Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

toan-lop 1 buoi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.83 KB, 94 trang )

Dơng Thị Mận Trờng Tiểu học Đông Hợp
Tuần 19.
Thứ ngày tháng năm 20
tổng của nhiều số.
I/ Mục tiêu:
Luyện tập cho HS cách tính tổng của nhiều số. ( tính nhẩm và tính viết.)
II/ Các hoạt động Dạy Học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Tính:
a) 4 + 5 + 6 = 4 + 4 =
b) 14 + 15 + 16 = 4 + 4 + 4=
c) 14 + 25 + 36 = 4 + 4 + 4 + 4 =
Hdẫn: Nhẩm miệng nếu các số hạng nhỏ. Nếu các
số hạng lớn thì phải đặt tính ra nháp để tính kết
quả. - Nghe hdẫn.
- YC lớp làm bài vào vở rồi đọc chữa bài.
- Gọi nhận xét, cho điểm HS.
- Tự làm bài, đọc chữa bài.
Bài 2: Tính:
1 2 1 0 2 8 1 3
2 3 1 4 2 8 1 3
3 4 2 1 2 8 1 3
3 4 1 3
YC HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Gọi chữa bài, nhận xét, cho điểm HS.
- 4 HS lên bảng làm. lớp làm bài
vào vở. Nhận xét bài trên bảng.
Kiểm tra bài của mình.
Bài 3: Số?
YC quan sát tranh vẽ và nêu số cân nặng ở mỗi
hộp bánh.


- Nêu: mỗi hộp đều cân nặng 15
kg.
Yc nêu phép tính thích hợp. 15 kg + 15 kg + 15 kg
Bài soạn buổi 2
1
+
+
+
+
Dơng Thị Mận Trờng Tiểu học Đông Hợp
Hdẫn tính kết quả rồi điền vào bài.
Gọi đọc kết quả.
- Tính kết quả rồi đọc két quả vừa
tính đợc.
Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 4: Số?
2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 22 + 22 + 2 + 2 =
22 + 2 + 2 + 2 + 2 = 22 + 22 + 22 =
Gọi HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. - 2 Hs lên bảng làm bài.
Gọi nhận xét, cho điểm HS. Lớp làm bài vào vở, nhận xét bài
trên bảng.
Chấm 1 vài bài, nhận xét chung.
- Nhận xét tiết học.
Thứ ngày tháng năm 20
phép nhân. thừa số - tích.
I/ Mục tiêu:
- Luyện tập cho HS hiểu về phép nhân và vận dụng để chuyển từ phép cộng nhiều số hạng giống nhau thành phép
nhân tơng ứng.
- HS nắm đợc tên gọi các thành phần và kết quả của phép nhân.
II/ Các hoạt động Dạy Học:

Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Viét (theo mẫu):
M: 2 + 2 + 2 = 6
2 3 = 6
- Đọc mẫu.
?: Phép cộng trên có mấy số hạng? Các số hạng
đều là mây? - Có 3 số hạng. Các số hạng đều là
2.
Bài soạn buổi 2
2
Dơng Thị Mận Trờng Tiểu học Đông Hợp
2 đợc lấy mấy lần? Vậy ta có phép nhân nào? - 2 đợc láy 3 lần. Ta có phép nhân:
2 3 = 6
Yc quan sát tranh 2.
? Trong mỗi lồng có mấy con gà? - Trong mỗi lồng có 3 con gà.
Có tất cả mấy lồng?
?: Nêu phép cộng tơng ứng?
Vậy ta có phép nhân nào?
- Có tất cả 4 lồng.
3 + 3 + 3 + 3 = 12
3 4 = 12
Bài 2: Viết phép nhân( theo mẫu):
a) 2 + 2 + 2 + 2 = 8 M: 2 4 = 8
b) 5 + 5 + 5 + 5 = 20
c) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18
d) 6 + 6 + 6 = 18
- Đọc YC.
- Đọc mẫu.
Gọi 3 HS lên bảng làm bài. - 3 HS lên bảng - .Lớp làm bài vào
vở, nhận xét bài trên bảng.

- Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 3: Nhìn tranh viết phép nhân:
YC quan sát tranh.
?: Mỗi bên chơi có mấy ngời?
?: Có mấy bên?
6 đợc lấy mấy lần?
Vậy ta có phép nhân nào?
YC viết phép nhân vào vở.
- Đọc YC.
- Quan sát tranh.
- Có 6 ngời.
- Có 2 bên.
- 6 đợc lấy 2 lần.
6 2
- Viết: 6 2 = 12.
Bài 90: Thừa số-tích.
Bài 1: Viết tổng thành tích 2 thừa số.
M: 5 + 5 + 5 = 5 3
a) 4 + 4 + 4 = b) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 =
3 + 3 + 3 + 3 = 5 + 5 + 5 + 5 =
6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 =
3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 =
- Đọc YC.
- Làm bài, chữa bài.
Bài soạn buổi 2
3
Dơng Thị Mận Trờng Tiểu học Đông Hợp
Hdẫn mẫu sau đó gọi HS lên bảng làm.
Gọi nhận xét bài, cho điểm HS.
Bài 4: Nhìn tranh viết phép nhân:

Hdẫn tơng tự bài 3.
- Chấm 1 vài vở, nhận xét chung.
Bài 2: Viết tích thành tổng các só hạng bằng
nhau rồi tính (theo mẫu).
M: 2 3 = 2 + 2 + 2 = 6. Vậy 2 3 = 6
a) 7 3 = Vậy 7 3 = .
6 4 = Vậy 6 4 =
b) 6 7 = Vậy 6 7 =
5 8 = Vậy 5 8 =
Hdẫn mẫu: ? 2 3 có nghĩa là 2 đợc cộng mấy
lần?
Vậy 2 3 đợc viết thành tổng của mấy số hạng
2 ?
YC HS làm tiếp bài.
Chấm bài, nhận xét chung.
- Nhận xét tiết học.
Dặn về ôn bài.
- Đọc YC.
- Đọc mẫu.
- Nghe.
- 2 đợc cộng 3 lần.
- 3 số hạng.
- Làm bài, chữa bài.
Thứ ngày tháng năm 20
luyện tập bảng nhân 2.
I/ Mục tiêu:
- Luyện tập cho HS về bảng nhân 2 đã học.
-Vận dụng vào giải toán.
II/ Các hoạt động Dạy Học:
Bài soạn buổi 2

4
Dơng Thị Mận Trờng Tiểu học Đông Hợp
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Nhân nhẩm (theo mẫu).
2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2
Hdẫn: Lấy 2 nhân lần lợt với từng số ở hàng trên
đợc kết quả là mấy ghi xuống hàng dới tơng ứng.
YC đọc lại bảng nhân 2 rồi tự làm bài.
Bài 2: Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào ô
trống:
Hdẫn đếm thêm 2( cộng thêm 2) rồi ghi kết quả
vào ô trống tiếp theo.
YC làm bài rồi đọc chữa bài.
Bài 3: Viết phép nhân (theo mẫu).
Gọi đọc mẫu. ?: Mỗi chùm có mấy quả? Có mấy
chùm? Vậy ta có phép nhân nào?
Hdẫn: Quan sát tranh vẽ rồi làm bài.
Bài 4: >, < =?
2 + 2 2 2 2 + 2 + 2 2 3
2 3 2 + 3 2 + 4 2 4
YC HS tự làm bài rồi chữa bài.
Bài luyện tập: YC HS tự làm bài tập 1, 2.
Hdẫn bài tập 3, 4.
- Đọc YC.
- Nghe.
- Tự làm bài rồi đọc chữa bài.
- Đọc YC.
- Nghe.

