Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

giáo án tập viết lớp 3 có chữ viết tay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.62 KB, 33 trang )

Tuần1:

Tập viết

Ôn chữ hoa A
A Mục đích yêu cầu:
- Củng cố cách viết chữ hoa A ( viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng
quy định ) thông qua BT øng dơng
- ViÕt tªn riªng ( Võ A DÝnh ) bằng chữ cỡ nhỏ
- Viết câu ứng dụng ( Anh em nh thể chân tay / rách lành đùm bọc dở
hay đữ đần ) bằng chữ cỡ nhỏ
B Đồ dùng dạy học:
GV : Mẫu chữ viết hoa A, tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ
HS : Vở TV, bảng con
C Các hoạt động dạy học :
I .ổn định tổ chức:
- HS nghe
II. Mở đầu
- GV nêu yêu cầu của tiết TV
III. DạyBài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu yêu cầu, mục đích của tiết
học
- A, V, D
2. HD viết trên bảng con
- HS quan sát
a. Luyện viết chữ hoa
- Tìm các chữ hoa có trong tên riêng - HS viÕt tõng ch÷ V , A , D trên
- GV viết mẫu ( vừa viết vừa nhắc lại
bảng con
cách viết từng chữ )


b. Viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- Vừ A Dính
- Gọi HS đọc từ øng dơng
- GV giíi thiƯu Võ A DÝnh lµ mét
- HS tập viết trên bảng con :
thiếu niên ngời dân téc Hm«ng, anh
V ừ A Dính
dịng hi sinh trong cc kháng
chiến......
Anh em nh th chõn
c. Luyện viết câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
tay
- GV giúp HS hiểu câu tục ngữ
3. HD viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu viết
- GV nhắc nhở HS ngồi đúng t thế
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
IV Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Nhắc những HS cha viết song
bài về nhà viết tiếp
- Khuyến khích HS về nhà
HTL câu øng dông

Rách lành đùm bọc, dở
hay đỡ đần
- HS tËp viết trên bảng con :


Anh , R ỏch

- HS viết bµi vµo vë


Tun2:

Tập viết

Ôn chữ hoa Ă, Â

A. Mục đích yêu cầu
+ Củng cố cách viết các chữ viết hoa Ă, Â ( viết đúng mẫu, đều nét và nối
chữ đúng quy định ) thông qua BT ứng dụng
- Viết tên riêng ( Âu Lạc ) bằng chữ cỡ nhỏ
- Viết câu ứng dụng ( Ăn quả nhớ kẻ trồng cây / Ăn khoai nhớ kẻ cho dây
mà trồng ) bằng chữ cỡ nhỏ
B. Đồ dùng
GV : Mẫu chữ viết hoa Ă, Â, L. Các chữ Âu Lạc và câu tục ngữ
HS : Vở TV
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
I .ổn định tổ chức :
- Vừ A Dính, Anh em nh thể chân tay
II. Kiểm tra bài cũ
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng học tiết / Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần
- 2 HS lên bảng, c¶ líp viÕt b¶ng con
tríc
- ViÕt : Võ A DÝnh, Anh em
III .Dạy bài mới

1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
- Ă, Â, L
2. HD viết trên bảng con
- HS QS theo dõi .
a. Luyện viết chữ hoa
- Tìm các chữ hoa có trong bài
- GV viết mẫu, kết hợp cách viết từng
chữ

A A L
u Lc

b. Viết từ ứng dụng
- Đọc từ ứng dụng
- GV giảng : Âu Lạc là tên nớc ta
thời cổ, có vua An Dơng Vơng đóng - HS tập viết vào bảng con : Âu Lạc
đô ở Cổ Loa ( nay thuộc huyện Đông
Anh, Hà Nội )
ăn qa nh k
c. Viết câu ứng dụng
trng cõy
- HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu ND câu tục ngữ

n khoai nh k cho
dõy m trng

3. HD viết vào vở TV
- GV nêu Yêu cầu viết

- HS viết bảng con : Ăn khoai, Ăn
- GV theo dõi, HD HS viết đúng
quả
4. Chấm, chữa bài
- GV chÊm 5, 7 bµi
- HS vÕt bµi vµo vë TV
- Nhận xét bài viết của HS
IV Củng cố, dặn dß
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- KhuyÕn khÝch HS häc thuộc câu tục
ngữ
Tập viết


