Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử Tn 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.57 KB, 4 trang )

sở gd & đt hải dơng
trờng thpt tứ kỳ II
đề thi thử tôt nghiệp năm học 2009-2010
môn: hoá học
Thời gian: 60 phút
(M đề 005)ã
Chọn đáp án đúng cho những câu hỏi sau:
Câu 1 :
Kim loại nào sau đây có thể tan trong dd HCl ?
A.
Cu B. Sn
C.
Hg D. Ag
Câu 2 :
Độ dẫn điện của các kim loaị sau giảm theo thứ tự
A.
Au, Ag, Cu, Fe, Al
B.
Ag, Cu, Fe, Al, Au
C.
Ag, Cu, Au, Al, Fe
D.
Al, Fe, Cu, Ag, Au
Câu 3 :
Cho dòng điện 3A đi qua một dd đồng (II) nitrat trong 1 giờ thì lợng đồng kết tủa trên catot là :
A.
31,8 g B. 18,2 g
C.
3,56 g D. 7,12 g
Câu 4 :
Thuỷ phân este trong môi trờng kiềm, khi đun nóng gọi là :


A.
Krackinh B. Sự lên men
C.
Xà phòng hoá D. Hi đrat hoá
Câu 5 :
Khí nào sau đây gây hiện tợng ma axit
A.
SO
2
B. H
2
C.
CH
4
D. NH
3
Câu 6 :
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lit khí O
2
(đktc). Công thức của
amin đó là :
A.
C
3
H
7
NH
2
B.
C

4
H
9
NH
2
C.
C
2
H
5
NH
2
D.
CH
3
NH
2
Câu 7 :
Trung hoà 3,1 g một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1 M. Công thức phân tử của X là :
A.
C
2
H
5
N
B.
CH
5
N
C.

C
3
H
9
N
D.
C
3
H
7
N
Câu 8 :
Cho 34,2 g hỗn hợp mantozơ, saccarozơ phản ứng hoàn toàn với Ag
2
O/NH
3
đợc 0,216 g bạc. Phần
trăm saccarozơ trong hỗn hợp là :
A.
90% B. 80%
C.
70% D. 99%
Câu 9 :
Kim loại có thể điều chế đợc từ quặng boxit là ?
A.
Al B. Cu
C.
Mg D. Fe
Câu 10 :
Dùng polivinyl axetatcos thể làm đợc vật liệu nào sau đây

A.
Cao su B. Tơ
C.
Keo dán D. Chất dẻo
Câu 11 :
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ăn mòn hoá học ?
A.
Kim loại tinh khiết không ăn mòn hoá học
B.
Về bản chất, ăn mòn hoá học cũng là một dạng ăn mòn điện hoá
C.
ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện
D.
ăn mòn hoá học không làm phát sinh dòng điện
Câu 12 :
Hoà tan 8,2 g hỗn hợp bột CaCO
3
và MgCO
3
trong nớc cần 2,016 g lit khí CO
2
(đktc). Số gam mỗi
muối ban đầu là ?
A.
4,0 g và 4,2 g
B.
6,1 g và 2,1 g
C.
1,48 g và 6,72 g
D.

2,0 g và 6,2 g
Câu 13 :
Tính thể tích khí ở (đktc) thu đợc khi điện phân hết 0,1 mol NaCl trong dung dịch với điện cực trơ,
màng ngăn xốp ?
A.
4,489 lit B. 2,240 lit
C.
0,224 lit D. 1,120 lit
Câu 14 :
Trong cơ thể Lipit bị thuỷ phân thành
A.
CO
2
và NH
3
B. CO
2
và H
2
O
C.
CO
2
, NH
3
và H
2
O D. NH
3
và H

2
O
Câu 15 :
Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A.
NaOH B. Na
2
CO
3
C.
NaHCO
3
D. NH
4
Cl
Câu 16 :
Đồng phân của glucozơ là :
A.
Xenlulozơ B. Saccarozơ
C.
Fructozơ D. Mantozơ
Câu 17 :
Khử glucozơ bằng hiđrođể toạ thành sobitol. Lợng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 g sobitolvới hiệu suất
80% là :
A.
22,5 g
B.
2,25 g
C.
1,44 g

D.
14,4 g
Câu 18 :
Để chứng tỏ sự có mặt của ion NO
3
-
trong dd ta dùng thuốc thử
A.
dung dịch NaOH
B.
dung dịch AgNO
3
C.
Cu và vài giọt H
2
SO
4
đặc nóng
D.
dung dịch BaCl
2
1
Câu 19 :
Cho hỗn hợp các kim loại : Na, K hoà tan hết vào nớc đợc dung dịch A và 0,672 lit khí H
2
(đktc).
Thể tích dung dịch HCl 0,1 M cần để trung hoà hết một phần ba dd A là :
A.
200ml B. 600ml
C.

100 ml D. 300ml
Câu 20 :
Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử C
3
H
7
N
A.
4 B. 1
C.
5 D. 3
Câu 21 :
Thuỷ phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu đợc 1,84(g) glixerol và 18,24 g muối của
axit béo duy nhất. Chất béo đó là :
A.
(C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
B.
(C
15
H
29

COO)
3
C
3
H
5
C.
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
D.
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
Câu 22 :
Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kĩ thuật và đời sống là ?