- Tự làm bài. Đọc chữa bài.
- Mỗi chùm có 2 quả. Có 3 chùm.
2 3
- Làm tiếp bài:
2 4 = 8 2 5 = 10
- Nêu YC.
- Tự làm bài. 2 HS lên bảng.
- Tự làm bài 1, bài 2.
Bài soạn buổi 2
5
Dơng Thị Mận Trờng Tiểu học Đông Hợp
Bài 3: Giải toán theo tranh vẽ:
?: Mỗi xe đạp có bao nhiêu bánh xe?
Có tất cả mấy xe đạp?
Ta có phép nhân nào?
YC HS đọc lời giải rồi giải bài vào vở.
Bài 4: Hdẫn tính theo chiều mũi tên rồi ghi kết
quả vào từng ô trống.
Chấm bài, nhận xét chung.
- Nhận xét tiết học.
Dặn về ôn bài.
- Có 2 bánh.
- Có 5 xe.
2 5.
- Giải bài vào vở. (1 HS lên bảng.)
Bài giải:
Có tất cả số bánh xe là:
2

5 = 10 (bánh xe).

Đáp số: 10 bánh xe.
- Làm bài rồi đọc chữa bài.
+ 4
4
Tuần 20.
Thứ ngày tháng năm 20
luyện tập bảng nhân 3.
Bài soạn buổi 2
6
8
12
2
9
2
1 2
Dơng Thị Mận Trờng Tiểu học Đông Hợp
I/ Mục tiêu:
- Luyện tập cho HS về bảng nhân 3 đã học.
- Vận dụng vào giải toán.
II/ Các hoạt động Dạy Học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Nhân nhẩm (theo mẫu):
3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2
Hdẫn: Lấy 3 nhân lần lợt với từng số ở hàng trên
đợc kết quả là mấy ghi xuống hàng dới tơng ứng.
YC đọc lại bảng nhân 3rồi tự làm bài.
Bài 2: Đếm thêm 3 rồi viết số thích hợp vào ô
trống:

Hdẫn đếm thêm 3( cộng thêm 3) rồi ghi kết quả
vào ô trống tiếp theo.
YC làm bài rồi đọc chữa bài.
Bài 3: Viết phép nhân:
a/ Có mấy bạn? b/ Có bao nhiêu em?
YC quan sát tranh vẽ.
?: Mỗi đội chơi có mấy bạn?
Có mấy đội chơi?
Muốn biết có tất cả mấy bạn ta làm thế nào?
Ta có phép nhân nào?
YC làm tơng tự với ý b.
- Đọc YC.
- Nghe.
- Tự làm bài rồi đọc chữa bài.
- Đọc YC.
- Nghe.
- Tự làm bài. Đọc chữa bài.
- Nêu YC.
- Có 3 bạn.
- Có 2 đội chơi.
- Ta thực hiện phép nhân.
3 2
Bài soạn buổi 2
7
Dơng Thị Mận Trờng Tiểu học Đông Hợp
Bài 4: <,>,=
3 + 3 3 2 3 2 2 3
3 4 2 4 3 + 5 3 5
?: Muốn điền đúng ta phải làm gì?
Gọi lên bảng làm, lớp làm vào vở.

Gọi nhận xét, cho điểm HS.
Hdẫn bài 1, 2, 3, 4 ở tiết luyện tập.
Bài 1: Dựa vào bảng nhân 3 đã học để điền số vào
các phép nhân.
Bài 2:
Đếm xem mỗi tấm bìa có mấy hình tròn và có tất
cả mấy tấm bìa?
Bài 3: YC tự đọc đề rồi tự giải bài.
Bài 4: Hdẫn tự nhẩm các kết quả tính rồi nối với
số thích hợp.
Chấm bài, nhận xét chung.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về ôn bài, làm nốt bài.
b/ 3 5
- Đọc YC.
- Ta phải tính kết quả ở 2 vế.
- 2 Hs lên bảng làm, lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài trên bảng.
- Tự làm bài.
- Nếu hết giờ về nhà làm tiếp.
Thứ ngày tháng năm 20
luyện tập bảng nhân 4.
I/ Mục tiêu:
- Luyện tập cho HS về bảng nhân 4 đã học.
- Vận dụng vào giải toán.
II/ Các hoạt động Dạy Học:
Bài soạn buổi 2
8
Dơng Thị Mận Trờng Tiểu học Đông Hợp

Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Nhân nhẩm (theo mẫu):
4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2
Hdẫn: Lấy 4 nhân lần lợt với từng số ở hàng trên
đợc kết quả là mấy ghi xuống hàng dới tơng ứng.
YC đọc lại bảng nhân 4rồi tự làm bài.
Bài 2: Đếm thêm 4 rồi viết số thích hợp vào ô
trống:
Hdẫn đếm thêm 4( cộng thêm 4) rồi ghi kết quả
vào ô trống tiếp theo.
YC làm bài rồi đọc chữa bài.
Bài 3: Viết phép nhân:
a/ Có bao nhiêu bánh xe?
b/ Có bao nhiêu bạn?
Hdẫn; ? Mỗi ô tô có mấy bánh xe?
Có tất cả mấy ô tô?
Muốn biết có tất cả bao nhiêu bánh xe ta làm thế
nào?
YC viết phép nhân vào vở.
ý b YC tự nêu phép tính rồi viết vào vở.
Bài 4: <, > =.
4 2 4 + 4 4 + 7 4 7
- Đọc YC.
- Nghe.
- Tự làm bài rồi đọc chữa bài.
- Đọc YC.
- Nghe.
- Tự làm bài. Đọc chữa bài.

- Nêu YC.
- Có 4 bánh xe.
Có 4 ô tô
- Thực hiện 4 4
b/ 4 2
- Ta phải tính kết quả ở 2 vế.
Bài soạn buổi 2
9
Dơng Thị Mận Trờng Tiểu học Đông Hợp
4 3 3 4 4 10 4 1
?: Muốn điền đúng ta phải làm gì?
Gọi lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Gọi nhận xét, cho điểm HS.
Hdẫn bài 1, 2, 3, 4 ở tiết luyện tập.
Bài 1: Dựa vào bảng nhân 3 đã học để điền số vào
các phép nhân.
Bài 2: Tính ( theo mẫu):
4 3 + 8 = 12 + 8 = 20
Hỏi: Ta thực hiện nh thế nào?
YC làm tiếp bài.
Bài 3:
Đếm xem mỗi tấm bìa có mấy hình tròn và có tất
cả mấy tấm bìa?
Bài 4: Hdẫn tự nhẩm các kết quả tính rồi nối với
số thích hợp.
Chấm bài, nhận xét chung.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về ôn bài.
- 2 Hs lên bảng làm, lớp làm bài
vào vở, nhận xét bài trên bảng.

- Tính từ trái qua phải và thực hiện
từng bớc một.
- Tự làm bài.
- Nếu hết giờ về nhà làm tiếp.
Thứ ngày tháng năm 20
luyện tập bảng nhân 5.
I/ Mục tiêu:
- Luyện tập cho HS về bảng nhân 5đã học.
- Vận dụng vào giải toán.
II/ Các hoạt động Dạy Học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài soạn buổi 2
10
Dơng Thị Mận Trờng Tiểu học Đông Hợp
Bài 1: Nhân nhẩm (theo mẫu):
5
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2
Hdẫn: Lấy 5 nhân lần lợt với từng số ở hàng trên
đợc kết quả là mấy ghi xuống hàng dới tơng ứng.
YC đọc lại bảng nhân 5 rồi tự làm bài.
Bài 2: Đếm thêm 5 rồi viết số thích hợp vào ô
trống:
Hdẫn đếm thêm 5( cộng thêm 5) rồi ghi kết quả
vào ô trống tiếp theo.
YC làm bài rồi đọc chữa bài.
Bài 3: Viết phép nhân:
a/ Có bao nhiêu bông hoa?
b/ Có bao nhiêu ngôi sao?
Hdẫn; ? Mỗi lọ có mấy bông hoa?

