Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

Ôn thi TN THPT năm 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.3 KB, 63 trang )

Lê Văn Hoàng. THPT Trần Phú Ôn TN THPT 2009-2010
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
ÔN THI TỐT NGHIỆP
MÔN HÓA
NĂM HỌC 2009- 2010
LƯU HÀNH NỘI BỘ
Trang 1
Lê Văn Hoàng. THPT Trần Phú Ôn TN THPT 2009-2010
Chuyên đề 1: ESTE
1. Este với CTPT C
4
H
8
O
2
có tổng số đồng phân
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
2. Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C
4
H
8
O
2
có tổng số đồng phân axit và
este là
A. 3
B. 4
C. 5


D. 6
3. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A. Xà phòng hóa
B. Hydrat hóa
C. Crackinh
D. Sự lên men
4. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất
A. HCOOC
3
H
7

B. C
3
H
7
COOH
C. C
2
H
3
COOCH
3
D. C
2
H
5
COOCH
3
5. Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol

etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây:
A. C
n
H
2n
O
2
(n

2)
B. C
n
H
2n + 1
O
2
(n

3)
C. C
n
H
2n - 1
O
2
(n

2)
D. C
n

H
2n – 2
O
2
(n

3)
6. Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử
C
4
H
8
O
2
có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. propyl fomiat
B. etyl axetat
Trang 2
Lê Văn Hoàng. THPT Trần Phú Ôn TN THPT 2009-2010
C. Isopropyl fomiat
D. Metyl propionat
7. Thủy phân este X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu
được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H
2

bằng
23. Tên của X là
A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. metyl propionat
D. propyl fomat
8. Cho chuỗi : C
2
H
2

 →
+
OH
2
X
 →
+
2
H
Y

Z
→
+
Y
CH
3
COOC
2

H
5
. X, Y,
Z lần lượt là
A. C
2
H
4
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH.
B. CH
3
CHO, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH.
C. CH
3
CHO, CH
3

COOH, C
2
H
5
OH.
D. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH.
9. Một este có 10 nguyên tử C khi bị xà phòng hóa cho ra hai muối và một
anđehit. Chọn CTCT của este này trong 3 công thức sau:
(1) CH
2
=CH-OOC-COOC
6
H
5

(2) CH
2
=CHCOO-C
6
H
4
(CH

3
)
(3) CH
2
=CH-CH
2
COO-C
6
H
5
A. chỉ có 1
B. chỉ có 2
C. 1,2,3
D. 2 và 3
10. Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2g CO
2
và 5,4g H
2
O. X thuộc
loại este
A. No, đơn chức
B. Mạch vòng, đơn chức
C. Hai chức, no
D. Có 1 liên kết đôi, chưa xác định nhóm chức
11. Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở E phải dùng 0,35 mol O
2
, được 0,3
mol CO
2
. CTPT của E là

A. C
2
H
4
O
2
Trang 3
Lê Văn Hoàng. THPT Trần Phú Ôn TN THPT 2009-2010
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
12. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8g CO
2
và 0,45 mol H
2

O.
Công thức phân tử este là
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
13. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản
phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong, thấy khối
lượng bình tăng 6,2g. Số mol của CO
2

và H
2
O sinh ra lần lượt
A. 0,1 và 0,1 mol
B. 0,1 và 0,01 mol
C. 0,01 và 0,1 mol
D. 0,01 và 0,01 mol
14. Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. sản phẩm
cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình
tăng 12,4g. khối lượng kết tủa tạo ra là
A. 12,4g
B. 20g
C. 10g
D. 28,183g
15. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch
Ca(OH)
2
dư thu được 20g kết tủa. CTPT của X là
A. HCOOCH
3
B. HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH
3

D. CH
3
COOC
2
H
5
16. Đốt cháy hoàn toàn a mol este A tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và
axit không no (chứa một liên kết đôi ), đơn chức, mạch hở thu được 4,48L
CO
2
(đktc) và 1,8 gam nước. Giá trị của a là
A. 0,05 mol
B. 0,1 mol
Trang 4
Lê Văn Hoàng. THPT Trần Phú Ôn TN THPT 2009-2010
C. 0,15 mol
D. 0,2 mol
17. Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO
2
bằng số mol H
2
O. Để thủy
phân hoàn toàn 6,0g este X cần dùng dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Công
thức phân tử của este là
A. C
2
H
4
O
2

