu cầu sổ séc

Khách hàng lựa chọn Liệt kê
tài khoản ở khung bên trái
Hiện thị liệt kê tài
khoản với CA, FD, LN.
Khách hàng lựa
chọn Tóm tắt tài
Hiển thị tóm tắt
tài khoản với SA,
CA, FD, LN.
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm”
9
• Vấn tin trạng thái séc
• Ngừng thanh toán séc
• Hoàn trả khoản vay

3. Thực hiện
(Tiền gửi kỳ hạn)
Drop-down
list
Danh sách Drop-down các
hoạt động:
• Chi tiết
4. Thực hiện
(Khoản vay)
Drop-down
list
Danh sách Drop-down các
hoạt động:
• Chi tiết
5. In Nút bấm In tóm tắt tài khoản


Kết quả: Bảng Tài khoản tiết kiệm
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú
1. Số tài khoản Ký tự số 11
2. Tên tài khoản Ký tự chữ 26
3. Số dư sổ cái Ký tự số 15,2
4. Số dư hiện tại Ký tự số 15,2

Kết quả: Bảng Tài khoản tiền gửi thanh toán
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú
1. Số tài khoản Ký tự số 11
2. Tên tài khoản Ký tự chữ 26
3. Số dư sổ cái Ký tự số 15,2
4. Số dư hiện tại Ký tự số 15,2

Kết quả: Bảng tiền gửi kỳ hạn
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú
1. Số nhóm tài khoản Ký tự số 11
2. Tên tài khoản Ký tự chữ 26
3. Số dư FD Ký tự số 15,2

Kết quả: Bảng cho vay
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú
1. Số tài khoản Ký tự số 11
2. Tên tài khoản Ký tự chữ 26
3. Số tiền cho vay gốc Ký tự số 15,2
4. Số dư nợ Ký tự số 15,2
5. Trả dần hàng tháng Ký tự số 15,2



Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm”
10
1.4 Liệt kê tài khoản tiền gửi thanh toán
Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Liệt kê tài khoản tiền gửi thanh toán


Thông tin liệt kê các tài khoản tiền gửi thanh toán
Nhập:
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú
1. Thực hiện
(Tiền gửi thanh toán)
Drop-down
list
Danh sách Drop-down các
hoạt động:
• Chi tiết
• Quá trình giao dịch
• Chuyển tiền
• Yêu cầu sao kê
• Yêu cầu sổ séc
• Vấn tin trạng thái séc
• Ngừng thanh toán séc
2. In Nút bấm In ra bản tóm tắt tài khoản
tiền gửi thanh toán

Kết quả:
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú
1. Số tài khoản Ký tự số 11
2. Đồng tiền tài khoản Ký tự chữ 3




Thông tin người sử dụng cho Chi tiết Tài khoản tiền gửi thanh toán
Nhập:
Không.


Khách hàng lựa
chọn liệt kê TK tiền
gửi thanh toán từ
khung bên trái
Hệ thống sẽ xác nhận xem
khách hàng có TK tiền gửi
thanh toán nào không
Hiển thị danh
sách TK tiền
gửi thanh toán
Thông báo cho khách hàng biết Danh sách TK tiền
gửi thanh toán không sẵn có do khách hàng không
có TK tiền gửi thanh toán.

Không
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm”
11
Kết quả:
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú
1. Số tài khoản Ký tự số 11
2. Đ.tiền t.khoản Ký tự chữ 3
3. Số dư sổ cái Ký tự số 15,2
4. Số dư hiện tại Ký tự số 15,2

5. Khoanh tiền Ký tự số 15,2
6. 1-ngày thả nổi Ký tự số 15,2
7. 2-ngày thả nổi Ký tự số 15,2
8. Lãi cộng dồn Ký tự số 15,2


1.5 Liệt kê tài khoản tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Liệt kê tài khoản tiết kiệm có kỳ hạn (FD)

Thông tin người sử dụng cho Liệt kê tài khoản FD
Nhập :
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú
1. Thực hiện
(Tiền gửi kỳ hạn)
D.mục Drop-
down
Tuỳ chọn bao gồm:
• Các chi tiết
2. In ra Nút bấm In ra danh mục tài khoản FD
Kết quả: Bảng tiền gửi kỳ hạn
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú
1. Số nhóm tài khoản. Ký tự số 11


