Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Các đề thi chọn HSG lý 9 năm học 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.37 KB, 7 trang )

Hệ thống đề thi chọn HSG môn: Vật l ý 9
TRƯỜNG THCS ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
HỒNG TIẾN NĂM HỌC : 2009 – 2010 (Vòng 1)
Môn thi : VẬT LÝ
Thời gian làm bài 90 phút (Không kể giao đề)
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) . Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng .
Câu 1 (0,5 điểm) . Khi nói về từ trường có những phát biểu sau :
A. Từ trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh các hạt mang điện .
B. Từ trường của tất cả các nam châm đều như nhau .
C. Từ trường tồn tại xung quanh nam châm , có thể nhận biết từ trường bằng một
nam châm thử
D. Các câu A, B, C đều sai .
Câu 2 (0,5 điểm) . Căn cứ vào thí nghiệm Ơxtét một học sinh phát biểu như sau
A. Xung quanh hạt mang điện đều sinh ra từ trường .
B. Chỉ có hạt mang điện chuyển động mới gây ra xung quanh nó một từ trường .
C. Nếu ta đặt dây dẫn theo phương vuông góc với trục của kim nam châm , kim
nam châm không bị lệch .
D. Nếu đặt kim nam châm và dây dẫn trong chân không xẽ không có hiện tượng
xảy ra trong thí nghiệm Ơxtét .
Câu 3 (0,5 điểm) . Một cuộn dây đồng thau có khối lượng 0,9 kg , tiết diện 1 mm
2
,
điện trở suất 1,76.10
– 8

m , đồng thau có khối lượng riêng 8690 kg/m
3
. Tìm điện
trở của cuộn dây .
A. R = 1


B. R = 1,76

C. R = 2

D. R = 3

Câu 4 (0,5 điểm) . Một động cơ làm việc ở hiệu điện thế 220V , dòng điện chạy qua
động cơ là 2,8 A . Tính công của dòng điện sinh ra trong 2 giờ và công cơ học mà
động cơ đã thực hiện được trong thời gian trên cho biết hiệu suất của động cơ là
85% .
A. A = 5000 kJ và A

= 3769 kJ B. A = 4435 kJ và A

= 3769 kJ
C. A = 4435 kJ và A

= 7000 kJ D. Một cặp giá trị khác .
II - PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm) . Một nhiệt lượng kế bằng nhôm có khối lượng m
1
= 100 g chứa m
2
=
400 g nước ở nhiệt độ t
1
= 10
0
C . Người ta thả vào nhiệt lượng kế một thỏi hợp kim
nhôm và thiếc có khối lượng m = 200 g được nung nóng đến nhiệt độ t

2
= 120
0
C .
Nhiệt độ cân bằng của hệ thống là 14
0
C . Tính khối lượng của nhôm và thiếc có trong
hợp kim . Cho nhiệt dung riêng của nhôm , nước , thiếc lần lượt là c
1
= 900 J/kg.K ;
c
2
= 4200 J/kg.K ; c
3
= 230 J/kg.K .
Bài 2 (3 điểm) . Cho sơ đồ mạch điện như hình
vẽ . Trong đó U
AB
= 12V , R
1
= 2

, R
2
= R
3
=
6

, R

4
là một biến trở
a, Khi R
4
= 2

. Tính công suất tiêu thụ của
đoạn mạch AB khi khoá K mở và khi khoá K
đóng .
GV: Đỗ Quang Huy - Trường THCS Hồng Tiến
D
K
C
B
A
R
4
R
3
R
2
R
1
Hệ thống đề thi chọn HSG môn: Vật l ý 9
b, Khi khoá K đóng dòng điện qua khoá K là
bao nhiêu và có chiều như thế nào ?
c, Khi khoá K đóng thì điện trở R
4
có giá trị
là bao nhiêu để không có dòng điện chạy qua

