Giáo viên hướng dẫn Sinh viên thực hiện
Tống Phứớc Thành Phạm Hồng Phúc
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
Lớp:
BÀI 4 – PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION
TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI
I. MỤC TIÊU
1/ Kiến thức
Hiểu được:
- Bản chất của phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các
ion.
- Để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li phải có ít nhất một
trong các điều kiện:
+ Tạo thành chất kết tủa.
+ Tạo thành chất điện li yếu.
+ Tạo thành chất khí.
2/ Kĩ năng
- Quan sát hiện tượng thí nghiệm để biết có phản ứng hóa học xảy ra.
- Dự đoán kết quả phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li.
- Viết được phương trình ion đầy đủ và rút gọn.
- Tính khối lượng kết tủa hoặc thể tích khí sau phản ứng; tính % khối lượng các chất
trong hỗn hợp; tính nồng độ mol ion thu được sau phản ứng.
3/ Trọng tâm
- Hiểu được bản chất, điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất
điện li và viết được phương trình ion rút gọn của các phản ứng.
- Vận dụng vào việc giải các bài toán tính khối lượng và thể tích của các sản phẩm thu
được, tính nồng độ mol ion thu được sau phản ứng.
II. CHUẨN BỊ
- Hóa chất: dung dịch Na
2
SO
4
. dung dịch BaCl
2
, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, chất chỉ
thị phenolphtalêin.
- Dụng cụ: ống nghiệm, cốc thủy tinh, ống nhỏ giọt, pipet, nút bóp cao su.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại thoại – nêu vấn đề kết hợp với phương tiện trực quan.
IV. NỘI DUNG
Hoạt động 1 - Ổn định lớp kiểm tra bài cũ
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
NỘI DUNG
10ph - Gọi 2 học sinh lên trả bài
* Học sinh thứ nhất:
Câu 1: a/ Tính pH của
dung dịch KOH 0,001M.
b/ Tính pH của
dung dịch chứa 1,46g HCl
trong 400ml.
Câu 1:
a/ pH=11
b/ n
HCl
=0,04 mol
C
M
= 10
-1
M
pH = 1
Giáo án hóa học lớp 11 chuẩn 1
Tuần: 3
Tiết: 7
Giáo viên hướng dẫn Sinh viên thực hiện
Tống Phứớc Thành Phạm Hồng Phúc
* Học sinh thứ hai:
Câu 2: Tính:
a/ pH của dung dịch
HNO
3
0,1M.
b/ pH của dung dịch
chứa 1,46g HCl trong
400ml.
Câu 2:
a/ pH=1
b/ tương tự câu b của học
sinh I
Hoạt động 2 – PHẢN ỨNG TẠO THÀNH CHẤT KẾT TỦA
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
NỘI DUNG
20ph - Làm thí nghiệm biểu diễn
phản ứng giữa dung dịch
Na
2
SO
4
và dung dịch
BaCl
2
.
-Khi trén dung dÞch
Na
2
SO
4
víi dung dÞch
BaCl
2
sÏ cã hiÖn tîng g×
x¶y ra?
Viết phương trình phản
ứng.
- Hướng dẫn cho học sinh
các bước viết một phương
trình ion rút gọn. Rút ra
bản chất của phản ứng
trong trường hợp này:
Phản ứng có sự kết hợp
giữa các ion tạo thành một
sản phẩm kết tủa
- Yêu cầu học sinh viết
phương trình phản ứng và
pt ion rút gọn của các cặp
chất sau:
a/ BaCl
2
và H
2
SO
4
b/ HCl và AgNO
3
* Chú ý:
- Các muối Cl
-
đều tan trừ:
AgCl, PbCl
2
( Br
-
và I
-
cũng tương tự Cl
-
).
- Các muối nitrat đều tan.
- Các muối SO
4
2-
đều tan
trừ BaSO
4
, PbSO
4
và
CaSO
4
ít tan.
