TUẦN 10
Thø hai ngµy 18 th¸ng 10 n¨m 2010
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
(Chào cờ đầu tuần)
*******************************
TIẾNG VIỆT
Bµi 39 : AU – ÂU
I/ Mục tiêu:
Học sinh đọc được: au – âu, cây cau, cái cầu, tõ vµ c©u øng dơng
Viết được: au – âu, cây cau, cái cầu.
Lun nãi 2-3 c©u theo chủ đề: Bà cháu.
II/ Chuẩn bò:
Giáo viên: Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.
Học sinh: Bộ ghép chữ, bảng con, sách, vở tập viết.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc, viết vần, từ, câu bài, vần ao – eo
-Đọc bài: SGK
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
*Hoạt động 2: Dạy vần:
*Au:
- Hỏi: Đố các em biết đây là vần gì?
Ghép: au.
Phân tích: a trước u sau.
Đánh vần: a – u – au.
Đọc: au
Ghép tiếng cau
Phân tích: c trước au sau.
Đánh vần: cờ – au – cau.
Treo tranh: Cây cau.
Hỏi: Tranh vẽ cây gì?
-> Giới thiệu từ: cây cau
*Đọc phần 1
*Âu
- Hỏi: Đố các em biết đây là vần gì?
Phân tích: âu: â trước u sau.
au
Thực hiện trên bảng gắn cá nhân.
Cá nhân.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Cá nhân.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Quan sát
Cây cau
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
âu
Cá nhân
1
Gắn: âu
Đánh vần: ớ – u – âu.
Ghép tiếng cầu
Phân tích: c trước âu sau, \ trên â.
Đánh vần: cờ – âu – câu – huyền – cầu.
Đọc: Cầu.
Treo tranh.
Hỏi: Đây là cái gì?
-> Giới thiệu từ: Cái cầu.
*Đọc phần 2
*Đọc bài khóa
*So sánh au – âu
-Giống: u cuối
-Khác: a – â đầu
*Nghỉ giữa tiết:
* Viết bảng con: au – âu – cau – cầu
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
* Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng:
rau cải châu chấu
lau sậy sáo sậu
Giảng từ
Nhận biết tiếng có au – âu
*Đọc bài khóa.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 4: Luyện đọc.
-Đọc các vần, tiếng, từ, từ ứng dụng.
-Đọc câu ứng dụng:
+Treo tranh.
+ Hỏi: Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng:
Chào mào có áo màu nâu.
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
Nhận biết tiếng có au – âu
-Giáo viên đọc mẫu.
*Hoạt động 5: Luyện viết.
-Lưu ý về độ cao, khoảng cách, nét nối.
-Nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 6: Luyện nói:
-Chủ đề: Bà cháu.
-Treo tranh.
- Hỏi: Trong tranh vẽ ai?
- Hỏi: Em thử đoán xem người bà đang nói gì với 2
Thực hiện trên bảng gắn.
-Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Phân tích cá nhân.
HS đánh vần
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cái cầu
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp
Cá nhân, lớp
Đọc so sánh
Hát múa
Theo dõi.
Viết bảng con.
Đánh vần hoặc phân tích.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, nhóm, lớp.
2 con chim đậu trên cành cây
Học sinh đọc cá nhân.
Nhận biết tiếng có vần au: màu, âu:
nâu
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Học sinh đọc chủ đề.
Bà cháu
Khuyên các cháu những điều hay.
2
bạn nhỏ?
- Hỏi: Bà thường dạy em những điều gì?
- Hỏi:Em có làm theo lời bà khuyên không?
- Hỏi: Em đã làm gì giúp bà chưa?
- Hỏi: Muốn bà vui khỏe, sống lâu em phải làm gì?
-Học sinh nhắc lại chủ đề.
* Đọc bài trong SGK
Thương yêu nhau, học thật giỏi...
Có
Giúp bà xâu kim...
Chăm ngoan, vâng lời bà.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới: Lâu đài, cau có...
5/ Dặn dò:
-Học sinh học thuộc bài
************************************
¢m nh¹c
************************************
Thø ba ngµy 19 th¸ng 10 n¨m 2010
TIẾNG VIỆT
Bµi 40: IU - ÊU
I/ Mục tiêu:
Học sinh đọc – viết được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu,tõ vµ c©u øng dơng
Viết được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
Lun nãi 2-3 c©u theo chủ đề: Ai chòu khó
II/ Chuẩn bò:
Giáo viên: Tranh minh họa các từ ngữ khóa, đoạn thơ ứng dụng, phần luyện nói
Học sinh: Bộ chữ cái, toán, bảng con, vở tập viết.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc bảng con: au – âu – rau cải – lau sậy – châu chấu – sáo sậu...Đọc
bài ứng dụng
-Học sinh viết bảng lớp, đọc 1 số từ.
