Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

luyện thi học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.56 KB, 4 trang )

đề kiểm tra học kỳ II năm học 2009 - 2010
môn toán 9
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
đề I
Câu 1:(2 điểm) Giải hệ phơng trình
a.



=+
=+
52
103
yx
yx
b.



=+
=
423
73
yx
yx
Câu 2: ( 2 điểm) Cho phơng trình: x
2
-2x 2(m+2) = 0
a. Giải phơng trình khi m = 2
b. Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt
Câu 3:( 2 điểm) Cho hàm số:


2
2
1
xy =
a. Vẽ đồ thị hàm số trên
b. Tìm m để đơng thẳng (d): y = 2x +m tiếp xúc với đồ thị hàm số trên
Câu 4:( 2 điểm)
Cho nửa đờng tròn tâm (O), đờng kính AB = 2R,bán kính OC

AB. M là một điểm trên cung BC, AM
cắt CO tại N
a. Chứng minh: Tứ giác OBMN nội tiếp đờng tròn.
b. Chứng minh AM.AN = 2R
2
Câu 5 ( 2 điểm)
a. Diện tích mặt cầu là
4

cm
2
. Tính đờng kính của hình cầu này.
b. Diện tích xung quanh của một hình trụ là 96

cm
2
. Biết chiều cao của hình trụ là h = 12cm.
Hãy tìm bán kính đờng tròn đáy và thể tích của hình trụ đó.

THI GIA HC K II MễN TON LP 9
Nm hc: 2009 - 2010

Thi gian: 90 phỳt ( KKG)
I
Lý thuyt ( 2 )
1/ Phỏt biu nh ngha phng trỡnh bc hai mt n.Cho VD.
2/ Phỏt biu nh ngha gúc ni tip. V hỡnh minh ha.
A. Bi tp ( 8 )
Bi 1/( 1,5 ) . Gia phng trỡnh, h phng trỡnh sau.
a/
{ b/ x
2
5x + 4 = 0

Bi 2/ (1). Cho phng trỡnh:
x
2
- 2 (m- 2)x + m
2
4 = 0
Vi giỏ tr no ca m thỡ phng trỡnh cú hai nghim phõn bit ?
Bi 3/ ( 2,5 ).Trong mt trang sỏch, nu bt i 4 dũng v mi dũng bt i 3 ch thỡ c trang bt i 136
ch ; nu tng thờm 3 dũng v mi dũng thờm 2 ch thỡ c trang tng thờm 109 ch. Tớnh s dũng trong trang
v s ch trong mi dũng.
Bi 4/ (3 ).Cho ng trũn ( O) ng kớnh AC . Trờn on thng OC ly im B. Gi M l trung im ca
AB. Dng dõy cung DE vuụng gúc vi AB ti M. T B k ng thng BF vuụng gúc vi DC ( F trờn DC ).
a/ Chng minh t giỏc BMDF ni tip c trong mt ng trũn .
b/
EAM = MDC
c/ CB . CM = CF . CD
d/ F, B,F thng hng.\
1

2x + 3y = 13
3x + 2y = 12

§¸p ¸n ®Ò I
C©u
Tæng
®iÓm
Néi dung §iÓm
1a 1
Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh



=
=




=+
=




=+
=+





=+
=+
1
3
52
155
52
2062
52
103
x
y
yx
y
yx
yx
yx
yx
0,25
0,25
0,5
1b 1



=+
=−
423
73

yx
yx



−=
=




=−+
−=

1
2
4)73(23
73
y
x
xx
xy
0,5
0,5
2a 1 Cho ph¬ng tr×nh: x
2
-2x – 2(m+2) = 0
Khi m = 2 ta cã ph¬ng tr×nh: x
2
– 2x – 8 = 0

'∆
= 1+8 =9
3' =∆⇒
Ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm:
2
1
31''
4
1
31''
2
1
−=

=
∆−−
=
=
+
=
∆+−
=
a
b
x
a
b
x
0,5
0,25

0,25
2
2b 1
Ta có:
2
'' b
=
- ac = 1+2(m+2)
= 2m+5
Phơng trình có hai nghiệm phân biệt khi
'
> 0

2m+5 >0

m > -
2
5
0,25
0,25
0,5
3a
1
y
Đồ thị hàm số
2
2
1
xy =
đi qua các

điểm A(-1;
2
1
);
)
2
1
;1('A
;
B(-2;2);
'B
(2;2);
C(-3;
2
9
);
'C
(3;
2
9
)
x
Học sinh vẽ đúng đồ thị hàm số
0,5
0,5
3b 1 Đờng thẳng (d): y = 2x +m tiếp xúc với đồ thị hàm số
2
2
1
xy =

khi phơng trình
mxx += 2
2
1
2


024
2
= mxx
(1)
có một nghiệm duy nhất
Ta có:
m24'
+=
để phơng trình(1) có một nghiệm duy nhất thì
'
= 0


4+2m = 0
2
=
m
Vậy m = - 2 thì đờng thẳng (d) tiếp xúc với đồ thị hàm số
2
2
1
xy =
0,25

0,25
0,25
0,25
4 0,25 Vẽ hình đúng cho 0,25 điểm
3
4a 0,75
Tứ giác OBMN có: OC

AB
0
90=

COB

0
90=

AMB
( Góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn)

Tứ giác OBMN nội tiếp đờng tròn vì có hai góc đối diện
có tổng bằng 180
0
0,25
0,25
0,25
4b 1
Xét

AMO và


ABN có:
1

A
chung (1)

11

= MA
(
OMA
cân) và
11

= BA
(
ANB
cân)
11

= BM
(2)
Từ (1) và (2) ta có:

AMO

ABN(g.g)
AN
AO

AB
AM
=
2
2.
2
RANAM
AN
R
R
AM
==
0,25
0,25
0,25
0,25
5a 1 Từ công thức tính diện tích mặt cầu: S = 4

R
2
4
1
4
1
.
44
===




S
R
cm
Vậy đờng kính của hình cầu là: d = 2R = 2.
4
1
=
cm
2
1
0,25
0,25
0,5
5b 1 Theo công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ:
S
xq
= 2

rh
4
12.2
96
2
===



h
S
r

xq
cm
Thể tích của hình trụ:
V =

r
2
h
=

.4
2
. 12 = 192

cm
3
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú:
- Nếu học sinh giải theo cách khác đúng cho điểm tối đa.
- Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình không đúng không cho điểm bài 4 phần hình
học.
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×