Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Thi hoc ki II Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.46 KB, 2 trang )

Đề Kiểm tra toán 9 Học Kì II
(Thời gian : 90 )
I/ Phần trắc nghiệm (2điểm)
Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng

Phơng trình ẩn x : (n 1)x
2
2nx + n 2 = 0 có hai nghiệm khi n thoả điều kiện
A. n <
3
2
và n - 1 B. n <
3
2
C. n >
3
2
và n 1 D. n
3
2

và n 1
Bài 2 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời sai của bài toán sau

Cho tứ giác ABCD có
CBA

=
CDA

= 90


0
thì
a/ Bốn đỉnh A, B, C, D cùng thuộc một đờng tròn
b/
ABCBAD


=
c/ BD AC
d/ Đờng trung trực của các cạnh CB, CD và đờng thẳng AC đồng qui

II/ Phần tự luận (8đểm ) :
Bài 1 (2,5đ) : Cho biểu thức P =








+

+

+










+
+
+

+
1
1
1
1
:
1
11
1
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

a/ Rút gọn P

b/ Tính giá trị của biểu thức P khi x =
2
32


c/ Hãy so sánh P với
2
1


Bài 2 (2đ) : Một công nhân dự định làm 150 sản phẩm trong một thời gian đã định. Sau khi làm
đợc 2
giờ với năng suất dự kiến, ngời đó đã cải tiến các thao tác hợp lí nên đã tăng năng
suất 2
sản phẩm mỗi giờ và đã hoàn thành 150 sản phẩm sớm hơn dự định 30 phút.
Tính năng suất dự kiến.
Bài 3 (3,5đ) : Cho ABC nhọn nội tiếp (O; R) các đờng cao AD, BE, CF và trực tâm H.
a/ Cm : Tứ giác BFEC nội tiếp
b/ Cm : OA EF
c/ Gọi K là trung điểm của AC. Cm : KF là tiếp tuyến của đờng tròn ngoại tiếp
BDH
d/ Cho số đo cung AB = 90
0
và số đo cung AC = 120
0
. Tính theo R diện tích hình
giới
hạn bởi dây AB; AC và cung nhỏ BC của đờng tròn (O; R).
Chúc con bình tĩnh tự tin khi làm bài.
Đề Kiểm tra toán 9 Học Kì II

(Thời gian : 90 )
I/ Phần trắc nghiệm (2điểm)
Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Phơng trình ẩn x : (m - 1)x
2
2mx + m 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt với điều kiện của m
là:
A. m <
3
2
B. m >
3
2
và m 1 C. m >
3
2
D. m <
3
2
và m
-1
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời sai của bài toán sau
Cho rABC nhọn, các đờng cao BD và CE cắt nhau tại H (D AC, E AB)
A. Bốn điểm B, E, D, C cùng nằm trên một đờng tròn.
B. Tứ giác AEHD nội tiếp đợc đờng tròn.
C. EBC = DCB
D. A là trực tâm của rHBC
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm) : Cho biểu thức R =





















+


+
+
1
3
22
:
9
)3(3

33
2
x
x
x
x
x
x
x
x
a) Rút gọn R
b) Tìm x để R < -1
c) Tìm các giá trị của x để R nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó. Với x 0 ; x 9
Bài 2 (2 điểm): Hai ca nô cùng khởi hành từ hai bến A và B cách nhau 85 km đi ngợc chiều nhau.
Sau 1
giờ 40 phút thì gặp nhau. Tính vận tốc riêng của mỗi ca nô, biết rằng vận tốc ca nô
đi xuôi
lớn hơn ca nô đi ngợc 9 km/h và vận tốc dòng nớc là 3 km/h.
Bài 3 (3,5 điểm):
Cho rABC (AB = AC ) nội tiếp đờng tròn (O). Các đờng cao AG, BE, CF gặp nhau tại H.
a) CMR: tứ giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm I của đờng tròn ngoại tiếp tứ giác đó.
b) CMR: AF . AC = AH . AG.
c) CMR: GE là tiếp tuyến của đờng tròn tâm I.
d) Cho bán kính của đờng tròn tâm I là 2 cm, BAC = 50
0
.
Tính diện tích hình quạt tròn OBAC (A là điểm đối xứng của A qua O )
Chúc con bình tĩnh tự tin khi làm bài.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×