Có tất cả mấy lọ?
Muốn biết có tất cả bao nhiêu lọ hoa ta làm thế
nào?
YC viết phép nhân vào vở.
ý b YC tự nêu phép tính rồi viết vào vở.
Bài 4:
5 2 2 5 5 + 8 5 8
- Đọc YC.
- Nghe.
- Tự làm bài rồi đọc chữa bài.
- Đọc YC.
- Nghe.
- Tự làm bài. Đọc chữa bài.
- Nêu YC.
- Có 5 bông.
Có 3 lọ
- Thực hiện 5 3
b/ 5 6
- Ta phải tính kết quả ở 2 vế.
Bài soạn buổi 2
11
> , < . =
Dơng Thị Mận Trờng Tiểu học Đông Hợp
5 + 5 + 5 5 3 5 10 5 1
?: Muốn điền đúng ta phải làm gì?
Gọi lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Gọi nhận xét, cho điểm HS.
Chấm bài, nhận xét chung.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về ôn bài.

- 2 Hs lên bảng làm, lớp làm bài
vào vở, nhận xét bài trên bảng.
Tuần 21.
Thứ ngày tháng năm 20
đờng gấp khúc. độ dài đờng gấp khúc
I/ Mục tiêu:
- Luyện tập về vẽ đờng gấp khúc và tính độ dài đờng gấp khúc.
II/ Các hoạt động Dạy Học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Vẽ đờng gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng,
gồm 3 đoạn thẳng, 4 đoạn thẳng.
Gọi 3 HS lên bảng vẽ, lớp tự vẽ vào vở.
Gọi nhận xét, cho điểm.
Bài 2: Vẽ đờng gấp khúc:
a/ Gồm 3 đoạn thẳng có độ dài lần lợt là: 2 cm, 3
cm, 4 cm.
b/ Gồm 4 đoạn thẳng có độ dài lần lợt là: 1 cm, 2
cm, 3 cm, 4 cm.
- YC nêu lại cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trớc.
Nêu YC.
3 HS lên bảng làm, lớp vẽ vào vở,
nhận xét bài trên bảng.
Nêu YC.
1 HS nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ
dài cho trớc.
Bài soạn buổi 2
12
Dơng Thị Mận Trờng Tiểu học Đông Hợp
- Hdẫn cách vẽ tiếp nối các đoạn thẳng để đợc 1

đờng gấp khúc theo YC.
Bài 3: Tính độ dài đờng gấp khúc ABCD:





Bài 4:So sánh độ dài 2 đờng gấp khúc ABCDE và
AGE





Chấm 1 vài bài, nhận xét chung.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về ôn bài.
Theo dõi.
Tự vẽ tiếp vào vở.
Nêu YC.
Nêu lại cách tính độ dài đờng gấp
khúc rồi tự làm bài. 1 HS lên bảng
giải. Lớp giải vào vở, nhận xét bài
trên bảng.
Bài giải:
Độ dài đờng gấp khúc ABCD là:
5 + 3 + 4 = 12 (cm).
Đáp số: 12 cm.
Nêu YC.
Nghe hớng dẫn rồi tự làm bài.

Bài giải:
Độ dài đờng gấp khúc ABCDE là:
1 + 1 + 1 + 1 = 4 (cm).
Độ dài đờng gấp khúc AGE là:
2 + 2 = 4 (cm).
Vậy độ dài 2 đờng gấp khúc trên
bằng nhau.
Thứ ngày tháng năm 20
luyện tập
I/ Mục tiêu:
Bài soạn buổi 2
13
3 cm
3 cm
5 cm
B
D
C
A
1cm
1 cm
1 cm
B
D
C
A
1cm
1 cm
E
G

Dơng Thị Mận Trờng Tiểu học Đông Hợp
- Luyện tập về tính độ dài đờng gấp khúc và so sánh độ dài đờng gấp khúc.
II/ Các hoạt động Dạy Học:
Bài soạn buổi 2
14
Dơng Thị Mận Trờng Tiểu học Đông Hợp
Bài soạn buổi 2
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Tính độ dài đờng gấp khúc ABCD:



YC nêu lại cách tính độ dài đờng gấp khúc rồi làm
bài.
Gọi chữa bài, nhận xét, cho điểm HS.
Bài 2: Tính độ đài đờng gấp khúc MNPQ:




Yc HS tự giải bài vào vở rồi chữa bài.
Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 3: Giải bài theo tóm tắt:




Độ dài DEG: 34 cm
Độ dài DE : 16 cm
Độ dài EG : cm?