-Học sinh đọc SGK.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
*Hoạt động 2: Dạy vần
*Viết bảng: iu
- Hỏi: Đố các em đây là vần gì?
-Đọc: cá nhân, lớp.
iu
Thực hiện trên bảng gắn cá nhân.
3
-Gắn: iu
-Phân tích: i trước u sau.
-Đánh vần: i – u – iu (Viết bảng).
-Đọc: iu
-Gắn: rìu.
-Phân tích: r trước iu sau,dấu huyền trên i
-Đánh vần: rờ – iu – riu – huyền – rìu
-Đọc: rìu.
-Treo tranh.
- Hỏi: Tranh vẽ gì?
-Giới thiệu: Lười rìu.
-Đọc phần 1.
*Viết bảng: êu.
- Hỏi: Đố các em biết đây là vần gì?
-Gắn: êu.
-Phân tích: ê trước u sau.
-Đánh vần: ê – u – êu.
-Đọc: êu.
-Gắn: phễu.
-Phân tích: ph trước êu sau, dấu ngã trên ê
-Đánh vần: phờ – êu – phêu – ngã – phễu,
-Đọc: phễu.
-Treo tranh.
- Hỏi: Cái gì đây?
-Giảng từ -> Giới thiệu từ: Cái phễu
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
*Nghỉ giữa tiết:
* Viết bảng con.
-Vừa viết vừa hướng dẫn cách viết.
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng:
líu lo cây nêu
chòu khó kêu gọi
-Giải nghóa.
-Nhận biết có tiếng iu - êu.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc bài khóa.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 4: Luyện đọc.
-Đọc các vần, tiếng, từ, từ ứng dụng.
-Đọc câu ứng dụng:
+Treo tranh.
Cá nhân.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Cá nhân.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Lười rìu.
Cá nhân, nhóm, lớp.
êu
Thực hiện trên bảng gắn.
Phân tích cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Cá nhân.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cái phễu.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa
Theo dõi.
Viết bảng con.
2 – 3 học sinh đọc
Gạch chân những tiếng có vần iu – êu
Đánh vần hoặc phân tích.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai tróu
4
+ Hỏi: Tranh vẽ gì?
-Giới thiệu câu ứng dụng:
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai tróu quả.
-Giáo viên đọc mẫu.
*Hoạt động5: Luyện viết.
-Lưu ý về độ cao, khoảng cách, nét nối.
-Nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 6: Luyện nói:
-Chủ đề: Ai chòu khó?
-Treo tranh.
- Hỏi: Tranh vẽ những con vật nào?
- Hỏi: Theo em các con vật trong tranh đang làm
gì?
- Hỏi: Trong số những con vật, con nào chòu khó?
- Hỏi: Người nông dân trong tranh đang làm gì?
- Hỏi: Con mèo đang làm việc gì? Việc ấy có ích
không? Tại sao?
- Hỏi: Em thử đoán xem con gà vừa làm gì mà bò
chó đuổi?
- Hỏi: Con chim đang làm gì? Việc ấy có ích như
thế nào?
- Hỏi: Con nào làm việc vất vả cho con người
nhất? Người nông dân có biết công lao của nó
không?
-Học sinh nhắc lại chủ đề.
* Đọc bài trong SGK
quả.
Học sinh đọc cá nhân.
Nhận biết tiếng có vần ao.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Học sinh đọc chủ đề.
Trâu, chim, mèo, chó...
Trâu cày, chim hót, mèo bắt chuột, chó
đuổi gà.
Trâu, chim, mèo, chó
Cày ruộng
Bắt chuột...
Phá vườn rau, ăn thóc phơi.
Đang hót, rộn rã, tươi vui.
Con trâu.
Trâu ơi ta bảo trâu này...
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp
4/ Củng cố: -Chơi trò chơi tìm tiếng mới: thiu thiu, nếu có...
5/ Dặn dò: -Học sinh về học thuộc bài.
***************************************
TOÁN
Bµi 35: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
BiÕt làm tính trừ trong phạm vi 3.BiÕt mèi quan hƯ gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ
Tập biểu thò tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ.
II/ Chuẩn bò:
Giáo viên : 1, 2, 3 ô vuông, hình tròn, mẫu vật.
