Sơ đồ khuôn viên trờng THCS Nga Lĩnh
Ghi chú:
- Đờng . là ranh giới khuôn viên tr ớc ngày 10/12/2008
- Diện tích khuôn viên sau ngày 10/12/2008 là 4777 m
2
Nhà bếp cũ
Bể nớc
Khu WC GV
P.trực
25,6m
2
Cổng trờng
Nhà để xe HS GV (38,5x3x2 = 123,2m
2
)
Khu GD Thể chất
21.5
m
18m
63 m
70
m
64,2m
Cầu thang
Phòng
học số
2
Cầu thang
Phòng
học Mỹ
thuật
Phòng
học số
1
Phòng
Tin học
Phòng
học số
5
Phòng
học số
4
Phòng
học số
6
Phòng
học số
7
Phòng
học số
3
Phòng
học số
8
Vờn cây
thuốc nam
Đờng liên xã
Nhà văn
phòng
29 m
28 m
Khu WC HS
Sơ đồ quy hoạch trờng THCS Nga Lĩnh theo hớng chuẩn quốc gia
(Sơ đồ kèm theo báo cáo Quy hoạch mặt bằng trờng THCS theo hớng chuẩn Quốc gia số
/UB-NL ngày 15 tháng 12 năm 2008 của UBND xã Nga Lĩnh)
Ghi chú:
+ Diện tích khu đất 4777 m
2
; thửa đất số 434 tờ bản đồ 09
+ Vị trí, kích thớc các công trình:
1. Phòng học văn hoá: 10 phòng x 48,5 m
2
(2 tầng)
2. Khối phòng học bộ môn và khu phục vụ học tập gồm Phòng HĐ Đội, Phòng truyền
thống, các phòng học bộ môn, phòng kho thiết bị bố trí trong một khu nhà 3 tầng diện
tích sàn: 154 m
2
3. Khối hành chính bao gồm các phòng Hiệu trởng, Phó Hiệu trởng, phòng họp tổ chuyên
môn, phòng văn th, thủ quỹ, kế toán, th viện và phòng họp HĐGD đợc bố trí trong một
khu nhà 2 tầng, diện tích sàn 154 m
2
4. Khu giáo dục thể chất: 1391 m
2
5. Khu vệ sinh học sinh : 6,4 x 4,9 = 31,36 m
2
6. Khu vệ sinh dành cho GV: 6,3 x 3,2 = 20,16 m
2
7. Nhà trực: 5,7 x 4,5 = 25,65 m
2
8. Nhà để xe GV, HS: 38,5 x 3,2 = 123,2 m
2
9. Bể nớc : 4,5 x 2,5 x 1,2 = 12 m
2
10. Cổng trờng: 4m
11. Hệ thống thoát nớc: thể hiện bằng đờng màu xanh, nét đứt.
P.trực
Y tế
Cổng trờng
Nhà để xe HS GV (38,5x3,2 = 123,2m
2
)
Khu GD Thể chất
24m
21.5
m
18m
70
m
64,2m
Hố
nhảy
Cầu thang
Phòng
học số
2
Cầu thang
Phòng
học Mỹ
thuật
Phòng
học số
1
Phòng
Tin học
Phòng
học số
5
Phòng
học số
4
Phòng
học số
6
Phòng
học số
7
Phòng
học số
3
Phòng
học số
8
Đờng liên xã
Khu WC HS
Bể nớc
Khu WC GV
63 m
Cầu thang
Hiệu trởng
P Họp
Thủ quỹ, Văn
th
VP CĐ-TN
Cầu thang
Phó HT
Kế toán
Tổ CM XH
Tổ CM TN
Phòng
HĐSP
Th viện
Phòng
truyền
thống
P Lý - CN
VP Đội,
CTĐ
P kho TB
Phòng HĐ
Đội
P Hoá - Sinh
P Âm nhạc
P kho TB
P Ngoại ngữ
Vờn cây
thuốc nam
Cầu thang
B
Nh
à
số I
Nh
à
số
II
Nhà
số
III
Nga Lĩnh, ngày 15 tháng 12 năm 2008
uỷ ban nhân dân x ã cộng hoà x hội chủ nghĩa việt namã
Nga Lĩnh Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: UB-NL Nga Lĩnh, ngày 15 tháng 12 năm 2008
Báo cáo
Quy hoạch mặt bằng trờng THCS theo hớng chuẩn Quốc gia
Thực hiện Công văn số 1167/UBND-GD ngày 13/10/2008 của Chủ tịch
UBND huyện Nga Sơn và kế hoạch số 25/KH-PGD&ĐT ngày 27/11/2008 của
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nga Sơn về việc báo cáo quy hoạch mặt bằng
quy hoạch xây dựng trờng học đạt chuẩn quốc gia. UBND xã Nga Lĩnh báo cáo
quy hoạch mặt bằng nhà trờng theo hớng đạt chuẩn Quốc gia nh sau:
A. Đặc điểm tình hình:
Nga Lĩnh là một huyện nằm ở phía tây huyện Nga Sơn, phía bắc là xã Nga
Thắng, phía đông tiếp giáp với xã Nga Nhân, Nga Thạch; phía nam tiếp giáp với
sông Lèn - một nhánh của sông Mã - bên kia là huyện Hậu Lộc; phía tây giáp
sông Hoạt, ngăn cách với huyện Hà Trung.
Tổng diện tích tự nhiên trong xã là 511,22 ha; trong đó có 14,03 ha đồi trọc,
diện tích canh tác nông nghiệp trong toàn xã là 317,43 ha. Hiện nay xã có 1126
hộ với 4691 khẩu. Tỷ lệ sinh tự nhiên %.
