Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

3 DE KT CHUONG ANCOL, PHENOL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.26 KB, 3 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
ĐỀ KT chương ancol, phenol
MƠN Hóa Học Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi
HOA HOC 11
Họ, tên thí sinh: Lớp
I. Trắc nghiệm(3 điểm)
Câu 1: Cho các chất lỏng: benzen, toluen và stiren. Thuốc thử để nhận biết ba chất này là:
A. dd Br
2.
B. dd AgNO
3
/ NH
3.
C. dd KMnO
4.
D. dd HNO
3
đ/H
2
SO
4
đ.
Câu 2: Đun nóng metanol với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được sản phẩm chính là


A. C
2
H
5
OSO
3
H. B. C
2
H
4
. C. C
2
H
5
OC
2
H
5
. D. CH
3
OCH
3
.
Câu 3: Số đồng phân ancol của C
3
H
7
OH là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Khi đun nóng etyl clorua trong dung dòch chứa KOH và etanol, thu được

A. etanol. B. etilen. C. axetilen. D. etan.
Câu 5: Cho 5,8 gam một ancol đơn chức tác dụng với Na vừa đủ thu được m gam muối (ancolat) và 1,12
lít H
2
(đktc). Giá trò của m là
A. 8,1 gam. B. 7,9 gam. C. 8,2 gam. D. 8,0 gam.
Câu 6: Cho 3,00 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 0,56 lít khí thoát
ra (ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
6
O. B. C
3
H
8
O. C. C
4
H
10
O. D. C
5
H
12
O.
Câu 7: Cho lần lượt các chất C
2
H
5
Cl, C

2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
CH
2
OH vào dung dòch NaOH đun nóng. Hỏi
mấy chất có phản ứng ?
A. Một chất. B. Hai chất. C. Ba chất. D. Bốn chất.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây xảy ra:
A. C
2
H
5
OH + Fe

? B. C
6
H
5
OH + NaOH

?

C. C
6
H
5
OH + HCl

? D. C
2
H
5
OH + NaOH

?
Câu 9: Một ancol đơn chức A có công thức phân tử là C
4
H
10
O. Oxi hoá A tạo ra anđehit, tách nước tạo
anken mạch không nhánh. Công thức cấu tạo của A là
A. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH. B. CH
3
CHOHCH

2
CH
3.
C. (CH
3
)
2
CHCH
2
OH. D. (CH
3
)
3
COH.
Câu 10: Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên ?
A. một liên kết
σ
và một liên kết
π
. B. hai liên kết
π
.
C. hai liên kết
σ
. D. một liên kết
σ
và hai liên kết
π
.
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế một lượng nhỏ khí metan theo cách nào sau đây?

A. Nung CH
3
COONa với hỗn hợp vôi tôi xút. B. Tổng hợp từ C và H
2.
C. Phân huỷ yếm khí các hợp chất hữu cơ. D. Tách CH
4
từ butan.
II. Phần tự luận:
Câu 1(2 điẻm): Hồn thành chuỗi phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có):
CaC
2
( )
1
→
C
2
H
2
( )
2
→
C
2
H
4
( )
3
→
C
2

H
5
OH
( )
4
→
CH
3
CHO

( )
5↓
C
6
H
6
( )
6
→
C
6
H
5
Br
( )
7
→
C
6
H

5
ONa
( )
8
→
C
6
H
5
OH.
Câu 2(5 điểm): Đốt cháy hồn tồn 0,01mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đửng kế tiếp. Sau phản
ứng thu được 0,015mol khí CO
2
.
a, Xác định CTCT của 2 ancol.
b, Dẫn sản phẩm cháy qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc, sau đó qua bình 2 đựng nước vơi trong dư. Thấy bình 1 tăng m
1
g, bình 2
tăng m
1
g. Tính m
1
và m
2
?
c, Đun nóng 15g hỗn hợp 2 ancol trên với H