Tun 3:
Ôn chữ hoa B
A. Mục đích yêu cầu :
+ Củng cố cách viết chữ hoa B thông qua bài tập ứng dụng
- Viết tên riêng ( bố Hạ ) bằng chữ cỡ nhỏ
- Viết câu tục ngữ : Bầu ¬i th¬ng lÊy bÝ cïng / Tuy r»ng kh¸c gièng nhng
chung một giàn bằng cỡ chữ nhỏ.
B. Đồ dùng
GV : Mẫu chữ viết hoa B, chữ Bố Hạ và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li
HS : Vở TV
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
I . ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- GV đọc : Âu Lạc, Ăn quả
Ăn quả nhớ kẻ trồng câu

- Nhắc lại câu ứng đà học ở
Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng
bài trớc
III .Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết
học
b. HD viết trên bảng con
* Luyện viết chữ hoa
- Tìm các chữ hoa có trong
bài
- GV viết mẫu, nhắc lại cách
viết từng chữ
* Luyện viết từ ứng dụng
( tên riêng )
- Đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu địa danh Bố
Hạ

* Luyện viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu ND câu
tục ngữ
c. HD viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu viết
d. Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học

- Khen những em viết ®Ñp

- B, H, T

B ,H

T

Bố Hạ

- HS tËp viÕt Bè Hạ trên bảng con

Bu i thng ly bớ cựng
Tuy rng khỏc ging nhng
chung mt gin
- HS viết Bầu, Tuy trên bảng con
- HS viết bài vào vở TV


Tuần 4:

Tập viết

Ôn chữ hoa C

A. Mục đích yêu cầu :
+ Củng cố cách viết chữ hoa C thông qua bài tập ứng dụng
- Viết tên riêng Cửu Long, bằng chữ cỡ nhỏ
- Viết câu ca dao Công cha nh núi thái sơn / Nghĩa mẹ nh nớc trong nguồn
chảy ra bằng chữ cỡ nhỏ

B. Đồ dùng
GV : Mẫu chữ viết hoa C, tên riêng Cửu long và câu ca dao viết trên dòng kẻ
ô li
HS : Vở TV
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
I.ổn định tổ chức :
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
II. Kiểm tra bài cũ
- C, L, T, S, N
- GV đọc : Bố Hạ, Bầu
III.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
C L T S N
- Tìm các chữ hoa có trong bài
- HS tập viết vào bảng con
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại
cách viết từng chữ

Cu Long

b. Luyện viết từ ứng dụng
- HS đọc tõ øng dơng
- GV giíi thiƯu : Cưu long lµ dòng - HS tập viết trên bảng con
sông lớn nhất níc ta, ch¶y qua
nhiỊu tØnh ë Nam Bé
Cơng cha như
c. Luyện viết câu ứng dụng

Sn
- Đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu nghĩa câu ca
dao : công ơn của cha mĐ rÊt lín
lao
IV. HD viÕt vµo vë TV
- GV nêu yêu cầu bài viết
. Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
V.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét bµi viÕt cđa HS

núi Thái

Nghĩa mẹ như nước trong
nguồn chảy ra
- HS tập viết bảng con chữ : Cụng

Thi ,Sn , Nghĩa
- HS viÕt bµi vµo vë

,


Tuần5

Tập viết

Ôn chữ hoa C ( tiếp theo )


A .Mục đích yêu cầu:
+ Củng cố cách viết chữ hoa C ( ch ) thông qua BT ứng dụng
- Viết tên riêng ( Chu Văn An ) bằng chữ cỡ nhỏ
- Viết câu ứng dụng ( Chim khôn kêu tiếng rảnh rang / Ngời khôn ăn nói dịu
dàng dễ nghe ) bằng chữ cỡ nhỏ.
B. Đồ dùngdạy học:
GV : Chữ mẫu Ch viết hoa, Tên riêng Chu Văn An và câu tục ngữ
HS : Vở TV
C. Các hoạt động dạy học :
I . ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Viết : Cửu Long, Công
- Nhận xét bạn viết
III .Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết trên bảng con
a Luyện viết chữ hoa
C , Ch , V , A
- Tìm các chữ hoa có trong bài ?
- HS QS
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết
- HS tập viết Ch, V, A trên bảng con
từng chữ
- Nhận xét bạn viết
b Luyện viÕt tõ øng dơng

Chu Văn An


- §äc tõ øng dơng
- HS tập viết Chu Văn An trên bảng con
- GV giới thiêu : Chu Văn An là
- Nhận xét bạn viết
một nhà giáo nổi tiếng đời Trần ......
c Luyện viết câu ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu lời khuyên câu
tục ngữ