Đọc đề bài.
Muốn tính độ dài đờng gấp khúc ta
tính tổng độ dài các đoạn thẳng
thành phần.
Lớp giải bài vào vở.
Lớp giải bài tơng tự bài trên.
Bài giải;
Độ dài đờng gấp khúc MNPQ là:
13 + 14 + 15 = 42 (cm).
Đáp số: 42 cm.
Nêu YC.
Là độ dài của 2 đoạn thẳng ED và
EG.
15
A
B
C
16 cm
15 cm
M
Q
N
13 cm
14 cm
15 cm
P
D
E
G
? cm

16 cm
D
C
B
11 cm
10 cm
15 cm
14 cm
13 cm
A
E
Dơng Thị Mận Trờng Tiểu học Đông Hợp
Thứ ngày tháng năm 20
luyện tập chung.
I/ Mục tiêu:
- Luyện tập về các bảng nhân đã học.
- Vận dụng vào giải toán.
II/ Các hoạt động Dạy Học:
Bài soạn buổi 2
16
Dơng Thị Mận Trờng Tiểu học Đông Hợp
Bài soạn buổi 2
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Tính nhẩm:
2 3 = 3 3 = 4 5 = 5 4 =
2 2 = 3 4 = 4 9 = 5 5 =
2 5 = 3 7 = 4 6 = 5 9 =
Gọi HS đọc lại các bảng nhân rồi tự làm bài.
Gọi đọc chữa bài, nhận xét, cho điểm HS.
Bài 2: Số?

2

= 8

3

= 12

5 = 20
YC HS dựa vào bảng nhân đã học để làm bài.
Gọi đọc chữa bài, nhận xét cho điểm HS.
Bài 3: Tính:
a/ 2 7 + 24 = b/ 4 9 26 =

= =
c/ 3 10 + 30 = d/ 5 8 12 =
= =
- YC HS nêu lại thứ tự thực hiện dãy tính.
- Gọi lên bảng làm bài. YC lớp làm vào vở,
nhận xét bài trên bảng.
- Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 4: Điền số vào chỗ chấm:
12 = 2 24 = 3
12 = 3 24 = 4
Bài 5: Giải toán.
Gọi đọc đề bài.
YC tự giải bài rồi đọc chữa bài.
Nhận xét cho điểm HS.

4 HS đọc lại các bảng nhân 2, 3, 4,

5
Tự làm bài rồi đọc chữa bài.
Đọc YC.

Làm bài.
Đọc chữa bài.
- Thực hiện từ trái sang phải.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở, nhận xét bài trên bảng.
Nêu YC rồi tự làm bài.
Đọc chữa bài.
1 HS đọc đề bài.
Lớp tự giải bài vào vở.
Bài giải:
Lớp 2A có số học sinh là:
4

8 = 32 (học sinh).
Đáp số: 32 học sinh.
17
Dơng Thị Mận Trờng Tiểu học Đông Hợp
Tuần 22.
Thứ ngày tháng năm 20
phép chia
I/ Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về phép chia. Giúp HS hiểu bản chất của phép chia. Thực hành làm bài tập
II Đồ dùng: Vở Luyện tập toán
III/ Các hoạt động Dạy Học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Viết phép nhân và phép chia (theo mẫu).