Thông báo cho khách hàng biết Danh
sách TK FD không sẵn có do khách
hàng không có tài khoản FD
Hệ thống xác nhận xem
khách hàng có tài khoản
FD không

Hiển thị d.sách
tài khoản FD
K.hàng lựa chọn
Liệt kê tài khoản
FD từ khung
bên trái

Không
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm”
12
1.6 Liệt kê tài khoản vay nợ
Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Liệt kê tài khoản vay

Thông tin người sử dụng cho Liệt kê tài khoản tiền vay
Nhập:
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú
1. Thực hiện
(Các khoản vay)
Drop-down
list
Tuỳ chọn bao gồm:
• Các chi tiết
2. In Nút bấm In ra danh sách tài khoản
vay

Kết quả: Bảng vay nợ
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú
1. Số tài khoản Ký tự số 11
2. Đồng tiền tài khoản Ký tự chữ 3



T.báo cho k.hàng biết rằng Danh sách
TK vay không sẵn có do khách hàng
không có tài khoản vay
Hệ thống sẽ xác nhận
xem khách hàng có tài
khoản vay nào không
Hiển thị danh sách
tài khoản vay

Không
K.hàng lựa chọn
Liệt kê tài khoản
vay từ khung bên
trái
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm”
13
1.7 Các chi tiết tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn
Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Chi tiết Tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn

Thông tin người sử dụng cho Liệt kê tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn
Nhập:
Không.
Kết quả:
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú
1. Số tài khoản Ký tự số 11
2. Tên Tài khoản Ký tự chữ 40
3. Mô tả Ký tự chữ 25
4. Số dư sổ cái Ký tự số 15,2
5. Số dư hiện tại Ký tự số 15,2

6. TK khoanh Ký tự số 15,2
7. 1-ngày thả nổi Ký tự số 15,2
8. 2-ngày thả nổi Ký tự số 15,2
9. Lãi cộng dồn Ký tự số 15,2




Không
Trong Tóm tắt tài khoản,
khách hàng lựa chọn
"Chi tiết" từ cột Action
cho T.khoản tiết kiệm
H.thống kiểm tra
với Host về sự
hiệu lực của TK và
trích xuất các chi
tiết TK


Hiển thị các
chi tiết TK
Hiển thị tin điện báo lỗi
"Dịch vụ không sẵn có"
nếu Host không sẵn có
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm”
14
1.8 Hoàn trả khoản vay



















Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Hoàn trả khoản vay

Thông tin người sử dụng cho Hoàn trả Khoản vay - Khách hàng cá nhân
Nhập:
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú
1. Từ Tài khoản số Drop-down
list
Y Danh sách tài khoản cho
Người sử dụng lựa chọn.
2. Đến Tài khoản vay
số
Drop-down
list
Y Danh sách tài khoản vay nợ

cho Người sử dụng lựa chọn
3. Số tiền hoàn trả Ký tự số 15,2 Y
4. Loại thanh toán Nút bấm
Radio
Y Tuỳ chọn bao gồm:
• Trả dần
• Thanh toán số tiền gốc
• Thanh toán số tiền lãi
5. Mô tả Ký tự chữ 40
6. Chấp nhận Nút bấm Liên kết tới trang Xác nhận
hoàn trả khoảnvay
7. Huỷ bỏ Nút bấm Quay trở lại trang Chào
mừng
(*M: Cho biết đây là trường bắt buộc)

Trang xác nhận Hoàn trả khoản vay - Người sử dụng cá nhân
Nhập:
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú
1. PIN Ký tự số 6 Y
2. Xác nhận Nút bấm Liên kết tới trang xác nhận
hoàn trả khoản vay
3. Huỷ bỏ Nút bấm Liên kết tới trang bắt đầu
Hoàn trả khoản vay
Hoàn trả khoản vay thông qua
cột “Action” trong Tóm tắt tài
khoản (SA hoặc CA) / D.sách
TK/ Danh sách TK vãng lai
hoặc menu khung bên trái
Trang hiển
thị Hoàn trả

khoản vay
Điền vào những
thông tin như Từ TK,
Đến TK, số tiền và
v.v
Một trang xác nhận
được hiển thị. Nhấn
nút Xác nhận.
Số xác nhận được
tạo lập và giao dịch
được gửi tới Host.
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm”
15
Kết quả:
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú
1. Từ Tài khoản số Ký tự chữ 11
2. Đến Tài khoản vay
số
Ký tự chữ 11
3. Số tiền hoàn trả Ký tự số 15,2
4. Tỷ giá hối đoái Ký tự số 15,2
5. Số tiền được ghi nợ Ký tự số 15,2
6. Loại thanh toán Chuỗi ký tự
7. Mô tả Ký tự chữ 40