- Các muối CO
3
2-
đều tạo
kết tủa trừ
Li
+
,Na
+
,K
+
,Rb
+
,Cs
+
,NH
4
+
.
- Quan sát.
- Nhận xét: có xuất hiện
kết tủa trắng.
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
+ 2NaCl
a/ BaCl
2
+ H
2
SO
4
→
BaSO
4
+ 2HCl
Ba
2+
+ SO
4
2-
→ BaSO
4
b/ HCl + AgNO
3
→
AgCl + HNO
3
Ag
+
+ Cl
-
→ AgCl
I. Điều kiện xảy ra phản
ứng trao đổi ion trong
dung dịch các chất điện
li
1. Phản ứng tạo thành
chất kết tủa
Thí nghiệm : trộn 2 dung
dịch Na
2
SO
4
và BaCl
2
.
Phản ứng
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
+ 2NaCl
Phương trình ion rút gọn
Ba
2+
+ SO
4
2-
→ BaSO
4
- Phản ứng có sự kết hợp
giữa các ion tạo thành một
sản phẩm kết tủa.
* Chú ý:
- Các muối Cl
-
đều tan trừ:
AgCl, PbCl
2
( Br
-
và I
-
cũng tương tự Cl
-
).
- Các muối nitrat đều tan.
- Các muối SO
4
2-
đều tan
trừ BaSO
4
, PbSO
4
và
CaSO
4
ít tan.
- Các muối CO
3
2-
đều tạo
kết tủa trừ
Li
+
,Na
+
,K
+
,Rb
+
,Cs
+
,NH
4
+
.
- Các muối bicacbonat
đều tan.
- Các muối S
2-
đều kết tủa
trừ
Li
+
,Na
+
,K
+
,Rb
+
,Cs
+
,NH
4
+
.
- Các muối PO
4
3-
đều tạo
kết tủa trừ
Giáo án hóa học lớp 11 chuẩn 2
Giáo viên hướng dẫn Sinh viên thực hiện
Tống Phứớc Thành Phạm Hồng Phúc
- Các muối bicacbonat đều
tan.
- Các muối S
2-
đều kết tủa
trừ
Li
+
,Na
+
,K
+
,Rb
+
,Cs
+
,NH
4
+
.
- Các muối PO
4
3-
đều tạo
kết tủa trừ
Li
+
,Na
+
,K
+
,Rb
+
,Cs
+
,NH
4
+
.
- Ion OH
-
không kết hợp
với Li
+
,Na
+
,K
+
,Rb
+
,Cs
+
,Ca
2+
, Ba
2+
, còn lại đều
tạo kết tủa.
Li
+
,Na
+
,K
+
,Rb
+
,Cs
+
,NH
4
+
.
- Ion OH
-
không kết hợp
với Li
+
,Na
+
,K
+
,Rb
+
,Cs
+
,Ca
2+
, Ba
2+
, còn lại
đều tạo kết tủa.
Hoạt động 3 – PHẢN ỨNG TẠO THÀNH NƯỚC
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
NỘI DUNG
10ph - Làm thí nghiệm biểu
diễn: cho từ từ dung dịch
HCl vào dung dịch NaOH
(có chứa phenolphtalein)
cùng nồng độ.
- Yêu cầu HS quan sát và
viết phản ứng. Giải thích.
- Yêu cầu học sinh viết
phản ứng giữa Mg(OH)
2
với dung dịch HCl.
- Rút ra bản chất phản ứng.
- Quan sát.
- Nhận xét: dung dịch trong
cốc mất màu.
* HCl + NaOH → NaCl +
H
2
O
HCl → H
+
+ Cl
-
NaOH → Na
+
+ OH
-
Phương trình ion rút gọn.
H
+
+ OH
-
→ H
2
O
* Mg(OH)
2
+ 2HCl →
MgCl
2
+ H
2
O
Mg(OH)
2
+ 2H
+
→ Mg
2+
+
H
2
O
- Phản ứng xảy ra do có sự
kết hợp của 2 ion H
+
và
OH
-
tạo thành chất điện li
yếu.