Chim khụn ting hút
rnh rang
Ngi khơn ăn ứoi dịu
dàng dễ nghe
- HS tËp viÕt b¶ng con : Chim ,
Người

3. HD viÕt vµo vë TV
- GV nêu yêu cầu của giờ viết
- GV QS, uốn nắn HS viết cho đúng
4. Chấm, chữa bài
- HS viết bài
- GV chÊm bµi, nhËn xÐt bµi viÕt
cđa HS
IV. Cđng cè, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà học thuộc câu ứng dụng
Tuần 6
A. Mục đích yêu cầu:


Tập viết

Ôn chữ hoa D, Đ


+ Củng cố cách viết chữ hoa D, Đ thông qua BT ứng dụng
- Viết tên riêng ( Kim Đồng ) bằng cỡ chữ nhỏ
- Viết câu ứng dụng Dao có mài mới sắc, ngời có học mới khôn bằng chữ cỡ
nhỏ
B. Đồ dùng dạy học: GV : Mẫu chữ viết hoa D, Đ, tên riêng Kim Đồng,
câu tục ngữ
HS : Vở TV
C. Các hoạt động dạy học :
I.ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Chu Văn An, Chim khôn kêu tiéng
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng học ở
rảnh rang / Ngời khôn ăn nói dịu
bài trớc
dàng đễ nghe
- Viết : Chu Văn An, Chim
- HS viết bảng con
III. Dạybài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- K, D, Đ
- Tìm chữ viết hoa có trong bài ?
- HS tập viết vào bảng con

- GV viết mẫu nhắc lại cách viết
K ,D ,D
b. Luyện viết từ ứng dụng( tên riêng )
- Kim Đồng
- Đọc từ ứng dụng
- HS tập viết trên bảng con :
- Nói nhứng điều em biết về Kim
Đồng
Kim Dng
c. Luyện viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu nghĩa câu tục
Dao cú mi mi
ngữ : Con ngời phải chăm học mới
khôn ngoan, trởng thành
sc
3. HD HS viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu của giờ viết
Ngi cú hc mi
4. Chấm, chữa bài
khụn
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
- HS tập viết chữ Dao trên bảng
IV. Củng cố, dặn dò
con
- GV nhận xét chung giờ học
- Về nhà học thuộc câu ứng dụng
- HS viết bài
Tuần 7

Tập viết

Ôn chữ hoa : E, Ê

A. Mục đích yêu cầu:
+ Củng cố cách viết các chữ viÕt hoa E, £ th«ng qua BT øng dơng
- ViÕt tên riêng ( Ê - đê ) bằng chữ cỡ nhỏ
- Viết câu ứng dụng Em thuận anh hoà là nhà có phúc cỡ chữ nhỏ
b. Đồ dùng dạy học:
GV : MÉu ch÷ viÕt hoa E, £, tõ £ - đê và câu tục ngữ :Em thuận anh hoà là
nhà có phúc. trên dòng kẻ ô li.
HS : Vở TV
C. Các hoạt động dạy học :
Hát.
I .ổn định tổ chức:


II.Kiểm tra bài cũ:
- Nhắc lại câu ứng dụng đà học - Kim Đồng, Dao có mài mới sắc, ngời có học
ở bài trớc
mới khôn
- HS viết bảng con
- GV đọc : Kim Đồng, Dao
III .Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- Tìm các chữ hoa cã trong
- E, £

bµi ?
- HS tËp viÕt vµo b¶ng con

E , Ê
b. Lun viÕt tõ øng dơng
- £ - đê
- Đọc từ ứng dụng
- GV giới thiêu Ê - đê là 1 dân
tộc thiểu số, có trên 270.000
- HS tập viết trên bảng con
ngời, sống chủ yếu ở các tỉnh
Đắk Lăk và Phú Yên, Khánh
ấ - ờ
Hoà
- Em thn anh hoµ lµ nhµ cã phóc
c. HS tËp viÕt câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
Em thun anh hũa l
- GV giúp HS hiểu ND câu tục
ngữ
nh cú phỳc.
3. HD HS viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu giê viÕt
- HS tËp viÕt b¶ng con : Ê – Đê,
4. ChÊm, cha bµi
Em
- GV chÊm bµi
- NhËn xÐt bµi viết của HS
- HS viết bài
IV. Củng cố- dặn dò:

- GV nhẫnét tiết học
- Nhắc HS cha viết song bài về
nhà viết tiếp
Tuần 8
Tập viết
Ôn chữ hoa G

A. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố cách viết chữ viết hoa G thông qua BT ứng dụng.
- Viết tên riêng ( Gò Công ) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng khôn ngoan đối đáp ngời ngoài / Gà cùng một mẹ chớ
hoài đá nhau bằng chữ cỡ nhỏ.
B. Đồ dùng dạy học:
GV : Mẫu chữ viết hoa G, tên riêng Gò Công và câu tục ngữ viết trên dòng
kẻ
HS : Vở TV
C. Các hoạt động dạy học:
I .ổn định tổ chức:
- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
II.Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét bạn viết
- Viết : Ê - đê, Em
III .Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- Tìm các chữ hoa có trong bài ?

- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách
viết

- G, C, K
- HS theo dõi, QS
- HS tập viết

G , K

vào bảng con

b. Lun viÕt tõ øng dơng ( tªn
- Gị Cơng
riªng )
- Đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu : Gò Công là tên một
thị xà thuộc tỉnh Tiền Giang, trớc đây - HS tập viết Gò Công vào bảng con
là nơi đóng quân của ông Trơng Định
- một lÃnh tụ nghĩa quân chống Pháp
c. Luyện viết câu ứng dụng
Khụn ngoan i ỏp
- Đọc câu ứng dụng
- Lời khuyên của câu tục ngữ : Anh
em trong nhà phải đoàn kết, yêu thơng nhau
3. HD viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu cđa giê viÕt
4. ChÊm, cha bµi
- GV chÊm bµi
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS


người ngồi
Gà cùng một mẹ chớ
hồi ỏ nhau
- HS tập viết trên bảng con chữ :

Khụn,G
- HS viết bài

IV. Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ôn bài
Tuần 9 :

Ôn tập
-----------------------------------

Tuần 10:

Tập viết
Ôn chữ hoa G ( T)

A. Mục đích yêu cầu :
+ Củng cố cách viết chữ hoa G ( Gi ) thông qua các bài tập ứng dụng
- Viết tên riêng : ông gióng
- Viết câu ứng dụng : Gió đa cành trúc la đà / Tiếng chuông Trấn Vũ canh gà
Thọ Xơng
B. Đồ dùng
GV : Mẫu chữ hoa : G, Ô, T, tên riêng và câu ca dao trong bài
HS : Vở tập viết
C. Các hoạt động dạy học :

I .ổn định tổ chức :
- hát.
II. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : G, Gò Công
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét bạn viết
III.Dạybài míi


1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ YC của tiết học
2. HD HS luyện viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- Tìm các chữ hoa có trong bài
- GV viết mẫu Gi, Ô, T, kết hợp nhắc
lại cách viết từng chữ
b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên
riêng )
- Đọc tên riêng
- GV giới thiệu : theo 1 câu chuyện
cổ, Ông Gióng quê ở làng Gióng là
ngời sống vào thời vua Hùng, ông đÃ
có công đánh đuổi giặc ngoại xâm
- GV viết mẫu : Ông Gióng
- GV uốn nắn cách viết
c. Luyện viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu ND câu ca dao
- Nêu các chữ viết hoa trong câu ca
dao


- G ( Gi ), Ô, T, V, X.
- HS QS
- HS tập viết vào bảng con

-

ễng Giúng

- HS QS, tập viết trên bảng con

Gió đưa cành trúc la đầ
Tiếng chng Trấn Vũ canh
gà Thọ Xương

- GV HD HS luyÖn viÕt
- Giã, TiÕng ( đầu dòng thơ. Trấn Vũ, Thọ Xơng
3. HD HS luyện viết vào vở TV
( tên riêng )
- GV nêu yêu cầu của bài viết
- HS luyện viết bảng con từng tên riêng
- GV uốn nắn, giúp đỡ HS viết bài
4. Chấm, chữa bài
+ HS viết bài vào vở TV
- GV chÊm bµi
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS
IV. Cđng cè, dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Tuần11