Thông tin NSD cho Hoàn trả Khoản vay - Khách hàng Công ty
Nhập:
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú
1. Từ Tài khoản số Drop-down

list
Y Danh sách tài khoản cho
NSD lựa chọn
2. Đến Tài khoản vay
số
Drop-down
list
Y Danh sách tài khoản vay nợ
cho NSD lựa chọn
3. Continue Nút bấm Liên kết tới trang xác nhận
Hoàn trả khoản vay
4. Huỷ bỏ Nút bấm Trở lại trang Chào mừng
(*M: Cho biết đây là trường bắt buộc)

Thông tin NSD cho trang Xác nhận Hoàn trả khoản vay (liên quan đến t.khoản
chính) – Khách hàng Công ty
Nhập:
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú
1. TK thanh toán nợ Drop-down
list
Y D.sách các t.khoản vay nợ
để người sử dụng lựa chọn
2. Số tiền hoàn trả Ký tự số 15,2 Y
3. Loại thanh toán Nút bấm
Radio
Y Tuỳ chọn bao gồm:
• Trả dần
• Thanh toán số gốc
• Thanh toán lãi
4. Mô tả Ký tự chữ 40

5. Xác nhận hiệu lực Nút bấm Chuyển tiếp trang phê duyệt
6. Huỷ bỏ Nút bấm Quay lại trang Chào mừng

Kết quả:
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú
1. Từ Tài khoản số Drop-down
list
Y
2. Tới Số TK vay nợ
chính
Drop-down
list
Y


Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm”
16
1.9 Chuyển tiền (thanh toán áp dụng cho Thương mại điện tử)

Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Chuyển tiền thanh toán


Thông tin Người sử dụng cho trang Xác nhận chuyển tiền
Nhập:
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú
1. PIN Ký tự số 6 Y
2. Xác nhận Nút bấm Liên kết tới trang Xác nhận
chuyển tiền
3. Huỷ bỏ Nút bấm Liên kết tới trang bắt đầu
chuyển tiền

(*M: cho biết đây là trường bắt buộc)

Kết quả:
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú
1. Chuyển từ T.khoản Ký tự số 11
2. Chuyển đến T.khoản Ký tự số 11
3. Số tiền Ký tự số 15,2
4. Mô tả Ký tự chữ 40



Thông tin Người sử dụng cho Trang kết quả chuyển tiền
Nhập:
Không.
Kết quả:
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú
1. Từ Tài khoản số Ký tự chữ 11
2. Đến t.khoản số Ký tự chữ 11
3. Số tiền chuyển Ký tự số 15,2
4. Mô tả Ký tự chữ 40
5. Số xác nhận Ký tự chữ 14

Chuyển tiền thông
qua cột “Thực
hiện” trong Tóm
tắt Tài khoản (SA
ho
ặcCA)

Chuyển tiền

Lựa chọn tài
khoản ghi
nợ
Điền các thông tin
khác như tài
khoản để ghi có
và số tiền chuyển
Trạng thái giao dịch
trên trang kết quả
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm”
17

1.10 Đơn mở LC – Khách hàng là Công ty (Áp dụng cho Thương mại điện tử)














Sơ đồ mô tả chu trình chức năng đối với Đơn xin mở LC

Thông tin Người sử dụng đối với Đơn xin mở LC

Nhập:
No Tên trường Loại hình
Dữ liệu
Độ dài *M Ghi chú
1. Đơn xin mở LC
mới
Nút Nối vào Đơn xin mở LC –
Tạo một trang mới
2. Hành động Danh mục
Drop-down
Các tuỳ chọn bao gồm:
• Chỉnh sửa
• Xoá
3. Hành động Gạch ngang Nối vào trang mẫu Đơn
xin mở LC