YC quan sát hình mẫu và nêu bài toán.
? Muốn biết tất cả có bao nhiêu chấm tròn ta làm
thế nào?
Nêu phép nhân để giải bài.
YC nêu 2 phép chia tơng ứng.
- YC HS làm tiếp 2 bài còn lại rồi đọc chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 2: Số?
2 5 = 3 6 = 4 7 =
10 : 2 = 18 : 3 = 28 : 4 =
10 : 5 = 18 : 6 = 28 : 7 =
YC HS tự làm bài rồi đọc chữa bài.
Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 3: Viết (theo mẫu).
2 3 = 6
Nêu YC.
Nêu bài toán: Hàng trên có 4 chấm
tròn. Hàng dới cũng có 4 chấm
tròn. Hỏi cả 2 hàng có tất cả mấy
chấm tròn?
4 2 = 8
8 : 2 = 4
8 : 4 = 2
Làm tiếp bài, chữa bài.
Nêu YC.
Làm bài. Đọc chữa bài.
Nêu YC.
Bài soạn buổi 2
18
2

3
6
Dơng Thị Mận Trờng Tiểu học Đông Hợp
3 2 = 6
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
Hdẫn: Lấy 2 số nhỏ nhân với nhau đợc số lớn.
Từ 2 phép nhân ta viết 2 phép chia tơng ứng.
YC làm tiếp bài rồi chữa bài.
Nhận xét, cho điểm HS.
Nhận xét tiết học.
- Dặn về ôn bài.
Làm bài.
3 5 = 15
5 3 = 15
15 : 3 = 5
15 : 5= 3


24 = 8
4 2 = 8
8 : 2 = 4
8 : 4 = 2
Thứ ngày tháng năm 20
bảng chia 2
I/ Mục tiêu:
- Luyện tập về bảng chia 2 đã học.
- Vận dụng vào giải toán.
II Đồ dùng: Vở Luyện tập toán
III/ Các hoạt động Dạy Học:

Bài soạn buổi 2
19
5
1
5
3
4
8
2
Dơng Thị Mận Trờng Tiểu học Đông Hợp
Bài soạn buổi 2
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Chia nhẩm (theo mẫu)
2
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
1
YC HS đọc lại bảng chia 2 đã học.
YC tự ghi kết quả vào ô trống.
Bài 2: Viết phép chia 2 (theo mẫu):
YC quan sát tranh và phép tính mẫu rồi trả lời:
?: Có tất cả mấy cái bút chì?
?: Mỗi cốc cắm mấy cái?
?: Có mấy cốc đợc cắm?
Vậy ta có phép chia nào?
YC quan sát các tranh vẽ còn lại rồi làm tiếp bài.
Gọi đọc chữa bài,
nhận xét, cho điểm HS.
Bài 3: Nối phép tính với kết quả đúng:
YC HS tự làm bài rồi đọc chữa bài.
Nhận xét, cho điểm HS.

Hdẫn làm các bài ở tiết: Một phần hai.
YC làm bài nếu còn thời gian.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về ôn bài.
Nêu YC.
2 HS đọc lại bảng chia 2.
Lớp tự làm bài.
Nêu YC.
Có 6 bút chì.
Mỗi cốc cắm 2 bút.
Có 3 cốc đợc cắm.
6 : 2 = 3
Làm tiếp bài rồi chữa bài:
8 : 2 = 4
10 : 2 = 5
Nêu YC.
Tự làm bài rồi chữa bài:
Làm bài.
20
6 : 2 10: 2
4: 2 2 : 2
18: 2
1
2 3
5 9
Dơng Thị Mận Trờng Tiểu học Đông Hợp
Thứ ngày tháng năm 20
luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Luyện tập về bảng chia 2 đã học.