2. Phản ứng tạo thành
chất điện li yếu
a. Phản ứng tạo thành
nước
Thí nghiệm
HCl + NaOH → NaCl +
H
2
O
Phương trình ion rút gọn
H
+
+ OH
-
→ H
2
O
Phản ứng xảy ra do có sự
kết hợp của 2 ion H
+
và
OH
-
tạo thành chất điện li
yếu.
V. CỦNG CỐ (5ph)
- Làm bài tập 4 SGK trang 20.
Giáo án hóa học lớp 11 chuẩn 3
Giáo viên hướng dẫn Sinh viên thực hiện
Tống Phứớc Thành Phạm Hồng Phúc
* Phiếu bài tập:
Có 3 dung dịch A,B,C, mỗi dung dịch chứa 2 ion dương và 2 ion âm ( không trùng lặp)
trong số các ion sau: NH
4
+
, Na
+
, Ag
+
, Ba
2+
, Mg
2+
, Al
3+
, Cl
-
, Br
-
, NO
3
-
, SO
4
2-
, PO
4
3-
, CO
3
2-
. Hãy
xác định A,B,C.
Cl
-
Br
-
NO
3
-
SO
4
2-
PO
4
3-
CO
3
2-
NH
4
+
Na
+
Ag
+
Ba
2+
Mg
2+
Al
3+
VI. DẶN DÒ
- Xem tiếp phần còn lại của bài.
VII. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: / /
Giáo án hóa học lớp 11 chuẩn 4
Giáo viên hướng dẫn Sinh viên thực hiện
Tống Phứớc Thành Phạm Hồng Phúc
Ngày dạy: / /
Lớp:
BÀI 4 – PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION
TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI
(tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
1/ Kiến thức
Hiểu được:
- Bản chất của phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các
ion.
- Để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li phải có ít nhất một
trong các điều kiện:
+ Tạo thành chất kết tủa.
+ Tạo thành chất điện li yếu.
+ Tạo thành chất khí.
2/ Kĩ năng
- Quan sát hiện tượng thí nghiệm để biết có phản ứng hóa học xảy ra.
- Dự đoán kết quả phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li.
- Viết được phương trình ion đầy đủ và rút gọn.
- Tính khối lượng kết tủa hoặc thể tích khí sau phản ứng; tính % khối lượng các chất
trong hỗn hợp; tính nồng độ mol ion thu được sau phản ứng.
3/ Trọng tâm
- Hiểu được bản chất, điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất
điện li và viết được phương trình ion rút gọn của các phản ứng.
- Vận dụng vào việc giải các bài toán tính khối lượng và thể tích của các sản phẩm thu
được, tính nồng độ mol ion thu được sau phản ứng.
II. CHUẨN BỊ
- Hóa chất: dung dịch Na
2
CO
3
, dung dịch HCl, dung dịch CH
3
COONa.
- Dụng cụ: ống nghiệm, cốc thủy tinh, ống nhỏ giọt, pipet, nút bóp cao su.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại thoại – nêu vấn đề kết hợp với phương tiện trực quan.
IV. NỘI DUNG
Hoạt động 1 - Ổn định lớp kiểm tra bài cũ
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
NỘI DUNG
10ph - Gọi 2 học sinh lên trả bài
( hai HS cùng làm một đề)
Câu 1: Hoàn thành các
phương trình ion rút gọn
dưới đây và viết phương
trình phân tử của phản ứng
tương ứng:
a/ Cr
3+
+…→ Cr(OH)
3
Câu 1:
a/ OH
-
CrCl
3
+ 3NaOH →
Cr(OH)
3
+ 3NaCl
b/ S
2-
Pb(NO
3
)
2
+ H
2
S → PbS +
2HNO
3
c/ Cl
-
Giáo án hóa học lớp 11 chuẩn 5
Tuần: 3
Tiết: 8