Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Chuyên đề 1 :TÌM HIỂU CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.71 KB, 26 trang )





Trường ĐH Nông Lâm Tp.HCM
Trường ĐH Nông Lâm Tp.HCM
Khoa Chăn nuôi-Thú Y
Khoa Chăn nuôi-Thú Y
TÌM HIỂU CẤU TRÚC CỦA TẾ
TÌM HIỂU CẤU TRÚC CỦA TẾ
BÀO
BÀO
Chuyên đề 1:
GV hướng dẫn:
SV thực hiện:
Cô Nguyễn Phước Nhuận
Phạm Thanh Hà
Lớp: DH06TY
MSSV: 06112036
TP.HCM Tháng 3/2008

Chương1:
Chương1:
TẾ BÀO PROKARYOTIC
TẾ BÀO PROKARYOTIC

1. Đại cương
1. Đại cương

Vi
Vi


khuẩn
khuẩn
, thanh, lục tảo là những sinh vật
, thanh, lục tảo là những sinh vật
Prokaryotes tế bào của chúng nhân chưa hoàn
Prokaryotes tế bào của chúng nhân chưa hoàn
chỉnh.
chỉnh.

Tế bào vi khuẩn gồm 1 khối nguyên sinh chất
Tế bào vi khuẩn gồm 1 khối nguyên sinh chất
trong đó có vài vùng độ đông đặc thấp hơn
trong đó có vài vùng độ đông đặc thấp hơn
xung quanhgọi là thể nhân
xung quanhgọi là thể nhân

Trong thể nhân là phân tử DNA tự do không có
Trong thể nhân là phân tử DNA tự do không có
màng nhânmang toàn bộ thông tin di truyền của
màng nhânmang toàn bộ thông tin di truyền của
cơ thể
cơ thể

Hình 1: TB Prokaryotes.
Hình 1: TB Prokaryotes.

2
2
. Thành tế bào.
. Thành tế bào.




chứa peptidoglycan, một polyme của amin
chứa peptidoglycan, một polyme của amin
và các loại đường liên kết đồng hóa trị với
và các loại đường liên kết đồng hóa trị với
một dạng đơn phân khổng lồ bao quanh
một dạng đơn phân khổng lồ bao quanh
tế bào
tế bào



-Vai trò: +quy định hình dạng tế bào.
-Vai trò: +quy định hình dạng tế bào.


+Bảo vệ tế bào
+Bảo vệ tế bào



Hình 2: Thành TB Prokaryotes
Hình 2: Thành TB Prokaryotes

3. Màng tế bào (màng sinh chất):
3. Màng tế bào (màng sinh chất):
gồm 2 lớp :
gồm 2 lớp :


Lớp nội nguyên sinh: Cấu tạo bằng
Lớp nội nguyên sinh: Cấu tạo bằng
lipoprotein tham gia vào các hoạt động
lipoprotein tham gia vào các hoạt động
sống của tế bào như thẩm thấu chọn lọc,
sống của tế bào như thẩm thấu chọn lọc,
vận chuyển các ion
vận chuyển các ion

Lớp ngoại nguyên sinh: được tạo ra từ các
Lớp ngoại nguyên sinh: được tạo ra từ các
sản phẩm thừa tiết ra từ tế bào chất. như
sản phẩm thừa tiết ra từ tế bào chất. như
Cellulose.
Cellulose.

Hình 3: Màng TB Prokaryotes
Hình 3: Màng TB Prokaryotes

4.Tế bào chất (Cytoplasme).
4.Tế bào chất (Cytoplasme).


Tại đây diễn ra các hoạt động sống tại
Tại đây diễn ra các hoạt động sống tại
đây diễn ra các hoạt động sống Gồm 2
đây diễn ra các hoạt động sống Gồm 2
thành phần:
thành phần:


Bào tương: Chứa các bào quan không có
Bào tương: Chứa các bào quan không có
màng.
màng.

Riboxom: giữ chức năng tổng hợp protein.
Riboxom: giữ chức năng tổng hợp protein.