Học sinh : sách, que tính.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: Học sinh làm bảng lớp (Hè, Jun, Lụk)
2 + 1 = 3 4 + 1 = 5 3 – 1 = 2
3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 1 + 2 = 3
5
1+2 3 -1 2 -1 1+0
2 + 1 …. 3 - 2 3 + 0…… 3 - 1
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên : *Hoạt động của học sinh :
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Luyện tập.
*Hoạt động 2: Làm bài tập trong SGK.
Bài 1: Tính:
1+2=
1+3=
-Hướng dẫn quan sát cột 3 và nhận xét đề thấy
được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 2: Điền số:
3-1=2
-Nhận xét.
Bài 3: Điền dấu + -
1.....1=2
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
a/ Đọc đề: Anh có 2 quả, cho em 1 quả anh còn
mấy quả?
-Gọi HS đặt phép.
-Có thể đặt bài toán: Anh có 2 quả, anh giữ lại 1
quả. Hỏi anh cho em mấy quả?
b/ Đặt đề toán: Có 3 con ếch, nhảy xuống nước 2
con. Hỏi trên lá còn mấy con ếch?
-Có thể đặt đề toán: Có 3 con ếch, 1 con trên lá.
Hỏi có mấy con nhảy xuống nước?
-Thu chấm, nhận xét.
Nhắc đề.
Nêu yêu cầu, làm bài và chữa bài.
1 + 2 = 3
3 – 1 = 2
3 – 2 = 1
Làm bài cả lớp
1 HS lên gắn số.
Làm bài vào vở
Đổi vở chấm bài.
Anh có 2 quả, cho em 1 quả, anh còn 1
quả.
2 – 1 = 1
2 – 1 = 1
Có 3 con ếch, nhảy xuống nước 2 con,
còn 1 con ếch.
3 – 2 = 1
3 – 1 = 2
4/ Củng cố: Học thuộc phép trừ trong phạm vi 3.
5/ Dặn dò: Dặn HS học thuộc phép trừ trong phạm vi 3.
*************************************************
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
I/ Mục tiêu:
Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
Cã thãi quen vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khỏe tốt.
Giáo dục Học sinh tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi
có hại cho sức khỏe.
II/ Chuẩn bò:
Giáo viên : Tranh, ảnh về các hoạt động học tập, vui chơi.
Học sinh : Thu thập tranh ảnh, sách, vở bài tập TN – XH.
6
>
>
=
>
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào? (Khi làm việc mệt và hoạt động quá sức) (Hè,
Thuỳ, Dờm).
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của Gíao viên : *Hoạt động của Học sinh:
*Khởi động: Chơi trò chơi: “Alibaba”
Ví dụ : Giáo viên hát: “Hôm nay Alibaba yêu
cầu chúng ta học hành thật chăm.
Học sinh hát đệm.
*Hoạt động 1: Thảo luận lớp
-Hỏi: Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ
thể?
- Hỏi : Cơ thể người gồm có mấy phần?
- Hỏi : Nhận biết thế giới xung quanh ta cần
những bộ phận nào?
- Hỏi : Khi thấy bạn chơi súng cao su, em khuyên
bạn điều gì?
*Hoạt động 2:
-Nhớ và kể lại các việc làm vệ sinh cá nhân
trong 1 ngày.
- Hỏi: Em hãy nhớ và kể lại trong 1 ngày mình
đã làm những gì?
- Hỏi : Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ?
- Hỏi: Buổi trưa em thường ăn gì?
- Hỏi: Em có đánh răng, rửa mặt trước khi đi ngủ
không?
-Kết luận :
+ Cần giữ gìn và bảo vệ thân thể.
+Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ để có sức khỏe
tốt.
Hát đệm: “Alibaba”
Cả lớp.
Mắt, tai, đầu, mình.
Đầu, mình, tay, chân.
Mắt, tai, mũi, lưỡi, da.
Khuyên bạn đừng nên chơi vì sẽ bắn
trúng bạn.
2 em kể.
Đánh răng, rửa mặt, thay quần áo, đi
học..... rửa tay chân, súc miệng, ôn bài,
đi ngủ...
... 5giờ, 5 giờ 30...
Cơm.
Có.
Nhắc lại.
Làm vở bài tập.
4/ Củng cố: Gíao dục Học sinh biết giữ gìn và bảo vệ thân thể, giữ vệ sinh cá nhân hàng ngày.
5/ Dặn dò: Học sinh về thực hiện những điều đã học.
*************************************
Thø t ngµy 20 th¸ng 10 n¨m 2010
7