2
SO
4
đặc, 140
0
C thu được bao nhiêu ete? tổng khối lượng các ete bằng bao nhiêu
biết khối lượng H
2
O thu được là 5,4g.
d, Đun nóng hỗn hợp 0,01mol 2 ancol trên với CuO, dư thấy khối lượng chất rắn giảm m
3
g. Tính m
3
?
Họ, tên thí
sinh: Lớp
I. Trắc nghiệm(3 điểm)
Câu 1: Có 3 chất lỏng riêng biệt : ancol etylic, glixerol và phenol. Dùng hoá chất nào sau đây để phân
biệt 3 chất lỏng đó.
A. Natri và dung dòch Br
2
. B. dung dòch Br
2
và Cu(OH)
2
.
C. dung dòch NaOH và Cu(OH)
2
. D. Natri và Cu(OH)
2

.
Câu 2: Cho 1,24 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thốt ra 336 ml khí H
2
ở đktc. Hỗn hợp các
chất chứa Na được tạo ra có khối lượng là:
A. 1,91gam B. 2,80 gam C. 1,9 gam D. 1,555 gam
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế một lượng nhỏ khí metan theo cách nào sau đây?
A. Nung CH
3
COONa với hỗn hợp vôi tôi xút. B. Tổng hợp từ C và H
2.
C. Phân huỷ yếm khí các hợp chất hữu cơ. D. Tách CH
4
từ butan.
Câu 4: Ankan X có công thức cấu tạo như sau: CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3
tên gọi theo IUPAC là
A. isopentan. B. 2-metylpentan. C. 2-metylbutan. D. isobutan.
Câu 5: Dùng dung dòch nào sau đây để phân biệt metan và etilen
A. Br
2
. B. KMnO
4
. C. HCl. D. Br

2
hoặc KMnO
4
.
Câu 6: Muốn điều chế polietilen ta phải trùng hợp chất nào sau đây ?
A. CH
2
=CH
2
. B. CH
2
=CH–CH
3
. C. CH
2
=CH–CH
2
–CH
3
. D. CH
3
–CH=CH-CH
3
.
Câu 7: Tên thay thế của CH
2
= C(CH
3
)– CH
2

– CH
3

A. 3-metylbut-1-en. B. 2-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-1-in. D.3-mety but-1-en.
Câu 8: Cho các chất CH
3
OH(1); C
2
H
5
OH(2); C
5
H
11
OH (3).
Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ tan trong nước?
A. 1<2<3 B. 3<2<1 C. 2<1<3 D. 3<1<2
Câu 9: Một ancol no có phân tử lượng 76. Nếu lấy 7,6 gam ancol này tác dụng với Na thì được 2,24 lít
khí (đktc). Công thức rượu là:
A. C
2
H
6
O B. C
3
H
8
O C. C
2
H

6
O
2
D. C
3
H
8
O
2

Câu 10: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. C
6
H
5
OH + KOH

? B. C
6
H
5
OH + Na

?
C. C
6
H
5
ONa + CO
2

+ H
2
O

? D. C
6
H
5
ONa + H
2
O

?
II. Phần tự luận:
Câu 1(2 điẻm): Hồn thành chuỗi phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có):
CaC
2
( )
1
→
C
2
H
2
( )
2
→
C
2
H

4
( )
3
→
C
2
H
5
OH
( )
4
→
CH
3
CHO

( )
5↓
C
6
H
6
( )
6
→
C
6
H
5
Br

( )
7
→
C
6
H
5
ONa
( )
8
→
C
6
H
5
OH.
Câu 2(5 điểm): Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đửng kế tiếp. Sau phản
ứng thu được 0,25mol khí CO
2
.
a, Xác định CTCT của 2 ancol.
b, Dẫn sản phẩm cháy qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc, sau đó qua bình 2 đựng nước vơi trong dư. Thấy bình 1 tăng m
1
g, bình 2
tăng m
1

g. Tính m
1
và m
2
?
c, Đun nóng 20g hỗn hợp 2 ancol trên với H
2
SO
4
đặc, 140
0
C thu được bao nhiêu ete? tổng khối lượng các ete bằng bao nhiêu
biết khối lượng H
2
O thu được là 8,1g.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
ĐỀ KT chương ancol, phenol
MƠN Hóa Học Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi
HOA HOC 11.
d, Đun nóng hỗn hợp 0,02mol 2 ancol trên với CuO, dư thấy khối lượng chất rắn giảm m
3
g. Tính m
3
?
Họ, tên thí
sinh: Lớp
I. Trắc nghiệm(3 điểm)
Câu 1: Hidrat hóa 1 anken thu được 2 ancol. Anken đó là:

A. but-1-en B. but-2-en
C. 2,3-đimetyl but-2-en D. hex- 3-en
Câu 2: Cho các ancol sau C
2
H
4
(OH)
2
; C
2
H
5
OH; C
2
H
5
-O -C
2
H
5
; CH
2
OH- CH
2
–CH
2
–OH; C
3
H
5

(OH)
3
; CH
3
-CH(OH)-
CH
2
OH. Số lượng ancol tác dụng được với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là :
A. Na,HBr,CuO(t
0
), CH
3
COOH B. Na, Fe, HBr
C. CH
3
COOH, Na, NaOH D. CuO(t
0
), HCl, KOH
Câu 4: Ankan X có công thức cấu tạo như sau: CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3

tên gọi theo IUPAC là
A. isopentan. B. 2-metylpentan. C. 2-metylbutan. D. isobutan.
Câu 5: Dùng dung dòch nào sau đây để phân biệt metan và etilen
A. Br
2
. B. KMnO
4
. C. HCl. D. Br
2
hoặc KMnO
4
.
Câu 6: Muốn điều chế polietilen ta phải trùng hợp chất nào sau đây ?
A. CH
2
=CH
2
. B. CH
2
=CH–CH
3
. C. CH
2
=CH–CH
2
–CH
3
. D. CH
3
–CH=CH-CH

3
.
Câu 7: Theo phương pháp sinh hóa thì ancol etylic được điều chế theo sơ đồ nào sau đây ?
A. tinh bột-> saccarozơ -> ancol etylic B. glucozơ -> tinh bột -> ancol etylic
C. saccarozơ -> glucozơ -> ancol etylic D. Tinh bột -> glucozơ -> ancol etylic
Câu 8: Cho các chất CH
3
OH(1); C
2
H
5
OH(2); C
5
H
11
OH (3).
Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ tan trong nước?
A. 1<2<3 B. 3<2<1 C. 2<1<3 D. 3<1<2
Câu 9: Một ancol no có phân tử lượng 76. Nếu lấy 7,6 gam ancol này tác dụng với Na thì được 2,24 lít
khí (đktc). Công thức rượu là:
A. C
2
H
6
O B. C
3
H
8
O C. C
2

H
6
O
2
D. C
3
H
8
O
2

Câu 10: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. C
6
H
5
OH + KOH

? B. C
6
H
5
OH + Na

?
C. C
6
H
5
ONa + CO

2
+ H
2
O

? D. C
6
H
5
ONa + H
2
O

?
II. Phần tự luận:
Câu 1(2 điẻm): Hồn thành chuỗi phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có):
CaC
2
( )
1
→
C
2
H
2
( )
2
→
C
2

H
4
( )
3
→
C
2
H
5
OH
( )
4
→
CH
3
CHO

( )
5↓
C
6
H
6
( )
6
→
C
6
H
5

Br
( )
7
→
C
6
H
5
ONa
( )
8
→
C
6
H
5
OH.
Câu 2(5 điểm): Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đửng kế tiếp. Sau phản
ứng thu được 0,25mol khí CO
2
.
a, Xác định CTCT của 2 ancol.
b, Dẫn sản phẩm cháy qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc, sau đó qua bình 2 đựng nước vơi trong dư. Thấy bình 1 tăng m
1
g, bình 2
tăng m

1
g. Tính m
1
và m
2
?
c, Đun nóng 24g hỗn hợp 2 ancol trên với H
2
SO
4
đặc, 140
0
C thu được bao nhiêu ete? tổng khối lượng các ete bằng bao nhiêu
biết khối lượng H
2
O thu được là 7,2g.
d, Đun nóng hỗn hợp 0,03mol 2 ancol trên với CuO, dư thấy khối lượng chất rắn giảm m
3
g. Tính m
3
?
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
ĐỀ KT chương ancol, phenol
MƠN Hóa Học Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi
HOA HOC 11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×