- Vận dụng vào giải toán.
II Đồ dùng: Vở Luyện tập toán
III/ Các hoạt động Dạy Học:
Bài soạn buổi 2
21
Dơng Thị Mận Trờng Tiểu học Đông Hợp
Bài soạn buổi 2
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Chia nhẩm (theo mẫu).
Hdẫn chia theo chiều mũi tên rồi ghi kết quả tìm
đợc vào ô trống.
YC làm bài rồi chữa bài.
Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 2: Tính nhẩm:
2 1 = 2 3 = 2 7 = 2 10 =
2 : 1 = 6 : 2 = 14 : 2 = 20 : 2 =
YC Hs tự làm bài rồi đọc chữa bài.
Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 3: Gọi đọc đề bài.
YC HS tự làm bài. Gọi 1 Hs lên bảng làm bài.
Bài 4: Gọi nêu Yc.
YC HS tự tô màu vào 1/2 hình.
Chấm 1 vài bài, nhận xét chung.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về ôn bài.
Đọc YC.
Lớp làm bài vào vở.
Đọc chữa bài.
1 HS nêu YC.
Lớp tự làm bài vào vở rồi đọc chữa bài.

1 HS đọc đề bài.
Lớp giải bài vào vở, 1 HS lên bảng giải.
Bài giải:
Có số lồng chim là:
12 : 2 = 6 (lồng chim).
Đáp số: 6 lồng chim.
Nêu YC: Dùng 2 màu, mỗi màu tô 1/2
hình.
Lớp tự tô màu.
22
4
1
0
1
2
2
2
5
4
1
0
1
2
2
2
5
1
6
2
Dơng Thị Mận Trờng Tiểu học Đông Hợp

Tuần 23.
Thứ ngày tháng năm 20
số bị chia- số chia- thơng.
I/ Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về tên gọi các thành phần và kết quả của phép chia.
II Đồ dùng: Vở Luyện tập toán
III/ Các hoạt động Dạy Học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Số? (Theo mẫu).
Phép chia Số bị chia Số chia Thơng
6 : 2 = 3 6 2 3
12 : 2 = 6
16 : 2 = 8
4 : 2 = 2
Bài 2: Viết phép chia và số thích hợp vào ô
trống :
Có : 10 quả na.
Xếp đều vào 2 đĩa.
Mỗi đĩa: quả na?
Viết phép
chia
Số bị chia Số chia Thơng
YC HS đọc đề bài rồi nêu phép tính giải bài.
Nhận xét, cho điểm HS.
Đọc từng phép chia sau đó nêu
trong phép chia đó đâu là số bị
chia, đâu là số chia, đâu là thơng
rồi tự điền vào ô trống trong bảng.
Nêu YC.
- Đọc đề toán dựa vào tóm tắt.

- Nêu pt giải:
10 : 2 = 5 (quả).
- Điền các số thích hợp vào bảng.
Bài soạn buổi 2
23
Dơng Thị Mận Trờng Tiểu học Đông Hợp
Bài 3: Viết phép chia và số thích hợp vào ô
trống (Theo mẫu):
Phép
nhân
Phép
chia
Số bị
chia
Số
chia
Thơng
2
3 =
6
6 : 2 = 3 6 2 3
6 : 3 = 2 6 3 2
2
5 =
10
2
8 =
16
Bài 4: Số?
Phép trừ Số bị trừ Số trừ Hiệu

14 2 =
18 2 =
20 2 =
4 2 =
YC HS nêu lại các thành phần và kết quả của phép
trừ rồi tự làm bài.
Phép chia Số bị chia Số chia Thơng
14 : 2 =
18: 2 =
20 : 2 =
4 : 2 =
Chấm 1 vài bài, nhận xét chung.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về ôn bài.
Nêu Yc.
Quan sát mẫu rồi tự làm tiếp bài.
Đọc chữa bài.
Nêu YC.
1, 2 HS nêu.
Tự nhẩm kết quả ghi vào bảng rồi
làm tiếp bài.
Bài soạn buổi 2
24
Dơng Thị Mận Trờng Tiểu học Đông Hợp
Thứ ngày tháng năm 20
bảng chia 3
I/ Mục tiêu:
- Luyện tập về bảng chia 3 đã học.
- Vận dụng vào giải toán.
II Đồ dùng: Vở Luyện tập toán

III/ Các hoạt động Dạy Học:
Bài soạn buổi 2
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×