Quy mô phát triển của các bậc học phổ thông trong toàn xã khá đồng đều,
tỷ lệ huy động trẻ em đến lớp ở mỗi độ tuổi hàng năm đạt trên 98%. Quy mô tr-
ờng Tiểu học năm 2008-2009 hiện có 12 lớp, 304 HS, cụ thể là Lớp 1: 2 lớp, 49
HS; Lớp 2: 3 lớp: 79 HS; Lớp 3: 2 lớp: 68 HS ; Lớp 4: 2 lớp , 48 HS; Lớp 5: 3
lớp , 69 HS.
Trờng THCS hiện có 10 lớp, 319 HS, với số trẻ em hiện có ở bậc Tiểu học
thì từ năm học 2010-2011 trở đi trờng THCS chỉ còn 8 lớp học với số HS dới 300
em.
B. Quy hoạch cơ cấu khối công trình:
Căn cứ các hớng dẫn về quy hoạch trờng THCS theo hớng chuẩn Quốc gia
tại các công văn số 822/SGDĐT-KHTC ngày 10 tháng 6 năm 2008 của Sở Giáo
dục và Đào tạo Thanh Hoá, công văn số 1167/UBND-GD ngày 13 tháng 10 năm
2008 của Uỷ ban nhân dân huyện Nga Sơn, Uỷ ban nhân dân xã Nga Lĩnh xây
dựng quy hoạch cơ cấu khôi công trình trong nhà trờng THCS nh sau:
I/ Khi phũng hc, phũng thc hnh b mụn gm:
- Phũng hc cỏc mụn vn húa: t nht l 8 phũng, din tớch mi phũng tiờu chun:
1,1 m
2
/HS x 45HS = 49,5 m
2
.
- Phũng thc hnh v phũng hc b mụn: Cú 6 phũng cho cỏc mụn: Vt lý - Cụng
ngh, Húa hc - Sinh hc, Tin hc, Ngoi ng, m nhc, M thut.
Din tớch cỏc phũng theo quy nh 1,5 m
2
/HS x 45HS = 67,5 m
2
. Riờng phũng Lý
Cụng ngh v Tin hc cú din tớch bỡnh quõn 2 m
2
/HS
Các phòng học này bố trí nh sau:
+ Khu phòng học 2 tầng đã xây dựng có 10 phòng, mỗi phòng có diện tích 48,5m
2
đợc bố trí 8 phòng học văn hoá và 2 phòng bộ môn là các phòng Tin học và Mỹ
thuật.
+ Các phòng học bộ môn còn lại gồm: Phòng Vật lý Công nghệ, Hoá - Sinh,
Ngoại ngữ và Âm nhạc đợc xây mới và bố trí ở tầng 2, tầng 3 khu nhà số II. ở
tầng 2 và tầng 3 của ngôi nhà này còn đợc bố trí các phòng kho thiết bị kèm theo.
II/ Khu phc v hc tp: Gm cỏc phũng:
- Phũng hot ng i: 54m
2
.
- Phũng truyn thng: 54m
2
.
- Vn phũng i: 18 m
2
(Cỏc phũng ny b trớ ti tng 1 nh s II)
- Th vin: Cú 2 phũng: Phũng c: 39 m
2
v Phũng kho sỏch: 15m
2
.
(Th vin c b trớ tng 2 nh s I)
III/ Khi hnh chớnh Qun tr: Ch yu b trớ nh s I gm cỏc phũng:
Phũng Hiu trng: din tớch 18 m
2
Phũng Phú Hiu trng: 01 phũng din tớch 18 m
2
Phũng th qu, vn th: din tớch 18 m
2
Phũng K toỏn: 18 m
2
Phũng Cụng on- Thanh niờn (ghộp): 18 m
2
Phũng hp nh: 18 m
2
Phũng T chuyờn mụn: 2 phũng mi phũng din tớch 18 m
2
Phũng hp Hi ng: 72m
2
.
Hai phũng ghộp t chung nh thng trc gm:
Phũng Y t: 01 phũng din tớch 15 m
2
Phũng Thng trc din tớch 10 m
2
IV/ Khu v sinh, sõn chi, bói tp, nh xe, khu v sinh:
- Khu sõn trng cũn li 21 x 51 = 1071 m
2
m bo din tớch 22,4% tng
din tớch khuụn viờn trng. Trờn sõn trng cú ct c, h thng cõy búng mỏt,
cõy cnh.
- Khu giỏo dc th cht t ton b khu t phớa sau nh s I cú din tớch
1391 m
2
= 21% tng din tớch khuụn viờn trng.
- Nh xe ca CBGV v HS cú din tớch 123,2 m
2
ch cho 138 xe
p hoc xe mỏy c b trớ dc theo ng vo trng.
- Khu v sinh ó cú khu dnh cho giỏo viờn, khu dnh cho hc sinh. Mi khu
vc cú ni dnh cho nam riờng, n riờng. Trong khu Hiu b thit k cú thờm 2
phũng v sinh khộp kớn.
- H thng thoỏt nc c b trớ h thng rónh thoỏt nc chy dc theo
hng nam bc ch yu nm phớa ụng ca trng v chy ra h thng kờnh
mng ca khu dõn c
C. S QUY HOCH CHI TIT KHU T: (Cú s kốm theo)
Căn cứ tình hình thực tế của địa phơng UBND xã Nga Lĩnh báo cáo và đề
nghị UBND huyện Nga Sơn xem xét phê duyệt.
Chủ tịch
Ngô Thị Hiền