B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
18. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO
2
và 0,3 mol
nước. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2g muối.
Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC
2
H
3
B. CH
3
COOCH

3
C. HCOOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5
19. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dạng hết với dung dịch
KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
2
H
5
COOC

2
H
5
D. HCOOC
2
H
5
20. Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch
KOH 1M vừa đủ thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat
B. etyl propionate
C. etyl axetat
D. propyl axetat
21. Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H
2
SO
4
đặc xt). Đến
khi phản ứng kết thúc thu được 11g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 70%
B. 75%
C. 62,5%
Trang 5
Lê Văn Hoàng. THPT Trần Phú Ôn TN THPT 2009-2010
D. 50%
22. 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g
dung dịch NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp
A. 22%
B. 42,3%
C. 57,7%

D. 88%
23. Để biến 1 lượng dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện
quá trình nào sau đây
A. hiđrô hóa (Ni,t
0
)
B. cô cạn ở nhiệt độ cao
C. làm lạnh
D. xà phòng hóa
24. Xà phòng được điều chế bằng cách
A. phân hủy mỡ
B. thủy phân mỡ trong kiềm
C. phản ứng của axít với kim loại
D. đêhiđrô hóa mỡ tự nhiên
25. Chia m gam 1 este E làm 2 phần bằng nhau
- Phần 1: đốt cháy hoàn toàn sinh ra 4,48 lít CO
2
(đktc) và 3,6g nước
- Phần 2: tác dụng đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 3g
ancol
Giá trị m và CTCT thu gọn của E
A. 17,6 và C
2
H
5
COO-CH
3

B. 8,8 và C
2

H
5
COO-C
3
H
7

C. 4,4 và C
2
H
5
COO-C
2
H
5

D. 8,8 và HCOO-C
3
H
7

26. Có 0,15 mol hỗn hợp 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,25mol NaOH
tạo thành hỗn hợp 2 muối và 1 ancol (rượu) có khối lượng tương ứng là 23,9g
và 2,3g; 2 este đó là:
A. CH
3
COOC
6
H
5

và CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOC
6
H
5
và CH
3
COOCH
3
C. HCOOCH
3
và CH
3
COOCH
3
D. HCOOC
6
H
5
và HCOOCH
3
Trang 6
Lê Văn Hoàng. THPT Trần Phú Ôn TN THPT 2009-2010

27. Cho chất hữu cơ A chỉ chứa 1 loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch
NaOH 0,5M thu được a gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể
trung hòa hết bởi 0,5 lít HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A là
A. RCOOR’
B.

(RCOO)
2
R’
C. (RCOO)
3
R’
D. R(COOR’)
3
28. Dãy các axit béo là
A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic.
B. Axit panmitic, axit linoleic, axit axetic.
C. Axit fomic, axit axetic, axit stearic.
D. Axit panmitic, axit stearic, axit oleic.
29. Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là
A. chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các
chất bẩn
B. các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hóa chất béo.
C. Sản phẩm của công nghệ hóa dầu.
D. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật
30. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm
A. dễ kiếm
B. rẻ tiền hơn xà phòng.
C. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng
D. có khả năng hoà tan tốt trong nước.

31. Este X có CTPT C
7
H
12
O
4
, khi cho 16g X tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thì thu được một ancol Y và 17,8g hỗn hợp 2 muối. CTCT thu gọn
của X là
A. HCOO(CH
2
)
4
OOC-CH
3
B. CH
3
COO(CH
2
)OOC-CH
3
C. C
2
H
5
COO(CH
2
)
3
OOC-CH

3
D. CH
3
COOCH
2
CH
2
OOC-C
2
H
5
32. Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng
A. phenol với axit axetic
B. phenol với axetandehit
C. phenol với anhidrit axetic
Trang 7
Lê Văn Hoàng. THPT Trần Phú Ôn TN THPT 2009-2010
D. phenol với axeton
33. Cho các chất sau: CH
3
COOH (1), CH
3
COOCH
3
(2), C
2
H
5
OH (3),
C

