Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De cuon on HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.79 KB, 2 trang )

CNG ễN TP TON K II - LP 10 (2009 2010)
Bi 1. Gii cỏc pt, bpt v h bpt sau :
1)
2
6 4
2 .
5 4
x
x
x x
+

+ +
2)
1 2 3 5x x x+ + = +
. 3)
2
x 3x 4 x 2 + + +
= 0
4)
2
5 5x x+ + =
. 5)
2
2 3 1 1x x x + =
. 6)
( ) ( )
2
4 1 3 5 2 6x x x x+ + + + =

7)


x 3 4 x 1 x 8 6 x 1 1+ + + =
. 8)
2x 1 x 5 6+ + =
.
9)
2
2
x 2x 3
1
x 3x 3
+

+
. 10)
2
x 3x 2 x 1 + +
. 11)
2
x 3x 10 x 2 >
.
12)
2
x 4x x 1+ < +
. 13)
3 x 6 x 3 (3 x)(6 x)+ + = + +
.
14)
2
x 1 5 x
. 15)

2
2
6 7 0
7 2 0
x x
x x

+

+ +

. 16)
2
2
1
0
6
2 5 0
x
x x
x




+





.
Bi 2. a) Xỏc nh m h bpt sau õy vụ nghim
5x m x 2
x 3m 2 2x m
+ < +


+ <

b) Xỏc nh m h bpt sau cú nghim
2
1 x
x 1
2 4
x 2mx 2m 1 0

+





Bi 3. Gii v bin lun BPT : a) m(x + 1) > m
2
+ x , b)
2
4 1 0+ + mx x
.
Bi 4. Tỗm m õóứ:
a) bpt

2
2( 1) 4 0 + + >x m x
> 0 nghióỷm õuùng vồùi moỹi x.
b) bpt
( )
2 2
2 2( 2) 2 0 + >m m x m x
vọ nghióỷm
c) bpt
2
2( 2) 2 0x m x m+ + +
coù tỏỷp nghióỷm laỡ T=
] [
( ;0 1; ) +
d) bpt
2
( 1)( 3)( 4 6)x x x x m+ + + +
nghióỷm õuùng vồùi moỹi x.
e) bpt
3 6 (3 )(6 )x x x x m+ + =
coù nghióỷm.
Bi 5. Cho hai phổồng trỗnh :
2 2
0; 1 0.x x m x mx+ + = + + =
a) Vồùi m naỡo hai pt coù nghióỷm chung. b) Vồùi m naỡo hai phổồng trỗnh tổồng õổồng.
Bi 6. Cho pt : x
4
- 2mx
2
+ 3m 2 = 0 xỏc nh m :

a) Pt cú 1 nghim. b) Pt cú 2 nghim. c) Pt cú 3 nghim. d) Pt cú 4 nghim
Bi 7. Tỡm k : a)
2
2x x 0
(k 1)x 3 0

>

+ <

cú nghgim b)
2
4kx 2 0
x 4x 3 0
+ >


+ >

vụ nghim
Bi 8. Tỗm m õóứ hóỷ bỏỳt phổồng trỗnh
2
2 2
5 6 0
2( 1) 0
x x
x m x m m

+


+ + +

coù nghióỷm duy nhỏỳt.
Bi 9. C/m: a)
( )
( )
( )
sin a sin bcos a+b
tan a b
cosa sin bsin a b
+
= +
+
b)
2 2
6
2 2
sin a tan a
tan a
sin a co t a

=


c)
2 2 2
2 2 3
cos a cos a cos a =
3 3 2



+ + +
ữ ữ

d)
5 7 11 1
sin sin sin sin
24 24 24 24 16

=
Bi 10. Rỳt gn: a)
a 1
tan 1
2 cosa

+


b)
1 sin 2a cos2a
B
1 sin 2a cos2a
+
=
+ +

c)
C 4sin a sin a sin a
3 3



= +
ữ ữ

d)
4 4
6 6
sin a cos a-1
B
sin a cos a-1
+
=
+
Bi 11. Chng minh cỏc biu thc sau khụng ph thuc x
1
a)
2
x
A 2cos sin x
2 4
π
 
= + +
 ÷
 
b)
4 4
B sin x cos2x cos x cos2x= + + −
Bài 12. Tính
0 0 0

A sin15 tan30 cos15= +
,
0 0 0 0
B 16sin 20 sin 40 sin 60 sin 80=
Bài 13. Cho tam giaïc ABC thoaí maîn
3 2 5a b c+ =
.Chæïng minh :
3sin 2sin 5sinA B C+ =
.
Bài 14. Chæïng minh trong tam giaïc ABC ta coï:
2 2 2
cot cot cot
4
+ +
+ + =
a b c
A B C
S
.
Bài 15. Cho
ABC.