TẾ BÀO EUKARYOTES
TẾ BÀO EUKARYOTES
Chương 2:

Hình 8: Tế bào Eukaryotes.

1.Mạng lưới nội chất.
1.Mạng lưới nội chất.


Là hệ thống ống dẹt nhỏ song song nối
Là hệ thống ống dẹt nhỏ song song nối
thông nhau.Có 2 loại: có hạt và không hạt.
thông nhau.Có 2 loại: có hạt và không hạt.



Chức năng:
Chức năng:

Tập trung, cô đặc các chất từ ngoài hay ở

Tập trung, cô đặc các chất từ ngoài hay ở
trong tế bào.
trong tế bào.



Tham gia tổng hợp glucid, lipid.
Tham gia tổng hợp glucid, lipid.

Kết hợp với enzym chuyển hoá độc tố và
Kết hợp với enzym chuyển hoá độc tố và
thuốc.
thuốc.



Hình 9: Màng nội chất.
Hình 9: Màng nội chất.

2. Ribosome
2. Ribosome

C
C
ó hình cầu, đường kính 20-30 nm.
ó hình cầu, đường kính 20-30 nm.

Nằm tự do trong bào tương, hoặc dính
Nằm tự do trong bào tương, hoặc dính
vào mặt ngoài của lưới nội bào

vào mặt ngoài của lưới nội bào

Ribosome tham gia tổng hợp prôtein.
Ribosome tham gia tổng hợp prôtein.

Khi thiếu dinh dưỡng hoặc giảm tổng hợp
Khi thiếu dinh dưỡng hoặc giảm tổng hợp
protein, lượng ribosome giảm.
protein, lượng ribosome giảm.

Hình 11: Hình dạng Ribosome
Hình 11: Hình dạng Ribosome

3. Ty thể.
3. Ty thể.

Có ở các tế bào trừ hồng cầu trưởng
Có ở các tế bào trừ hồng cầu trưởng
thành.
thành.

tuỳ loại tế bào và trạng thái hoạt động, số
tuỳ loại tế bào và trạng thái hoạt động, số
lượng ty thể thay đổi từ 50-5000.
lượng ty thể thay đổi từ 50-5000.

Có khả năng di chuyển và thay đổi hình
Có khả năng di chuyển và thay đổi hình
dạng.
dạng.


Chức năng: tổng hợp ATP.
Chức năng: tổng hợp ATP.

Hình 13: Hình thái ty thể.
Hình 13: Hình thái ty thể.

4. Lysosome (tiêu thể)
4. Lysosome (tiêu thể)

Hình cầu, đường kính khoảng 0,2-0,4 µm.
Hình cầu, đường kính khoảng 0,2-0,4 µm.
Nó được bọc trong màng lypoproein.
Nó được bọc trong màng lypoproein.

Lysosome chứa nhiều men thuỷ phân như
Lysosome chứa nhiều men thuỷ phân như
ADNase, protease…
ADNase, protease…

Chức năng: -Tiêu hoá các chất do TB hút
Chức năng: -Tiêu hoá các chất do TB hút
từ môi trường ngoài. Đôi khi tiêu hoá các
từ môi trường ngoài. Đôi khi tiêu hoá các
bào quan và thân tế bào gọi là sự tự tiêu
bào quan và thân tế bào gọi là sự tự tiêu
sinh lý.
sinh lý.

Hình 14: Hình thái của Tiêu thể

Hình 14: Hình thái của Tiêu thể

5. Bộ máy Golgi
5. Bộ máy Golgi

Gồm những bao dẹt nằm chồng lên nhau,
Gồm những bao dẹt nằm chồng lên nhau,
phía ngoài có những túi nhỏ hình cầu và
phía ngoài có những túi nhỏ hình cầu và
những không bào lớn.Cả 3 thành phần
những không bào lớn.Cả 3 thành phần
được bọc bởi 1 lớp màng đáy.
được bọc bởi 1 lớp màng đáy.

Nhiệm vụ: +tập trung và cô đặc những
Nhiệm vụ: +tập trung và cô đặc những
sản phẩm chế tiết đã được lưới nội bào
sản phẩm chế tiết đã được lưới nội bào
tạo ra.
tạo ra.