2
H
5
COOH (4). Chiều tăng dần nhiệt độ sôi ( từ trái sang phải) là
A. 1,2,3,4
B. 2,3,1,4
C. 4,3,2,1
D. 3,1,2,4
34. Từ các ancol C
3
H
8
O và các axit C
4
H
8
O
2
có thể tạo ra số lượng este là đồng
phân cấu tạo của nhau
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
35. Cho các phát biểu sau
(a). Chất béo là trieste của glixerol với các monocacboxylic có số
chẵn nguyên tử cacbon, mạch cacbon dài, không phân nhánh.
(b). Lipit gồm chất béo, sáp, steroid, photpholipit…
(c). Chất béo là các chất lỏng.
(d). Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là

chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu.
(e). Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng
thuận nghịch.
(f). Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
Những phát biểu đúng là
A. a,b,d,e.
B. c,d,e.
C. a,b,c.
D. a,b,d,f.
36. Chỉ số axit là
A. số mg OH
-
dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo.
B. số gam KOH để trung hoà axit tự do có trong 100 gam chất béo.
C. số mg KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo.
D. số mg NaOH để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo.
Trang 8
Lê Văn Hoàng. THPT Trần Phú Ôn TN THPT 2009-2010
37. Để trung hòa 14g một chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số
axit của chất béo đó là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
38. Để trung hoà 4 chất béo có chỉ số axit là 7. Khối lượng của KOH là:
A. 28 mg
B. 280 mg
C. 2,8 mg
D. 0,28 mg
39. Số mg KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit có trong 1 gam

chất béo được gọi là chỉ số este của loại chất béo đó. Chỉ số este của một loại
chất béo chứa 89% tristearin
A. 168 mg
B. 16,8 mg
C. 1,68 mg
D. 33,6 mg
40. Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có H
2
SO
4
làm xúc tác)
có thể thu được mấy loại trieste chứa cả 2 gốc axit
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Trang 9
Lê Văn Hoàng. THPT Trần Phú Ôn TN THPT 2009-2010
Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT
1. Chất thuộc loại monosacarit
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
2. Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với
dung dịch H
2
SO
4
lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do

A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ .
D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
3. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng
hoá học
A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
4. Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh
mạch),đó là loại đường
A. Glucozơ
B. Mantozơ

C. Saccarozơ
D. Fructozơ
5. Chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: Glixerol,
ancol etylic, glucozơ.
A. Quỳ tím
B. CaCO
3

C. CuO
D. Cu(OH)
2
/NaOH (t
0
)
Trang 10
Lê Văn Hoàng. THPT Trần Phú Ôn TN THPT 2009-2010
6. Fructozơ không phản ứng được với chất
A. Cu(OH)
2
/NaOH (t
0
)
B. AgNO
3
/NH
3
(t
0
)
C. H

2
(Ni/t
0
)
D. Br
2
7. Phản ứng dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có
nhiều nhóm –OH ở kề nhau
A. Cho glucozơ tác dụng với H
2
/Ni,t
0
.
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo dung
dịch xanh lam.
C. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
,t
0
.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước Br
2
.
8. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH người ta cho dung
dịch glucozơ phản ứng với
A. dung dịch AgNO

3
/ NH
3
B. kim loại K
C. CH
3
COOH
D. Cu(OH)
2
/OH
-
9. Phản ứng chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit
A. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng cho dung dịch
màu xanh lam.
B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
, t
o
cho kết tủa đỏ gạch.
C. Glucozơ phản ứng với dung dịch CH
3
OH/HCl cho ete.
D. Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H
2
.
10. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. Glucozơ
B. Fructozơ

C. Saccarozơ
D. Mantozơ
11. Dãy các chất glucozơ, fructozơ, saccarozơ theo thứ tự độ ngọt tăng dần
A. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ.
B. Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ.
D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ.
Trang 11
Lê Văn Hoàng. THPT Trần Phú Ôn TN THPT 2009-2010
12. Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
13. Điều khẳng định không đúng
A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.
B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
C. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.
D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H
2
(Ni/t
0
).
14. Một hợp chất cacbohiđrat (X) có các phản ứng theo sơ đồ sau:
X
 →
NaOHOHCu /)(
2
dung dịch xanh lam
→

0
t
kết tủa đỏ gạch.
Vậy X không phải là chất
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ.
15. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
, t
0

A. propin, ancol etylic, glucozơ
B. glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
C. propin, propen, propan.
D. glucozơ, propin, anđehit axetic.
16. Nhận xét không đúng
A. khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt
B. ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh
C. nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc
D. nhỏ iốt lên miếng chuối xanh sẽ xuất hiện màu xanh tím.
17. Phản ứng mà glucozơ là chất oxi hoá
A. tráng gương
B. tác dụng với Cu(OH)
2
/OH
-