khoá K .
Bài 3 (2 điểm) . Cho hệ ròng rọc như hình vẽ . Vật A có trọng lượng 4 N , mỗi ròng
rọc có trọng lượng 1N . Bỏ qua ma sát và khối lượng của các dây treo .
a, Hỏi với hệ thống trên có thể nâng vật B
có trọng luợng bao nhiêu để nó đi lên đều .
b, Tính hiệu suất của hề ròng rọc .
c, Tính lực kéo suống tác dụng vào 2 ròng
rọc cố định và lực tác dụng vào giá treo .
Bài 4 (1 điểm) . Cho hai gương M , N
và hai điểm A , B (hình vẽ) . Hãy vẽ một
tia sáng suất phát từ A phản xạ lần lượt trên
gương M sau đó phản xạ trên gương N rồi đi qua B .
TRƯỜNG THCS ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
HỒNG TIẾN NĂM HỌC : 2009 – 2010 (Vòng 2)
Môn thi : VẬT LÝ
Thời gian làm bài 90 phút (Không kể giao đề)
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) .
Câu 1 (0,5 điểm) . Từ trường tồn tại ở :
A. Xung quanh nam châm . B. Xung quanh dây dẫn có dòng điện chạy qua
C. Xung quanh vật nhiếm điện D. Xung quanh trái đất .
Hãy chọn phương án sai
Câu 2 (0,5 điểm) . Các khẳng định sau khẳng định nào là khẳng định đúng ?
A. Hai nam châm đặt gần nhau các từ cực cùng tên luôn hút nhau .
B. Khi nam châm bị mất sơn ta không có cách nào nhận biết từ cực của nam châm
C. Nếu đưa nam châm chữ U lại gần kim của la bàn , kim la bàn vẫn đứng yên
D. Nếu để nam châm quay tự do lên giá đỡ thì nam châm luôn định vị Bắc – Nam
Câu 3 (0,5 điểm) . Một cái ấm đun nước bằng điện , đầy nước phải mất 15 phút nước
mới sôi . Muốn rút ngắn thời gian đun nước chỉ còn 12 phút phải thay một dây khác
cùng loại , cùng tiết diện có độ dài thay đổi như thế nào ?
A.

'
4
5
l l=
B.
'
5
4
l l=
C.
'
3
4
l l=
D.
'
4
3
l l=
Hãy chọn phương án trả lời đúng
GV: Đỗ Quang Huy - Trường THCS Hồng Tiến
B
A
M
N
* B
* A
Hệ thống đề thi chọn HSG môn: Vật l ý 9
Câu 4 (0,5 điểm) . Khi mắc nối tiếp hai điện trở vào mạng có hiệu điện thế 12 V thì
dòng điện qua chúng có cường độ là 0,3 A . Nếu mắc song song hai điện ttrở này

cũng vào hiệu điện thế 12 V thì dòng điện qua mạch chính là 1,6A . Giá trị của hai
điện trở đó là :
A. 25

và 15

B. 30

và 10

C. 35

và 5

D. 20

và 20

Hãy chọn phương án trả lời đúng
PHẦN II TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm) . Một ấm nhôm khối lượng 250 g chứa 1 lít nước ở 20
0
C .
a, Tính nhiệt lượng cần để đun sôi lượng nước nói trên , biết nhiệt dung riêng của
nhôm và của nước lần lượt là 880 J/kg.K và 4200 J/kg.K .
b, Tính lượng củi khô cần để đun sôi lượng nước nói trên . Biết nằng suất toả nhiệt
của củi khô là 10
7
J/kg và hiệu suất sử dụng nhiệt của bếp là 30% .
Bài 2 (3,5 điểm) . Cho mạch điện như hình vẽ . Biết U =

16 V , R
0
= 4

, R
1
= 12

. R
x
là một biến trở đủ lớn ,
ampe kế và dây nối có điện trở không đáng kể .
a, Khi ampe kế chỉ 2A , điện trở của biến trở tham gia
vào mạch là bao nhiêu ? Tính công suất và điện năng
tiêu thụ của biến trở khi đó trong thời gian 5 phút .
b, Biết công suất toả nhiệt của R
x
là 9W . Tìm R
x

hiệu suất của mạch điện . Cho rằng tiêu hao năng lượng
trên R
1
, R
x
là có ích , trên R
0
là vô ích
c, Với giá trị nào của R
x

thì công suất tiêu thụ trên nó
là cực đại ? Tìm công suất ấy .
Bài 3 (1,5 điểm) . Ba ống giống nhau và
thông đáy , chứa nước chưa đầy . Đổ vào
bên trái một cột dầu cao 20 cm và đổ vào
bên phải một cột thuỷ ngân 2 cm . Hỏi sự
chênh lệch mực nước ở ống giữa so với
mực dầu và mực thuỷ ngân ở hai nhánh .
Biết trọng lượng riêng của nước , của dầu
và của thuỷ ngân lần lượt là 10 000 N/m
3
,
8000 N/m
3
và 136 000 N/m
3
.
Bài 4 (1 điểm) . Một học sinh nhìn qua một vũng nước thấy ảnh của một con chim
đậu trên ngọn tre . Biết học sinh đó cao 1,4 m và cách vũng nước 5 m , cây tre cách
vũng nước 12 m . Hỏi con chim cách mặt đất là bao nhiêu ?
GV: Đỗ Quang Huy - Trường THCS Hồng Tiến
A
R
x
R
1
R
0
U
+