C/m nếu
a 2bcosC
=

3 3 3
2
b c a
a

b c a
+ −
=
+ −
thì
ABC

đều.
Bài 16. a) Cho cos
3
7
α = −
với
2
π
< α < π
. Tính các GTLG còn lại
b) Cho tan
α =
4 với
3
2
π
π < α <
. Tính sin
α
, cos
α
Bài 17. Rút gọn :
a) A = sin

2
x + tan
2
x + cos
2
x b) B = sin
4
x – cos
4
x+ cos
2
x
c) C = tan
2
xcos
2
x + cot
2
xsin
2
x c) D =
3 3
sin x cos x
sinx+cosx
+
Bài 18. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc x :
a) A =
6 6 2 2
sin x cos x 3sin xcos 1+ + +
b) B =

2 2 2 2 2 2
(1 tan x)(1 cot x) tan xsin x cot xcos x+ + − −
Bài 19. Cho 2 đường thẳng d
1
: 2x – y – 2 = 0 ; d
2
: x + y + 3 = 0 và điểm M(0 ; 3)
a) Tìm tọa độ giao điểm của d
1
và d
2
b) Viết pt đường thẳng đi qua M, cắt d
1
và d
2
lần lượt tại A & B sao cho M là trung
điểm của đoạn thẳng AB.
Bài 20. Viết pt đường thẳng qua A(-2 ; 0) & tạo với đthẳng d : x + 3y – 3 = 0 một góc 45
0
.
Bài 21. a) Cho 2 điểm A(1 ; 1), B(3 ; 6) viết pt đthẳng đi qua A & cách B một khoảng bằng 2.
b) Cho d: 8x – 6y – 5 = 0 ; viết pt đt

song
2
với d & cách d một khoảng bằng 5.
Bài 22. a) Viết pt đường tròn ngoại tiếp

ABC biết A(1 ; 3), B(5 ; 6), C(7 ; 0)
b) Viết pt đường tròn nội tiếp


ABC, biết pt các cạnh AB : 3x + 4y – 6 = 0;
AC : 4x + 3y – 1 = 0, BC : y = 0; c) Viết pt đường tròn (C) qua
( )
M 1;3−
và tiếp xúc với đường thẳng (d):
4x 3y 30 0+ − =
tại
( )
N 6;2
Bài 23. Cho đường tròn (C) :
2 2
x y 6x 2y 6 0+ − + + =
và điểm A(1 ; 3)
a) Chứng minh A ở ngoài đường tròn. b) Viết pt tiếp tuyến của (C) kẻ từ A
Bài 24. Lập pt chính tắt của (E) biết :
a)
2
A
(0 ; 2) là 1 đỉnh; F
1
(1 ; 0) là 1 tiêu điểm của (E)
b) F
1
(-7 ; 0) là 1 tiêu điểm của (E) đi qua M(-2 ; 12). c) Tiêu cự = 6, tâm sai bằng
3
5

d) Pt các cạnh của HCNCS x =
±

4; y =
±
3. e) (E) đi qua
( )
M 8;12
với
1
MF 20=
.
Bài 25. Tìm những điểm M trên (E):
2
2
x y
1
9 1
+ =
sao cho: a)
1 2
MF 2MF=
,
b) M nhìn 2 tiêu đ dưới 1 góc vuông, c) M nhìn 2 t điểm dưới 1góc
0
60

Bài 26. Lập pt chính tắt của (H) biết : a) Một tiêu điểm (5 ; 0), một đỉnh là (-4; 0).
b) Độ dài trục ảo bằng 12, tâm sai bằng
4
5
. c) Một đỉnh là (2; 0), tâm sai bằng
3

2

d) (H) đi qua điểm
( )
M 6;3
và mỗi đường tiệm cận tạo với trục hoành một góc
0
60
.
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×