C. tác dụng với H
2
xúc tác Ni
D. tác dụng với nước Brom
Trang 12
Lê Văn Hoàng. THPT Trần Phú Ôn TN THPT 2009-2010
18. Nhận xét đúng
A. xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
B. xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
C. xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối rất lớn nhưng phân tử khối
của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột.
19. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, mantozơ,
glixerol, etilenglicol, metanol. Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)
2

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
20. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ,
glixerol, etilenglicol, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
21. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO
3
/NH

3
, giả sử hiệu
suất phản ứng là 75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu
được là
A. 24,3 gam
B. 32,4 gam
C. 16,2 gam
D. 21,6 gam.
22. Lên men m gam glucozơ với H= 90%, lượng CO
2
sinh ra hấp thu hết vào
dung dịch nước vôi trong thu được 10g kết tủa, khối lượng dung dịch sau
phản ứng giảm 3,4g so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu, giá
trị m là
A. 13
B. 30
C. 15
D. 20
Trang 13
Lê Văn Hoàng. THPT Trần Phú Ôn TN THPT 2009-2010
23. Từ 10 tấn khoai chứa 20% tinh bột lên men rượu thu được 1135,8 lít
ancol etylic tinh khiết có D = 0,8g/ml, hiệu suất phản ứng điều chế là
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
24. Khi đốt cháy 1 gluxit người ta thu được khối lượng H
2
O và CO
2

theo tỉ lệ
33: 88. CTPT của gluxit là
A. C
6
H
12
O
6
B. C
12
H
22
O
11
C. (C
6
H
10
O
5
)
n

D. C
n
(H
2
O)
m
25. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420kg HNO

3
nguyên chất có thể thu được
lượng xenlulozơ trinitrat là (biết quá trình sản xuất hao hụt 20%)
A. 0,6 tấn
B. 0,85 tấn
C. 0,5 tấn
D. 0,75 tấn
26. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu
được là bao nhiêu, biết hiệu suất lên men đạt 80%?
A. 290kg
B. 295,3kg
C. 300kg
D. 350kg
27. Từ 1 tấn nước mía chứa 13% saccarozơ có thể thu được bao nhiêu kg
saccarozơ, cho biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%?
A. 104kg
B. 105kg
C. 110kg
D. 124kg
28. Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy toàn bộ
dung dịch thu được thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4g Ag, hiệu
suất 50%. Giá trị của m
A. 2,62g
Trang 14
Lê Văn Hoàng. THPT Trần Phú Ôn TN THPT 2009-2010
B. 10,125g
C. 6,48g
D. 2,53g
29. Biết khối lượng riêng của ancol (rượu) etylic nguyên chất 0,8g/ml, hiệu
suất lên men là 96%. Khối lượng glucozơ dùng để điều chế 200 lít dung dịch

ancol etylic 30
0

A. 97,83 kg
B. 90,26 kg
C. 45,08 kg
D. 102,86 kg
30. V không khí ở đktc ( có chứa 0,03% CO
2
) cần để cung cấp CO
2
cho phản
ứng quang hợp tạo 50g tinh bột là
A. 41,48 lít
B. 2240lít
C. 138266,7 lít
D. 0,0012lít
31. Cho m g tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%, tòan bộ
lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được
550g kết tủa và dung dịch X, đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100g kết tủa
nữa, giá trị m là
A. 550
B. 810
C. 650
D. 750
32. Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau: Glucozơ

ancol etylic


but-1,3-đien

cao su buna, hiệu suất của quá trình điều chế là 75%,
muốn thu được 32,4 kg cao su buna thì khối kượng glucozơ cần dùng là:
A. 144 kg
B. 108 kg
C. 81 kg
D. 96 kg
Trang 15
Lê Văn Hoàng. THPT Trần Phú Ôn TN THPT 2009-2010
33. Cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Thể
tích ancol etylic 40
0
thu được biết ancol etylic có khối lượng riêng là 0,8g/ml
và quá trình chế biến anol etylic hao hụt 10%
A. 3194,4ml
B. 27850ml
C. 2875ml
D. 23000ml
34. Thủy phân hoàn toàn 6,25g dung dịch saccarozơ 17,1% (vừa đủ) ta thu
được dung dịch A, cho dung dịch AgNO
3
/NH
3
vào dung dịch A và đun nhẹ
thu được lượng Ag kết tủa
A. 6,75 g
B. 13,5 g
C. 26 g