Thông tin đầu ra:
No Tên trường Loại hình Dữ
liệu
Độ dài Ghi chú
1. Tên dự kiến Số 20
2. Người thụ hưởng Số 35
3. Mô tả Số 35
4. Tên mẫu Số 45
5. Người thụ hưởng Số 35
6. Mô tả Số 45 * 3

Đơn xin
mở LC
Nhấp vào khởi

tạo đơn xin
mở LC mới
Điền đầy đủ vào
các trường yêu
cầu
Nhấp vào
“ngày giá trị”
Dự thảo bản
sao được lưu
trong hệ thống
Nhấp vào “Save as
Draft” hoặc “Save
as template”
Thực hiện
thành công
Không thực
hiện
Hiển thị Tin
điện lỗi
Chỉnh sửa
trường bị lỗi
Nhấp vào “huỷ
bỏ”
Gửi lại cho
trang chủ đơn
xin mở LC
Gửi ngay cho
người phê
duyệt
Chọn người

phê duyệt
thích hợp
Nhấp vào
“Forward”
Đơn xin mở LC
được chuyển cho
nguời phê duyệt
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm”
18

Mô tả chi tiết giao diện người sử dụng đơn LC

Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm”
19
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm”
20

Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm”
21









Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm”
22

Nhập: (các thông tin của mẫu điện MT7xx của chuẩn SWIFT)
No Tên trường Loại hình Dữ
liệu
Độ dài Mandatory Ghi chú
1. Ngân hàng Phát
hành
Số 71
2. Phiên bản số Số 2
3. Ngày Ngày
4. Số tham chiếu
eBanking
Số 10
5. Loại phụ LC Danh mục
Drop-down
Y Danh mục
Drop-down
• Thương mại
• Điều khoản
đỏ
• Trong nước
6. Xác nhận LC Nút Radio Y Nút Radio
• Có
• Không
7. LC có thể chuyển
nhượng
Nút Radio Y Nút Radio
• Có
• không
8. Người liên lạc -
cách xưng hô

Danh mục
Drop-down
Danh mục
Drop-down
• Mr.
• Mrs.
• Miss.
• Dr.
9. Người liên lạc -
Tên
Số 30
10. Số điện thoại Số 20
11. Tên người nộp đơn Số 35 Y
12. Địa chỉ 1 Số 35 Y
13. Địa chỉ 2 Số 35
14. Địa chỉ 3 Số 35
15. Số điện thoại Số 20
16. Số Fax Số 20
17. Đồng tiền LC Danh mục
Drop-down
Y Danh mục
Drop-down
18. Giá trị LC Số 15,2 Y
19. Dung sai Số 2 Y
20. Hình thức thông
báo
Danh mục
Drop-down
Y Danh mục
Drop-down

21. Ngày hết hạn Ngày Y
22. Có giá trị với Số 35 * 4
23. Danh mục
Drop-down
Danh mục
Drop-down
24. Rút tiền Hối phiếu
LC ở mức XXX%
của Hoá đơn với
giá trị là YYY
Số 3 Y
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm”
23
25. Trả ngay/ Kỳ hạn Nút Radio Nút Radio
• Trả ngay
• Kỳ hạn
26. Thời hạn Số 3 Y
27. Từ hoặc Sau khi
lựa chọn
Danh mục
Drop-down
Y Danh mục
Drop-down
28. Sự kiện LC Danh mục
Drop-down
Y Danh mục
Drop-down
29. Mô tả sự kiện LC Số 35
30. Các phí ngân hàng
khác

Danh mục
Drop-down
Y Danh mục
Drop-down
31. Phí xác nhận Danh mục
Drop-down
Y Danh mục
Drop-down
32. Phí ghi nợ
Tài khoản + Đồng
tiền
Danh mục
Drop-down
Y Danh mục
Drop-down
33. Mô tả hàng hoá Số 65 * 99 Y
34. Incoterms Danh mục
Drop-down
Y Danh mục
Drop-down
35. Mô tả Incoterms Số 25
36. Xếp hàng từng
phần
Radio Nút Y Nút Radio
• Được phép
• Không đựoc
phép
37. Vận chuyển Nút Radio Y Nút Radio
• Được phép
• Không được