A.
Fe
B.
Cu
C.
Mg
D.
Al
Câu 23 :
Xenlulozơ không thuộc loại
A.
polisaccarit
B.
Cacbohidrat
C.
Đisaccarit
D.
Gluxit
Câu 24 :
Có ba chất Mg, Al và Al
2
O
3
. Có thể phân biệt ba chất trên chỉ bằng một thuốc thử là :
A.
dd NaOH
B.
dd HNO
3
C.

dd HCl
D.
dd CuSO
4
Câu 25 :
Cho 20 g hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dụch HCl
1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu đợc 31,68 g hỗn hợp muối. Thể tích dd HCl đã dùng là :
A.
320 ml B. 50 ml
C.
200 ml D. 100 ml
Câu 26 :
Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A.
CH
3
CH
2
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
C.
CH
3
NHCH

2
CH
3
D. NH
3
Câu 27 :
Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO
3
0,1 M. Khi phản ứng kết thúc thu đợc :
A.
1,62 g Ag B. 1,08 g Ag
C.
2,16 g Ag D. 0,54 g Ag
Câu 28 :
Hoà tan 2,16 g FeO trong lợng d dung dịch HNO
3
loãng thu đợc V lit(đktc) khí NO duy nhất. V có
giá trị là :
A.
0,448 lit
B.
0,224 lit
C.
0,336 lit
D.
2,240 lit
Câu 29 :
Kim loại có độ cứng nhất là :
A.
Vonfam

B.
Đồng
C.
Crom
D.
Sắt
Câu 30 :
Hoà tan m (g ) Na kim loại vào nớc thu đợc dd A. Trung hoà đ A cần 100 ml dung dịch H
2
SO
4
1M.
Tính m ?
A.
6,9 g B. 2,3 g
C.
4,6 g D. 9,2 g
Câu 31 :
Tính chất hoá học chung của kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là ?
A.
Tính oxi hoá yếu B. Tính khử yếu
C.
Tính oxi hoá mạnh D. Tính khử mạnh
Câu 32 :
Hoà tan hết 1,08 g hỗn hợp Cr và Fe trong dd HCl loãng, nóng thu đợc 448 lit khí (đktc). LợngCr có
trong hỗn hợp là :
A.
0,560 g
B.
0,065 g

C.
0,520 g
D.
1,015 g
Câu 33 :
Chất nào dới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao ?
A.
H
2
B.
Al
C.
Na
D.
CO
Câu 34 :
Chất nào sau đây có thể làm mềm nớc cứng tạm thời
A.
Na
2
CO
3
B.
NaCl
C.
HCl
D.
NaOH
Câu 35 :
Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt hai khi SO

2
và CO
2
A.
H
2
O
B.
dd Br
2
C.
dd NaOH
D.
dd Ba(OH)
2
Câu 36 :
Công thức oxit của nhóm I A là :
A.
M
2
O
B.
M
2
O
3
C.
MO
2
D.

MO
Câu 37 :
Dãy kim loại tác dụng với nớc ở nhiệt độ thờng là :
A.
Fe, Zn, Li, Sn
B.
Al, Hg, Cs, Sr
C.
Cu, Pb, Rb, Ag
D.
K, Na, Ca, Ba
Câu 38 :
X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm COOH
Cho 0,89 g X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 g muối. Công thức cấu tạo của X là :
A.
CH
3
CH(NH
2
) COOH
B.
CH
3
CH(NH
2
) CH
2
- COOH

C.
C
3
H
7
CH(NH
2
) COOH
D.
H
2
N CH
2
COOH
Câu 39 :
Không nên dùng xà phòng để giặt, rửa trong nớc chứa nhiều ion :
A.
Na
+
B. Ca
2+
C.
NH
4+
D. Cl
-
Câu 40 :
Chất nào sau đây có tính bazơ yếu nhất
A.
Anilin B. Amoniae

C.
Metyl amin D. Đimetyl amin
2

3
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : hoahoc12
M ®Ò : 110·
01 { ) } ~ 28 { ) } ~
02 { | ) ~ 29 { | ) ~
03 { | ) ~ 30 { | ) ~
04 { | ) ~ 31 { | } )
05 ) | } ~ 32 { | } )
06 { | } ) 33 { | } )
07 { ) } ~ 34 ) | } ~
08 { | } ) 35 { ) } ~
09 ) | } ~ 36 ) | } ~
10 { | } ) 37 { | } )
11 { | } ) 38 ) | } ~
12 ) | } ~ 39 { ) } ~
13 { ) } ~ 40 ) | } ~
14 { ) } ~
15 { | ) ~
16 { | ) ~
17 { ) } ~
18 { | ) ~
19 ) | } ~
20 { | } )
21 { | ) ~
22 { | } )

23 { | ) ~
24 ) | } ~
25 ) | } ~
26 { ) } ~
27 { ) } ~
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×