TIẾT 5 PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI
I. Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức:
• Học sinh hiểu bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion
• Học sinh hiểu điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong các chất điện li
2. Về kĩ năng:
• Học sinh vận dụng được các điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
để làm đúng bài tập lí thuyết và bài tập thực hành.
• Học sinh viết phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn của phản ứng.
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị các dụng cụ và hoá chất để làm biểu diễn các thí nghiệm sau:
N
2
SO
4
+ BaCl
2
;
NaOH + HCl; HCl + CH
3
COONa
; HCl + Na
2
CO
3
III. Tổ chức hoạt động dạy học
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Chất điện li mạnh là gì? Những chất nào là chất điện li mạnh? Viết phương trình
điện li các chất sau: Na
2
SO
4
, BaCl
2
, NaOH, HCl, CH
3
COONa, Na
2
CO
3
.
3. Bài mới: Trong cuộc sống hàng ngày các em đã thấy và biết được tại sao có những chất lại phản ứng
được với nhau tạo ra màu sắc rất đẹp nhưng lại có những chất không tác dụng được với nhau. Để hiểu
rõ được vấn đề này thì các em đi vào bài học hôm nay “PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG
DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI”.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
* Hoạt động 1:
- Hs nhắc lại thế nào là PƯ trao đổi ion?
- Gv làm thí nghiệm đối với từng trường hợp. Hs
quan sát rút ra nhận xét?
- Hs lên bảng viết PTPƯ, PT ion đầy đủ và PT ion
thu gọn?
- Hs nêu bản chất của phản ứng trao đổi ion.
- Hs nêu điều kiện để xảy ra PƯ trao đổi ion.
- Hs nêu bản chất của PT ion thu gọn.
- Hs nêu cách chuyển PT dạng phân tử thành PT
ion đầy đủ và thu gọn.
* Hoạt động 2:
- Gv làm thí nghiệm đối với từng trường hợp. Hs
I. Điều kiện xảy ra PƯ trao đổi ion trong dung
dịch các chất điện li
1. Phản ứng tạo thành chất kết tủa
* Trường hợp 1: Muối + axit
→
muối mới + axit mới.
- PTPƯ: AgNO
3
+ HCl → AgCl↓ + HNO
3
- PT ion đầy đủ:
+ - + - + -
3 3
Ag + NO + H + Cl AgCl + H +NO→ ↓
- PT ion thu gọn:
+
Ag + Cl AgCl
−
→ ↓
* Trường hợp 2: Muối + dd bazơ
→
Muối mới + bazơ
mới.
- PTPƯ: Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH → 2Fe(OH)
3
↓ + 3Na
2
SO
4
- PT ion đầy đủ:
3+ 2- + -
4 3
+ 2-
4
2Fe + 3SO + 6Na + 6OH 2Fe(OH)
+ 6Na + 3SO
→ ↓
- PT ion thu gọn:
3+ -
3
Fe +3OH Fe(OH)→ ↓
* Trường hợp 3: Muối + muối
→
2 muối mới
- PTPƯ: Na
2
SO
4
+ BaCl
2
→
BaSO
4
↓ + 2NaCl
- PT ion đầy đủ:
+ 2- 2+ - + -
4 4
2Na + SO + Ba + 2Cl BaSO 2Na +2Cl→ ↓ +
- PT ion thu gọn:
2+ 2-
4 4
Ba + SO BaSO→ ↓
* Nhận xét: Phương trình ion thu gọn cho biết bản
chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
* Cách chuyển phương trình dạng phân tử thành
phương trình ion thu gọn như sau:
- Chuyển tất cả các chất vừa dễ tan, vừa điện li mạnh
thành ion.
- Các chất khí, chất kết tủa, chất điện li yếu để
nguyên dưới dạng phân tử.
quan sát rút ra nhận xét?
- Hs lên bảng viết PTPƯ, PT ion đầy đủ và PT ion
thu gọn?
- Hs nêu bản chất của phản ứng trao đổi ion.
* Hoạt động 3:
- Gv làm thí nghiệm đối với từng trường hợp. Hs
quan sát rút ra nhận xét?
- Hs lên bảng viết PTPƯ, PT ion đầy đủ và PT ion
thu gọn?
2. Phản ứng tạo thành chất điện li yếu
a. Phản ứng tạo thành nước
* Trường hợp 1: Bazơ mạnh + axit mạnh
- PTPƯ: NaOH + HCl →
NaCl + H
2
O
- PT ion đầy đủ:
Na
+
+ OH
¯
+ H
+
+ Cl
¯
→
Na
+
+ Cl
¯
+ H
2
O
- PT ion thu gọn: H
+
+ OH
¯
→
H
2
O
* Trường hợp 2: Bazơ yếu + axit mạnh
- PTPƯ: Mg(OH)
2(r)
+ 2HCl → MgCl
2
+ H
2
O
- PT ion đầy đủ:
2( )
2
+ - 2+ -
Mg(OH) + 2H + 2Cl Mg + 2Cl + 2H O
r
→
- PT ion thu gọn:
+ 2+
2(r) 2
Mg(OH) + 2H + Mg 2H O→ +
* Trường hợp 3: Axit yếu + Bazơ mạnh
- PTPƯ: HNO
2
+ KOH → KNO
2
+ H
2
O
- PT ion đầy đủ:
+ - + -
HNO + K + OH K + NO + H O
2 2 2
→
- PT ion thu gọn:
- -
2 2 2
HNO + OH NO + H O→
b. Phản ứng tạo thành axit yếu
- PTPƯ: HCl + CH
3
COONa →
NaCl + CH
3
COOH
- PT ion đầy đủ:
H
+
+ Cl
¯
+
-
3
CH COO
+ Na
+
→ CH
3
COOH
+ Na
+
+ Cl
¯
- PT ion thu gọn: H
+
+
-
3
CH COO →
CH
3
COOH
IV. Củng cố - Rút kinh nghiệm
1. Củng cố:
Hs về nhà học bài và làm bài tập sgk.
Hs làm một số bài tập trắc nghiệm sau:
Câu 1: Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch:
a.
2+ - + - -
3
Cu ; Cl ; Na ; OH ; NO .
b.
2+ + - +
4
Fe ; K ; OH ; NH .
c.
+ 2- - - 3+
4 3 3
NH ; CO ; HCO ; OH ; Al .
d.
+ 2+ 2+ - -
Na ; Cu ; Fe ; OH ; Cl .
Câu 2: Điền vào chỗ trống công thức các chất thích hợp:
a. MgCl
2
+ ? → NaCl + ? b. K
2
SO
4
+ ? → ? + BaSO
4
↓
c. NH
4
NO
3
+ ?
→ ? + ? + Ba(NO
3
)
2
d. ? + CaCl
2
→ không xảy ra
e. ? + FeS → FeCl
2
+ ? g. CaCO
3
+ ? → CO
2
+ ? + ?
2. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
….