+phân huỷ một số protein, tham gia
+phân huỷ một số protein, tham gia
chuyển hoá carbohyddate, phosphoryl
chuyển hoá carbohyddate, phosphoryl
hoá.
hoá.

Hình 15:

Hình 15:
Bộ máy Golgi
Bộ máy Golgi

6. Nhân
6. Nhân

Là thành phần quan trọng không thể thiếu
Là thành phần quan trọng không thể thiếu
của TB
của TB

Phần lớn TB có 1 nhân nằm ở vùng trung
Phần lớn TB có 1 nhân nằm ở vùng trung
tâm, một số có nhiều nhân (tb gan, huỷ
tâm, một số có nhiều nhân (tb gan, huỷ
cốt bào…)
cốt bào…)

Nhân có 2 trạng thái: trạng thái phân chia
Nhân có 2 trạng thái: trạng thái phân chia
hoặc không phân chia. ở giai đoạn không
hoặc không phân chia. ở giai đoạn không
phân chia ( gian kỳ) nhân gồm:
phân chia ( gian kỳ) nhân gồm:

Hình 16: Nhân tế bào
Hình 16: Nhân tế bào





Màng nhân
Màng nhân

Là màng kép gồm 2 lá dày 60-90 nm, ở
Là màng kép gồm 2 lá dày 60-90 nm, ở
mặt ngoài của lá ngoài có nhiều ribosome
mặt ngoài của lá ngoài có nhiều ribosome
bám vào.
bám vào.

Màng nhân có nhiều lỗ thủng, mỗi
Màng nhân có nhiều lỗ thủng, mỗi
micromet vuông có khoảng 50 lỗ thủng
micromet vuông có khoảng 50 lỗ thủng

Màng nhân làm ranh giới giữa chất nhân
Màng nhân làm ranh giới giữa chất nhân
và bào tương, kiểm soát sự trao đổi chất
và bào tương, kiểm soát sự trao đổi chất
giữa nhân và bào tương.
giữa nhân và bào tương.




Chất nhân
Chất nhân


Gồm những hạt nhỏ và những sợi nhỏ có đường
Gồm những hạt nhỏ và những sợi nhỏ có đường
kính 30 nm mang phân tử DNA
kính 30 nm mang phân tử DNA

Chất nhân chứa protein, các enzym híton, các
Chất nhân chứa protein, các enzym híton, các
ARN, các ion KL.
ARN, các ion KL.



Hạt nhân: hình cầu đường kính 1-3 m, không
Hạt nhân: hình cầu đường kính 1-3 m, không
có màng bọc ngoài.
có màng bọc ngoài.

Cấu tạo bởi những sợi mảnh ngắn, chứa nước,
Cấu tạo bởi những sợi mảnh ngắn, chứa nước,
protein, acid nucleic, phospholipid,
protein, acid nucleic, phospholipid,
phosphosaccharid, RNA
phosphosaccharid, RNA

Tham gia tổng hợp protein cho nhân và bào
Tham gia tổng hợp protein cho nhân và bào
tương
tương





Chất nhiễm sắc
Chất nhiễm sắc

Là những chất bắt màu base đậm, gồm
Là những chất bắt màu base đậm, gồm
những sợi mảnh, dài, đường kính 100 nm
những sợi mảnh, dài, đường kính 100 nm

Khi phân chia tế bào, những sợi này co
Khi phân chia tế bào, những sợi này co
ngắn, tụ tập thành thể nhiễm sắc
ngắn, tụ tập thành thể nhiễm sắc

Về mặt hoá học, chất nhiễm sắc cấu tạo
Về mặt hoá học, chất nhiễm sắc cấu tạo
bởi DNA, histon, phospholipid, Ca
bởi DNA, histon, phospholipid, Ca
2+
2+
, RNA.
, RNA.

Trong giai đoạn phân chia, lượng DNA
Trong giai đoạn phân chia, lượng DNA
tăng gấp đôi.
tăng gấp đôi.

×