Hệ thống đề thi chọn HSG môn: Vật l ý 9
TRƯỜNG THCS ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
HỒNG TIẾN NĂM HỌC : 2009 – 2010
Môn thi : VẬT LÝ (Vòng 3)
Thời gian làm bài 90 phút (Không kể giao đề)
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (2điểm)
Câu 1 (0,5 điểm) . Trong các hình vẽ dưới đây hình vẽ nào là hiònh vẽ đúng ?
Câu 2 (0,5 điểm) . Các khẳng định sau khẳng định nào là khẳng định sai ?
A. Từ phổ của nam châm điện giống từ phổ của thanh nam châm .
B. Nam châm điện có cấu tạo là một ống dây có dòng điện chạy qua chứa lõi sắt .
C. Từ cực của ống dây có dòng điện chạy qua chỉ phụ thuộc vào chiều của dòng
điện chạy qua ống dây .
D. Để xác định chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua ta dùng quy
tắc nắm bàn tay phải .
Câu 3 (1 điểm) . Hai điện trở R
1
= R
2
= 100

lần lượt mắc bằng hai cách : nối tiếp
và song song rồi nối vào mạch điện có hiệu điện thế 100V
a, Dòng điện qua các điện trở trong mỗi trường hợp là :
A. I = 1A và I

= 1A B. I = 0,5A và I

= 1A
C. I = 0,5A và I


= 0,5A C. I = 0,5A và I

= 2A
b, Với thời gian 40 phút , xác định nhiệt lượng toả ra trên các điện trở trong hai
trường hợp :
A. Q = 60000 J và Q

= 120000 J B. Q = 80000 J và Q

= 240000 J
C. Q = 60000 J và Q

= 240000 J D. Một kết quả khác .
PHẦN II : TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm) . a, Về mùa đông để sử lý hạt giống người ta thường pha nước theo
tỷ lệ 2 sôi , 3 lạnh . Xác định nhiệt độ của hỗn hợp khi có cân bằng nhiệt . Biết nhiệt
độ của nước sôi là 100
0
C và nhiệt độ của nước lạnh là 10
0
C . Bỏ qua sự mất mát của
nhiệt lượng .
b, Có hai bình cách nhiệt A và B . Bình A chứa m
1
= 2 kg nước ở nhiệt độ t
1
= 20
0
C ,

bình B chứa m
2
= 4 kg nước ở nhiệt độ t
2
= 60
0
C . Người ta rót một lượng nước m từ
bình A sang bình B . Sauk hi có cân bằng nhiệt người ta lại rót lượng nước m như thế
từ bình B trở lại bình A , nhiệt độ ở bình A khi có cân bằng nhiệt t
1

= 22
0
C . Tính
khối lượng nước đã rót m và nhiệt độ t
2

của bình B khi có cân bằng nhiệt .
GV: Đỗ Quang Huy - Trường THCS Hồng Tiến
A.
B.
C.
D.
H thng thi chn HSG mụn: Vt l ý 9
Bi 2 (1 im) . Mt ngi i xe mỏy v quờ thm gia ỡnh ,
1
3
quóng ng u xe
i vi vn tc 45 km/h . Trờn quóng ng cũn li xe i vi vn tc 60 km/h . Tớnh
vn tc trung bỡnh ca ngi ú i ht qng ng trờn ?