D. 15 g
35. Trong các chất sau:
1) Saccarozơ 2) Glucozơ 3) Mantozơ
4) Tinh bột 5) Xenlulozơ 6) Fructozơ
Những chất có phản ứng thủy phân là:
A. 1, 3, 4
B. 2, 4, 6
C. 1, 3, 4, 5
D. 1, 2, 4, 5
36. Phát biểu đúng
A. Xenlulozơ là polime được tạo thành bởi các liên kết
β
-[1,4 ]
glicozit
B. Amilozơ là polime được tạo thành bởi các liên kết
α
-[1,6 ]
glicozit
C. Amilopectin là polime được tạo thành bởi các liên kết
β
-[1,4 ] và
α
-[1,6 ] glicozit
D. Amilozơ là polime được tạo thành bởi các liên kết
β
-[1,4 ] và
α
-
[1,6 ] glicozit
37. Các hiện tượng của thí nghiệm nào sau đây được mô tả đúng

A. Cho dung dịch iot vào hồ tinh bột: màu xanh xuất hiện; đun nóng,
màu xanh mất; để nguội, màu xanh tím xuất hiện lại
Trang 16
Lê Văn Hoàng. THPT Trần Phú Ôn TN THPT 2009-2010
B. Cho fructozơ vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO
3
/NH
3
rồi đun
nóng không có Ag tạo ra,cho tiếp vài giọt axit sunfuric vào rồi đun
nóng, có Ag xuất hiện.
C. Nhỏ dung dịch iot lên mẩu chuối chín: không có màu xanh.Cho
mẩu chuối đó vào dung dịch axit sunfuric rất loãng đun nóng một lúc,
để nguội rồi nhỏ dung dịch iot vào: màu xanh xuất hiện.
D. Cho Cu(OH)
2
vào dung dịch glucozơ: Cu(OH)
2
tan tạo thành dung
dịch xanh lam, đun nóng hỗn hợp: màu xanh mất đi và có kết tủa đỏ
gạch. Làm lạnh hỗn hợp kết tủa tan và màu xanh xuất hiện trở lại.
38. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong bông là 1.750.000 và trong
sợi gai là 5.900.000 đvC. Số lượng mắc xích có trong các sợi trên:
A.

10802 và

36420
B. 1080 và 3642
C. 12000 và 36400

D.

10282 và

63420
39. Chọn phát biểu sai:
A. Phân tử tinh bột gồm nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau và có
công thức phân tử (C
6
H
10
O
5
)
n
B. Tinh bột là hỗn hợp của hai thành phần amilozơ và amilopectin
C. Amilozơ có mạch phân tử không phân nhánh, được cấu tạo bởi
gốc α - glucozơ
D. Amilopectin có mạch phân tử không phân nhánh, được cấu tạo bởi
các phân tử amilozơ.
40. Khi cho a mol fructozơ và 2a mol glucozơ tham gia phản ứng với
Cu(OH)
2
,t
o
dư, lượng kết tủa đỏ gạch thu được là:
A. 3a mol
B. 2a mol
C. 1,5a mol
D. a mol

Trang 17
Lê Văn Hoàng. THPT Trần Phú Ôn TN THPT 2009-2010
Chuyên đề 3: AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN
1. Có 4 hóa chất: metylamin (1), etylamin (2), phenylamin (3), đimetylamin
(4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là
A. (4) < (1) < (2) < (3)
B. (3) < (1) < (2) < (4)
C. (2) < (3) < (1) < (4)
D. (3) < (2) < (1) < (4)
2. Phát biểu đúng
A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH
2
ta thu được amin
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH
2
và COOH
C. Khi thay H trong phân tử NH
3
bằng gốc hiđrocacbon ta thu được
amin
D. Khi thay H trong phân tử H
2
O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được
ancol.
3. Ứng với công thức C
3
H
9
N có số đồng phân amin là
A. 3

B. 4
C. 5
D. 6
4. Ứng với công thức C
4
H
11
N có số đồng phân amin bậc 2 là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
5. Anilin (C
6
H
5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5
OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch HCl
B. dung dịch NaOH
C. nước Br
2

