Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Phản ứng trong dd các chất điện li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.88 KB, 3 trang )

PHAN3 ƯNG1 TRONG DUNG DICH5 CAC1 CHÂT1 ĐIÊN5 LI
I. Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức
- Hiểu đợc điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li.
- Hiểu đợc phản ứng thuỷ phân của muối.
2. Về kĩ năng
- Viết phơng trình ion rút gọn của phản ứng.
- Dựa vào điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li để biết đợc phản ứng xảy ra hay
không xảy ra.
3. Về tình cảm thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II. Chuẩn bị
- Thí nghiệm: ( băng hình )
1. Phản ứng tạo thành chất kết tủa.
2. Phản ứng tạo thành chất điện li yếu.
3. Phản ứng tạo thành chất khí.
III. Phơng pháp dạy học
- Đàm thoại
- Nêu vấn đề.
IV. Hoạt động dạy học

Hoạt động của GV-HS Nội dung
Yêu cầu: HS dự đoán, mô tả hiện tợng xảy
ra, viết ptp?
- Yêu cầu HS viết phơng trình điện li của
các chất tan trong phản ứng?
- Giáo viên đa ra câu hỏi củng cố
( cho HS xem mô phỏng phản ứng )
- GV: Các em hãy viết phơng trình phân
tử, phơng trình ion rút gọn của phản ứng
giữa 2 dung dịch NaOH và HCl?


- GV cho HS quan sát thí nghiệm:
Fe(OH)
3
+ HCl ->
Yêu cầu HS quan sát và trả lời
- GV: Mô tả thí nghiệm đổ dung dịch HCl
I. Điều kiện xảy ra phản ứng trong dung dịch các chất điện li
1. Phản ứng tạo thành chất kết tủa
Thí nghiệm: AgNO
3
+ NaCl
Giải thích: NaCl Na
+
+ Cl
-
AgNO
3
Ag
+
+ NO
3
-
Ptrình ion rút gọn:
Ag
+
+ Cl
-
-> AgCl
Câu hỏi: Trộn 2 dung dịch chứa chất tan Pb(NO
3

)
2
và KI tỉ lệ số mol
Pb(NO
3
)
2
: KI = 1: 2. Trong dung dịch mới có chứa các ion
a. Pb
2+
, NO
3
-
, K
+
, I
-
b. Pb
2+
, NO
3
-
, K
+
c. K
+
, NO
3
-
d. K

+
, NO
3
-
, I
-
2. Phản ứng tạo thành chất điện li yếu
a. Phản ứng tạo thành nớc
Thí nghiệm:
NaOH + HCl NaCl + H
2
O
H
+
+ OH
-
H
2
O
(do NaOH Na
+
+ OH
-
HCl H
+
+ Cl
-
)
Câu hỏi: Xem thí nghiệm sau. Cho biết những ion nào tồn tại trong
dung dịch sau phản ứng:

a. Fe
3+
, OH
-
, Cl
-
, H
+
b. Fe
3+
, H
+
, Cl
-
c. H
+
, OH
-
, Cl
-
d. Fe
3+
, Cl
-
.
vào cốc đựng dung dịch NaCH
3
COO, thấy
có mùi giấm chua. Hãy giải thích và viết
phơng trình phản ứng dạng phân tử và ion?

- GV yêu cầu HS mô tả hiện tợng quan sát
đợc của thí nghiệm?( băng hình)
Cu(OH)
2
+ NH
3
Kết tủa tan.
- GV yêu cầu HS dự đoán hiện tợng của
thí nghiệm CaCO
3
+ HCl
Yêu cầu: HS viết phơng trình phân tử và
ion
(xem băng tiến hành thí nghiệm)
GV nhấn mạnh cách viết pt ion.
b. Phản ứng tạo thành axit yếu
Thí nghiệm:
HCl + NaCH
3
COO CH
3
COOH + NaCl
NaCH
3
COO Na
+
+ CH
3
COO
-

HCl -> H
+
+ Cl
-
Phơng trình ion rút gọn
H
+
+ CH
3
COO
-
CH
3
COOH
c. Phản ứng tạo thành ion phức
Thí nghiệm:
Cu(OH)
2
+ 4NH
3
[Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
Cu(OH)
2(r)
+4NH
3

[Cu(NH
3
)
4
]
2+
+ 2OH
-
3. Phản ứng tạo thành chất khí
Thí nghiệm
CaCO
3
+ 2HCl CO
2
+ H
2
O + CaCl
2
CaCO
3(r)
+ 2H
+
Ca
2+
+ CO
2
+ H
2
O
Câu hỏi: Cho phản ứng BaSO

3
+ H
2
SO
4
loãng
Phản ứng ion thu gọn nào là biểu diễn bản chất phản ứng trên
a. Ba
2+
+ SO
4

2-
BaSO
4

b. Ba
2+
+ SO
3
2-
+ SO
4

2-
BaSO
4

+ SO
2


c. BaSO
3
+ SO
4
2-
-> BaSO
4
+ SO
2

d.
2
3 4 4 2 2
BaSO 2H _ SO BaSO SO H O
+
+ + + +
e. BaSO
3
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ SO
2
+ H
2
O

4. Phản ứng oxi hoá - khử
Thí nghiệm:
Fe
2
(SO
4
)
3
+2KI 2FeSO
4
+ I
2
+ K
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
2Fe
3+
+ 3SO
4
KI K
+
+ I
-

Khi đó: 2Fe
3+
+ 2I
-
2Fe
2+
+ I
2
Kết luận:
- Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li và phản ứng giữa
các ion.
- Phản ứng trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi:
+ Tạo thành chất kết tủa.
+ Tạo thành chất khí
+ Tạo thành chất điện li yếu
+ Là phản ứng oxi hoá - khử
VI. Củng cố kiến thức:
Phiếu học tập
Câu 1: Phản ứng nào sau đó có phơng trình ion thu gọn: 2H
+
+ S
2-
H
2
S
a. 2CH
3
COOH + K
2
S 2CH

3
COOK + K
2
S.
b. FeS + 2HCl FeCl
2
+ H
2
S.
c. Na
2
S + 2HCl 2NaCl + H
2
S.
d. CuS + H
2
SO
4
loãng CuSO
4
+ H
2
S
e. a và b
Câu 2: Những ion nào sau đây, cùng thuộc trong một dung dịch.
a. Mg
2+
, SO
4
, Cl

-
, Ba
2-
b. Fe
2+
, SO
4
, Ba
2+
, Al
3+
c. Ba
2+
, OH
-
, NO
3
, Fe
3+
d. Ba
2+
, NO
3
, Fe
3+
, Cl
-
Câu 3: Khi trộn lẫn các dung dịch sau, trờng hợp nào phản ứng không xảy ra:
1. KCl + AgNO
3

2. Na
2
S + HCl
3. K
2
CO
3
+ H
2
SO
4
loãng.
4. Ca(OH)
2
+ HCl
5. BaCl
2
+ KOH
6. Al
2
(SO
4
)
3
+ MgCl
2
a. 2, 3 b. 4,5 c. 2,5 d. 5, 6 e. Tất cả đều xảy ra.

×