Bi 3 (3 im) . Cho mch in nh hỡnh v . Bit U = 7V , R
1
= 3

, R
2
= 6

. AB
l mt dõy dn ng cht , chiu di AB =
l
= 1,5 m , tit din u S = 0,1 mm
2
lm
bng kiloi cú in tr sut l
7
4.10


=
m
a, Tớnh in tr ca dõy AB .
b, Con chy C v trớ ssao cho R
AC
=
1
3
R
CB
Tỡm s ch ca ampe k .

c, Xỏc nh v trớ con chy C ampe k ch
1
3
A . v nừi rừ chiu ca dũng in chy qua
Ampe k . Cho bit R
A
= 0 .
Bi 4 (1,5 im) . Cho ba gng phng mt phn
x hng vo nhau vi hai im A, B nh hỡnh v .
Hóy v mt tia sang sut phỏt t A phn trờn gng
M , phn x trờn gng N , phn x trờn gng P
ri i qua B .
TRNG THCS THI CHN HC SINH GII CP TRNG
HNG TIN NM HC : 2009 2010 (Vũng 4)
Mụn thi : VT Lí
Thi gian lm bi 150 phỳt (Khụng k giao )
I - PHN TRC NGHIM (4 im) . Hóy khoanh trũn trc cõu tr li ỳng .
Câu 1: Một dây dẫn đồng chất tiết diện đều. Nếu ta kéo dãn đều dây đó dài gấp 1,2
lần so với lúc cha kéo. Điện trở dây dẫn sau khi kéo:
A. tăng 1,44 lần B. giảm 1,44 lần C. Không thay đổi D. tăng 1,2 lần
Câu 2: Có ba điện trở R
1
, R
2
, R
3
mắc nối tiếp với nhau, thì khi đặt vào hai đầu một
đoạn mạch một hiệu điện thế U = 110V dòng điện trong mạch có cờng độ là I
1
= 2A.

Nếu ta chỉ mắc nối tiếp R
1
và R
2
thì cờng độ dòng điện trong mạch là I
2
= 5,5A, còn
nếu chỉ mắc nối tiếp R
1
với R
3
thì cờng độ dòng điện trong mạch I
3
= 2,2A. Giá trị R
1
,
R
2
, R
3
là:
A. R
1
= 16

, R
2
= 5

, R

3
= 37

B. R
1
= 15

, R
2
= 5

, R
3
= 37

C. R
1
= 15

, R
2
= 5

, R
3
= 35

D. R
1
= 15


, R
2
= 6

, R
3
= 35

Câu 3: Hai bòng đèn có ghi Đ
1
(120V - 60W) và Đ
2
(120V - 75W). Cờng độ dòng điện
định mức lần lợt của hai đèn là:
A. I
1
= 0,5A và I
2
= 0,265A B. I
1
= 0,6A và I
2
= 0,625A
GV: Quang Huy - Trng THCS Hng Tin
A
D
C
B
A

U
R
2
R
1
+

M
N
* B
* A
P
H thng thi chn HSG mụn: Vt l ý 9
C. I
1
= 0,5A và I
2
= 0,625A D. I
1
= 0,5A và I
2
= 0,256A
Câu 4: Có ba bóng đèn loại Đ
1
(60V - 45W), Đ
2
(60V - 30W) và Đ
3
(60V - 60W), mắc
nối tiếp với nhau vào mạng có hiệu điện thế 180V. Để ba đèn sáng bình thờng ta dùng

hai điện trở R
1
= 120

và R
2
= 240

. Hỏi R
1
và R
2
mắc nh thế nào vào mạch.
A. (Đ
1
// R
2
) nt (Đ
2
// R
1
) nt Đ
3
B. (Đ
1
// R
1
) nt (Đ
2
// R

2
) nt Đ
3
C. Đ
1
nt (Đ
2
// R
1
) nt (Đ
3
// R
2
) D. Đ
1
nt (Đ
2
// R
2
) nt (Đ
3
// R
1
)
Câu 5: Đoan dây AB di chuyển đợc dọc theo hai thanh ray
dẫn điện Cx và Dy. Biết chiều của đờng sức từ vuông góc
với mặt phẳng của khung ABCD và có chiều đi từ trong ra
ngoài đợc thể hiện bằng dấu
e
. Hiện tợng gì xảy ra với

đoạn dây AB khi có dòng điện chạy qua. Hãy chọn câu trả
lời đúng.
A. Thanh AB dịch chuyển sang trái B. Thanh AB dịch chuyển sang phải
C. Thanh AB không dịch chuyển D. Một kết quả khác
Câu 6: Các ống dây đợc nối với các nguồn điện đặt gần nhau nh hình A và hình B dới
đây. Sự tơng tác giữa các ống dây nh thế nào? Hayc chọn phơng án đúng
A. Hình A và Hình B đều hút nhau B. Hình A hút nhau, Hình B đẩy nhau.
C. Hình A và Hình B đều đẩy nhau D. Hình A đẩy nhau, Hình B hút nhau.
Câu 7: Dấu
e
chỉ chiều dòng điện chạy qua đoạn dây từ trong ra ngoài, dấu