D. dung dịch NaCl
6. Để chứng minh tính lưỡng tính của H

2
N-CH
2
COOH (X), ta cho X tác
dụng với
A. HCl, NaOH
B. Na
2
CO
3
, HCl
Trang 18
Lê Văn Hoàng. THPT Trần Phú Ôn TN THPT 2009-2010
C. HNO
3
, CH
3
COOH
D. NaOH, NH
3
7. Cho các nhận định sau:
(1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(2) Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
(3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(4) Axit ε-amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon–6.
Số nhận định đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

8. Cho các câu sau đây:
(1) Khi cho axit Glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là
bột ngọt, mì chính.
(2) Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH
2
và một nhóm
COOH.
(3) Dung dịch của các amino axit đều có khả năng làm quỳ tím
chuyển màu.
(4) Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
Số nhận định đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
9. Một amino axit có công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
. Số đồng phân amino axit

A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
10. Cho các câu sau:
(1) Peptit là hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc α-amino axit.
(2) Tất cả các peptit đều phản ứng màu biure.

Trang 19
Lê Văn Hoàng. THPT Trần Phú Ôn TN THPT 2009-2010
(3) Từ 3 α- amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau.
(4) Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ
có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
11. Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
(2) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
(3) Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc α- amino
axit là n -1.
(4) Có 3 α-amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có
đầy đủ các gốc α-amino axit đó.
Số nhận định đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
12. Để phân biệt glyxerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta chỉ cần dùng một
thuốc thử là
A. Chỉ dùng I
2
B. NaOH

C. Chỉ dùng Cu(OH)
2

D. AgNO
3
/NH
3
13. Cho các câu sau:
(1) Amin là loại hợp chất có chứa nhóm –NH
2
trong phân tử.
(2) Hai nhóm chức –COOH và –NH
2
trong amino axit tương tác với
nhau thành ion lưỡng cực.
(3) Poli peptit là polime mà phân tử gồm 11 đến 50 mắc xích α-
amino axit nối với nhau bởi các liên kết peptit.
(4) Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau
bằng liên kết peptit.
Trang 20
Lê Văn Hoàng. THPT Trần Phú Ôn TN THPT 2009-2010
Số nhận định đúng trong các nhận định trên là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
14. Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công
thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit
mà thành phần có chứa phenyl alanin (phe).
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
15. Nguyên nhân làm cho protein bị đông tụ
(1) Do nhiệt. (2) Do axit. (3) Do Bazơ. (4) Do Muối của Kim loại nặng.
A. có 1 lí do ở trên
B. có 2 lí do ở trên
C. có 3 lí do ở trên
D. có 4 lí do ở trên
16. H
2
N-CH
2
-COOH phản ứng được với
(1) NaOH. (2) CH
3
COOH (3) C
2
H
5
OH
A. (1), (2)
B. (2), (3)
C. (1), (3)
D. (1), (2), (3)
17. Cho các chất sau đây:
(1) Metyl axetat. (2) Amoni axetat. (3) Glyxin.
(4) Metyl amoni fomiat (5) Metyl amoni nitrat (6) Axit Glutamic.
Số chất lưỡng tính trong các chất cho ở trên
A. 3
B. 4
C. 5

D. 2
Trang 21
Lê Văn Hoàng. THPT Trần Phú Ôn TN THPT 2009-2010
18. Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin
NaOH+
→
X
HCl+
→
Y. Y là
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COONa
B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
C. CH
3
-CH(NH
3
Cl)COOH
D. CH
3
-H(NH

3
Cl)COONa
19. Cho các phản ứng :
H
2
N–CH
2
–COOH + HCl → Cl

H
3
N
+
–CH
2
–COOH.
H
2
N–CH
2
–COOH + NaOH → H
2
N–CH
2
–COONa + H
2
O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. chỉ có tính axit
B. có tính chất lưỡng tính

C. chỉ có tính bazơ
D. có tính oxi hóa và tính khử
20. Số lượng peptit mà phân tử có 3 gốc aminoaxit khác nhau
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
21. Cho 4,5 gam etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối
lượng muối thu được là
A. 8,15 g
B. 0,85 g
C. 7,65 g
D. 8,10 g
22. Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4g
tribromanilin là
A. 164,1ml
B. 49,23ml
C. 146,1ml
D. 16,41ml
Trang 22
Lê Văn Hoàng. THPT Trần Phú Ôn TN THPT 2009-2010
23. Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết
tủa trắng là
A. 1,86g