phép
38. Nơi vận chuyển Số 35
39. Từ Số 35 Y
40. Tới Số 35 Y
41. Ngày xếp hàng
cuối cùng
Ngày Y
42. Borne By Danh mục
Drop-down
Y Danh mục
Drop-down
43. Loại hình bảohiểm Danh mục
Drop-down
Y Danh mục
Drop-down
44. Công ty bảo hiểm Số 35
45. Số phiếu bên ngoài Danh mục
Drop-down
Danh mục
Drop-down
46. Địa chỉ 1 của Công
ty Bảo hiểm
Số 35
47. Địa chỉ 2 của Công
ty bảo hiểm
Số 35
48. Địa chỉ 3 của Cty
Bảo hiểm
Số 35
49. Tỷ lệ % giá trị hoá

đơn (nnn%)
Số 3
50. Điều khoản bảo
hiểm hàng hoá
(AAA)
Danh mục
Drop-down
Danh mục
Drop-down
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm”
24
51. Quốc gia (BBB) Danh mục
Drop-down
Danh mục
Drop-down
52. Điều khoản hàng
hoá
Danh mục
Drop-down
Danh mục
Drop-down
53. Điều khoản chiến
tranh
Danh mục
Drop-down
Danh mục
Drop-down
54. Điều khoản nội
chiến
Danh mục

Drop-down
Danh mục
Drop-down
55. Hàng cũ Danh mục
Drop-down
Danh mục
Drop-down
56. Computer Based Danh mục
Drop-down
Danh mục
Drop-down
57. Mục đích sử dụng Số 65 * 3
58. Hoá đơn thương
mại đã ký
Check box Check-box
59. Hoá đơn thương
mại đã ký
Số 64
60. Danh mục hàng
hoá
Check box Check-box
61. Thông tin danh
mục hàng hoá
Số 64
62. Danh mục trọng
lượng
Check box Check-box
63. Danh mục trọng tải Số 61
64. Chứng nhận của
người thụ hưởng

được gửi theo
phương thức (tham
chiếu XXX trong
trường #77)
Check box Y Check-box
65. Số Ngày (tham
chiếu YYY trong
trường 77)
Số 3 Y If check-box in
item(64) value
= True
66. Chứng nhận XXX
xuất xứ YYY
Check box Check-box
67. Chứng nhận xuất
xứ XXX
Số 20 If check-box in
item(64) value
= True
68. YYY – Ghi chú Số 64
69. Chứng từ vận tải Danh mục
Drop-down
Danh mục
Drop-down
70. Thoả thuận đặc
biệt
Số 64*2
71. Chữ ký thẩm tra
bởi Ngân hàng
phát hành

Check box Check-box
72. Được tạo ra theo
lệnh của
Radio Nút Y Radio Nút
• Ngân hàng
phát hành
• Khác
73. Được tạo ra theo Số 64
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm”
25
lệnh của- Thông
tin
74. Phí vận tải Nút Radio Radio-Nút
• Phí vận tải
trả trước
• Phí vận tải
nhờ thu
75. Trường bên thông
báo
Nút Radio Radio-Nút
• Người nộp
đơn
• Khác
76. Danh mục lựa
chọn chứng từ bổ
sung

Số 64 * 3
77. Chứng từ bổ sung Số 64 * 2
78. Chứng từ bổ sung Số 64 * 6

79. Các điều kiện bổ
sung đối với LC
Danh mục
Drop-down
Danh mục
Drop-down
80. Các điều kiện bổ
sung đối với LC
Số 64 * 2
81. Các điều kiện bổ
sung đối với LC
Số 64 * 6
82. Chỉ dẫn cho Ngân
hàng phát hành
Số 60 * 3
83. For Local LC Hold
Original for Người
thụ hưởng
Collection
Check box Check-box
84. Đối với bản sao
của khách hàng
Nút Radio Radio-Nút
• Mail
• Giữ để nhờ
thu
85. Lưu lại như bản dự
thảo
Nút Nối vào Đơn
xin mở LC lưu

lại như trang dự
thảo
85. Lưu lại như dạng
mẫu
Nút Nối vào Đơn
xin mở LC lưu
lại như trang
Mẫu
86. Xác minh tính hợp
lệ
Nút Nối vào trang
phê duyệt xin
mở LC
87. Huỷ Nút Nối vào trang
bắt đầu xin mở
LC




×