chỉ
chiều dòng điện chạy qua đoạn dây từ ngoài vào trong. Lực điện từ tác dụng lên đoạn
dây trong hình nào là đúng trong các hình sau:
A. Hình A, B, F B. Hình C, D, F C. Hình A, D, E D. Hình B, D, E
Câu 8: Phát biểu nào là đúng khi nói vè sự nhiễm từ của sắt và thép.
A. Khi đặt sắt và thép trong cùng một từ trờng thì sự nhiễm từ của thép yếu hơn sự
nhiễm từ của sắt.
B. Khi sắt và thép đã bị nhiễm từ, thép duy trì đợc từ tính lâu hơn sắt.
C. Nam châm điện là một ống dây lõi sắt có dòng điện chạy qua.
D. Các câu A, B, C đều đúng.
Phần tự luận (16 điểm)
Bài 1 (4 điểm). Lúc 7 giờ 30 phút sáng hai ô tô cùng xuất phát từ hai địa điểm A và B
cách nhau 4 km đi về phía C. Trong đó ô tô xuất phát từ A có vận tốc 60 km/h, ô tô
xuất phát từ B có vận tốc 45 km/h.
a, Lúc mấy giờ thì hai xe gặp nhau, tại chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km?
b, Lúc mấy giờ thì hai xe cách nhau 1 km?
Bài 2: (4 điểm). Một chậu đồng có khối lợng 500 g đang đựng 5 lít nớc ở nhiệt độ
20

0
C. Ngời thợ rèn nhúng một thỏi sắt có khối lợng 2 kg đợc lấy từ trong một bếp lò.
Nhiệt độ của chậu nớc sau khi cân bằng nhiệt là 30
0
C. Biết nhiệt dung riêng của đồng,
sắt và nớc lần lợt là 380 J/kg.K, 460 J/kg.K và 4200 J/kg.K.
GV: Quang Huy - Trng THCS Hng Tin
B
A
y
x
C
e
D
_
+
Hình
A
+
_
_
+
+
_
+
_
Hình
B
F
e

N
S
F
e
N
S
I
F
S
N
A
I
F
S
N
F
e
S
N
F
E

F
N
S
D
C
B
H thng thi chn HSG mụn: Vt l ý 9
a, Tính nhiệt độ của bếp lò, bỏ qua sự toả nhiệt ra môi trờng xung quanh.

b, Thực ra nhiệt lợng toả ra môi trờng xung quanh bằng 20% nhiệt do thỏi sắt toả ra.
Tính nhiệt độ thực sự của bếp lò.
Bài 3: (6 điểm). Cho sơ đồ mạch nh hình vẽ. Hiệu điện
thế đặt vào hai điểm A, B là U
AB
= 18V, các điện trở R
1
=
8

, R
2
= 2

, R
3
= 4

, R
4
là một biến trở có điện trở
đủ lớn, điện trở của ampekế không đáng kể.
a, Khi R
4
= 4

. Xác định dòng điện chạy qua ampekế.
b, Xác định giá trị của điện trở R
4
để số chỉ của ampekế

bằng 0
c, Biết dòng điện chạy qua ampekế chỉ 1,8 A và có
chiều từ M đến N. Tìm điện trở R
4
.
d, Thay ampekế bởi vôn kế có điện trở rất lớn. Tìm số chỉ của vôn kế khi R
4
= 12

.
e, Tìm giá trị R
4
để vôn kế chỉ 2V.
f, Tìm giá trị R
4
để vôn kế chỉ số 0
Bài 4: (2 điểm). Một bình thông nhau hình chữ U có chứa thuỷ ngân. Nếu ta đổ thêm
dầu vào nhánh A và nớc vào nhánh B thì độ chênh lệch giữa hai mực thuỷ ngẩntong
hai nhánh là 2 cm, biết cột dầu cao 59 cm, trong lợng riêng của thuỷ ngân, nớc và dầu
lần lợt là: d
tn
= 136000N/m
3
, d
n
= 10000N/m
3
và d
d
= 8000N/m

3
. Hỏi:
a, Cột nớc trong nhánh B cao bao nhiêu?
b, Độ chênh lệch giữa mực nớc và mực dầu ở hai nhánh.
Hết
GV: Quang Huy - Trng THCS Hng Tin
N
M
B
A
R
4
R
2
R
3
R
1
A

×