Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Hệ thống thông tin quản lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.01 KB, 2 trang )

Bảng 3.4. Các loại thuốc sử dụng phổ biến trên rau
Đối
tượng
gây hại
Loại thuốc
sử dụng
(nhóm độc)
Hoạt chất
Thời gian
cách ly
theo
khuyến cáo
Mức
độ sử
dụng
Thời
gian
cách ly
thực tế
Sâu tơ,
sâu ăn
tạp
Abatimec
1.8EC (II)
Abamectin 7 +++ 4-6
Tungatin
1.8EC (II)
Abamectin 7 ++ 4-7
Secsaigon
50EC (II)
Cypermethrin 7 + 5-7


Ammate
150SC (II)
Indoxacarb
3-5 ++ 5-7
Sâu vẽ
bùa
Regent (II) Fipronil 15 +++ 5-7
Bavistin (IV) Carbendzin 7 +++ 4-6
Đốm lá Score (III) Difenoconazole 7 +++ 4-5
Validacin 5L
(IV)
Validamycin 7 +++ 4-7
Sâu tơ,
tuyến
trùng,
sâu đục
thân
Vifuran 3G
(Ib) (Thuốc
hạn chế sử
dụng)
Carbofuran 30-45 +++ 4-7
Bọ
nhảy,
rệp
Actara
25WG (III)
Thiamethoxam 7 + 5-7
Atonik
1.8DD (IV)

Nitro thơm 3 ++ 5-7
Thối
nhũn
Stepguard
(III)
Difenoconazole 5 + 4-7
Score 250EC
(III)
Difenoconazole 7 ++ 4-7
Kích
thích
sinh
trưởng
Atonik 1.8
DD (IV)
Nitro thơm 3 +++ 5-7
GA3 Gibberellic acid 2 ++ 3
Sâu tơ,
bọ
nhảy,
thối
nhũn,
kích
thích
rau
phát
triển
MAP Green
10 AS
Citrus oil

Không
khuyến cáo
+ 4-7
Rỉ sắt
Tilt super 300
ND (III)
Difenoconazole +
Propiconazole
14 ++ 4-7
Sâu
đục
thân
Tungent 5SC
(II)
Fipronil 14 ++ 5-7
Chết
cây con
Validan 5WP
(IV)
Validamycin 5 +++ 6-7
Chết ẻo
Ridomil
68WP (II)
Metalaxyl+Mancozeb 7 + 5-7
Daconil
75WP (II)
Chlorothalonil 7 ++ 4-7
Rầy
Marshal
200SC (II)

Carbofuran 7 + 6-7

×