B. 18,6g
C. 8,61g
D. 6,81g
24. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho
10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. X là
A. axit glutamic
B. valin
C. glyxin
D. alanin
25. Cho 1 mol α- aminoaxit X tác dụng vứa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y
có hàm lượng clo là 28,287%. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
C. H
2
N-CH
2
-COOH
D. H
2

N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
26. Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức được V
2
H O
= 1,5V
2
CO
. Công
thức phân tử của amin là
A. C
2
H
7
N
B. C
3
H
9
N
C. C
4
H
11
N
D. C
5

H
13
N
27. Cho 3,04g hỗn hợp A gồm 2 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với
400ml dung dịch HCl 0,2M được 5,96g muối. Thể tích N
2
(đktc) sinh ra khi
đốt hết hỗn hợp A trên
A. 0,224 lít
B. 0,448 lít
C. 0,672 lít
D. 0,896 lít
Trang 23
Lê Văn Hoàng. THPT Trần Phú Ôn TN THPT 2009-2010
28. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08
lít khí oxi (đktc). Công thức của amin trên là
A. C
2
H
5
NH
2
B. CH
3
NH
2
C. C
4
H
9

NH
2
D. C
3
H
7
NH
2
29. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta
thu được hỗn hợp sản phẩm khí với tỉ lệ thể tích nCO
2
: nH
2
O = 8 : 17. Công
thức của hai amin là
A. C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
B. C
3
H

7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
C. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11
NH

2
30. Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức (được trộn với số mol bằng
nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết
luận nào sau đây không đúng
A. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M
B. Số mol của mỗi chất là 0,02mol
C. Công thức thức của hai amin là CH
5
N và C
2
H
7
N
D. Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin
31. Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05mol
H
2
SO
4
loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam?
A. 7,1g
B. 14,2g
C. 19,1g
D. 28,4 g
32. Cho một hỗn hợp A chứa NH
3
, C
6
H
5

NH
2
và C
6
H
5
OH. A được trung hòa
bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng với đủ với 0,075
mol Br
2
tạo kết tủa. Lượng các chất NH
3
, C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5
OH lần lượt
A. 0,002 mol; 0,008mol và 0,02mol
B. 0,005 mol; 0,005mol và 0,02mol
C. 0,006 mol; 0,004mol và 0,05mol
D. 0,01 mol; 0,005mol và 0,02mol
Trang 24
Lê Văn Hoàng. THPT Trần Phú Ôn TN THPT 2009-2010
33. Este A được điều chế từ aminoaxit B (chỉ chứa C, H, O, N) và ancol

metylic. Tỉ khối hơi của A so với H
2
là 44,5. CTCT của A là
A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOCH
3
B. H
2
N-CH
2
-COOCH
3
C. H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOCH
3
D. CH
3
-CH(NH
2
)-COOCH

3
34. Đốt cháy hoàn toàn a mol aminoaxit A thu được 2a mol CO
2
và a/2 mol
N
2
. Aminoaxit A là
A. H
2
NCH
2
COOH
B. H
2
N[CH
2
]
2
COOH
C. H
2
N[CH
2
]
3
COOH
D. H
2
NCH(COOH)
2

35. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH
2
và 1 nhóm COOH. Cho
0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu
tạo của X là
A. H
2
N-CH
2
-COOH
B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
C. CH
3
-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH
D. C
3
H
7
-CH(NH
2
)-COOH
36. X là một α-amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH

2
và 1 nhóm -COOH. Cho
15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu
tạo của X là
A. C
6
H
5
-CH(NH
2
)-COOH
B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
C. CH
3
-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH
D. C
3
H
7
CH(NH
2
)CH

2
COOH
37. Phương trình hóa học không đúng
A. 2CH
3
NH
2
+ H
2
SO
4
→ (CH
3
NH
3
)
2
SO
4
B. CH
3
NH
2
+ O
2
→ CO
2
+ N
2
+ H

2
O
C. C
6
H
5
NH
2
+ Br
2
→ m-Br-C
6
H
4
NH
2
+ 2HBr
D. C
6
H
5
NO
2
+ 3Fe +7HCl → C
6
H
5
NH
3
Cl + 3FeCl

2
+ 2H
2
O
Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×