Tập viết
Ôn chữ hoa G ( tiếp theo )
A. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố cách viết chữ hoa G ( gh ) qua các BT ứng dụng
- Viết tên riêng : Ghềng Ráng bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ca dao : Ai về đến huyện Đông Anh / Ghé xem phong cảnh Loa
Thành Thục Vơng.
B. Đồ dùng dạy học:
GV : Mẫu các chữ viết hoa G, R, Đ, tên riêng và câu ca dao viết trên dòng kẻ
ô li
HS : Vở tập viết
C. Các hoạt động dạy học:
- hát
I .ổn định tổ chức :
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
II. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc : Gi, Ông Gióng
- GV nhận xét
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS luyện viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- Tìm những chữ hoa có trong bài
- Luyện viết chữ hoa G ( Gh )
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách
viết
- GV nhận xét uốn nắn

b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- Đọc tên riêng
- Ghềng Ráng còn gọi là Mộng Cầm là
một thắng cảnh ở Bình Định, có bÃi
tắm rất đẹp
- GV viết mẫu tên riêng
c. Luyện viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu nghĩa câu ca dao
- Nêu các chữ viết hoa trong câu ca
dao?
3. HD HS viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu của giờ viết
- GV theo dõi, uốn nắn HS viết bài.
4. Chấm, chữa bài
- GV chÊm bµi
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS
IV. Cđng cố- dặn dò:
- GV biểu dơng những HS viết đẹp, cã
tiÕn bé
- NhËn xÐt tiÕt häc

TuÇn12

- HS nghe

G

H . R , A , D , L ,T, V


- HS QS
- Thực hành viết trên bảng con

Ghng Rỏng

- HS QS
- HS tập viết trên bảng con

Ai v n huyn ụng
Anh .
Ghộ xen phong cảnh Loa
Thanh Thục Vương.
- HS lun viÕt b¶ng con tªn riªng

- Ai , Ghé , Đơng ,Anh
,Loa ,Thành ,Thc ,Vng
- HS viết bài vào vở tập viết

Tập viết

Ôn chữ hoa H

A. Mục đích yêu cầu:
+ Củng cố cách viết chữ viết hoa H thông qua BT ứng dụng
- Viết tên riêng : Hàm Nghi bằng chữ cỡ nhỏ
- Viết câu ca dao :
Hải Vân bát ngát nghìn trùng
Hòn Rồng sừng sững đứng trong Vịnh Hàn
B. Đồ dùngdạy học:
GV : Mẫu chữ viết hoa H, N, V, chữ Hàm Nghi và câu lục bát viết trên dòng

kẻ
HS : Vở TV
C. Các hoạt động dạy học :
- hát
I . ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ:
- Ghềng Ráng, Ai về đến huyện Đông Anh/ Ghé
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng
xem phong cảnh loa thành Thục Vơng
học trong giê tríc


- 1 HS lên bảng , cả lớp viết bảng con
- Nhận xét

- GV đọc : Ghềng Ráng, Ghé
- GV nhận xét
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- Tìm các chữ hoa có trong bài
- GV viết mẫu nhắc lại cách viết
từng chữ

- H, N, V
- HS QS
- HS tËp viÕt ch÷ H , G , V


b. Lun viÕt tõ øng dơng( tªn
riªng )
- §äc tõ øng dơng
- GV giíi thiƯu Hµm Nghi
( 1872 - 1943) làm vua năm 12
tuổi, có tinh thần yêu nớc, chống
thực dân Pháp, bị thực dân Pháp
bắt đi đày ở An-giê-ri rồi mất ở
đó.
c. Luyện viết câu ứng dụng
- §äc c©u øng dơng
- GV gióp HS hiĨu nghÜa c©u
øng dụng
3. HD viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu của giờ viết
- GV QS động viên HS viết bài
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
IV. Củng cố- dặn dò:
- GV khen những HS có tinh
thần học tốt
- GV nhận xét tiết học

Tuần13

vào bảng con

Hàm nghi
- HS tËp viÕt b¶ng con


Hải Vân bát ngát nghìn
trùng
Hịn Hồng sừng sững đứng
trong Vịnh Hàn
- HS tËp viÕt bảng con Hi Võn , Hũn

Hng
+ HS viết bài vào vở TV

Tập viết

Ôn chữ hoa I

A. Mục đích yêu cầu:
+ Củng cố cách viết chữ viết hoa I thông qua BT ứng dụng
- Viết tên riêng ( Ông ích Khiêm ) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng ít chắt chia hơn nhiều phung phí bằng chữ cỡ nhỏ.
B. Đồ dùng dạy học:
GV : Mẫu chữ viết hoa I, Ô, K. Các chữ Ông ích Khiêm và câu ứng dụng viết
trên dòng kẻ ô li
HS ; Vở tập viết
C. Các hoạt động dạy học :
I .ổn định tổ chức:
II. KiĨm tra bµi cị


- Nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài
trớc
III .Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết
học
2. HD viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- Tìm các chữ hoa có trong bài ?
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết

- hàm Nghi, Hải Vân bát ngát nghìn
trùng/ Hòn Hồng sừng sứng đứng
trong vịnh Hàn

- Ô, I, K
- HS QS
- Tập viết chữ Ô, I, K trên bảng con

ễ,I ,K
b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên
- HS tập viết trên bảng con
riêng )
- HS ®äc tõ øng dơng
Ơng Ích Kiêm
- GV giíi thiệu : Ông ích Khiêm quê
ở Quảng Nam là một vị quan nhà
Nguyễn văn võ toàn tài. Con cháu
t cht chiu nhiu hn
ông sau này có nhiều ngời là liệt sĩ
phung phớ
chống Pháp
- HS tập viết bảng con : ch

c. HS tập viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
+ HS viÕt bµi vµo vë TV
- GV gióp HS hiĨu ND câu tục ngữ
3. HD HS viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu giờ viết
4. Chấm, chữa bài
- GV chÊm bµi
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS
IV. Cđng cè, dặn dò:
- Khen những HS có ý thức viết đẹp
- GV nhận xét tiết học
Tuần14
Tập viết
Ôn chữ hoa K
A. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố cách viết chữ viết hoa K ( viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng
quy định ) thông qua BT ứng dụng :
- Viết tên riêng : Yết Kiêu bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng ( Khi đói cùng chung một dạ, khi rét cùng chung một
lòng ) bằng chữ cỡ nhỏ.
B. Đồ dùng dạy học:
GV : Mẫu chữ viết hoa K, tên Yết Kiêu và câu tục ngữ Mờng trên dòng kẻ ô
li
HS : Vở tập viết.
C. Các hoạt động dạy học:
- Hát
I .ổn đinh tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ:
- ích Khiêm, ít chắt chiu hơn nhiều

- Nhắc lại câu ứng dụng học trong
phung phí
tuần 13
- HS viết bảng con
- GV đọc : Ông ích Khiêm., ít


III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết
học
2. HD viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- Tìm viết chữ hoa có trong bài ?
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách
viết.

- Y, K
- HS QS
- HS tập viết chữ
bảng con

Y,K

trên

b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên
Yt Kiờu
riêng )
- Đọc tên riêng

- GV giới thiệu : Yết Kiêu là một tớng tài của Trần Hng Đạo. Ông có tài - HS tập viết trên bảng con : Yết Kiêu
bơi lặn nh rái cá dới nớc nên đà đục
thủng đợc nhiều thuyền chiến của
Khi úi cựng chung
giặc, ......
c. Luyện viết câu ứng dụng
mt d
- Đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu nghĩa câu tục ngữ Khi rột cựng chung
của dân tộc Mờng : Khuyên con ngời
mt lũng
phải đoàn kết, giúp đỡ nhau trong
gian khổ, khó khăn. Càng khó khăn,
thiếu thốn thì càng phải đoàn kết
đùm bọc nhau.
- HS tập viết bảng con : Khi
3. HD HS viÕt vµo vë tËp viÕt
- GV nêu YC của giờ viết
- HS viết bài vào vở
- GV theo dõi, động viên HS viết bài.
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
IV. Củng cố-dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà ôn bài
Tập viết
Tuần 15
Ôn chữ hoa L
A. Mục tiêu:

+ Củng cố cách viết chữ hoa L thông qua BT øng dơng :
- ViÕt tªn riªng ( Lª Lợi ) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng : Lêi nãi ch¼ng mÊt tiỊn mua / Lùa lêi mà nói cho vừa
lòng nhau bằng chữ cỡ nhỏ.
B. Đồ dùng dạy học :
GV : Mẫu chữ L viết hoa, tên riêng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ.
HS : Vở tập viết
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
- hát
I . ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ:
- Yết Kiêu, Khi đói cùng chung một dạ /
- Nhắc lại từ , câu ứng dụng học giờ


trớc.

Khi rét cùng chung một lòng.
- Nhận xét

III .Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- Tìm chữ hoa có trong bài ?
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách
viết
b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên
riêng )

- Đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu : Lê Lợi là vị anh
hùng dân tộc có công lớn đánh đuổi
giặc Minh, giành độc lập cho dân
tộc, lập ra triều đình nhà Lê.....
c. HS viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu nghĩa lời khuyên
câu tục ngữ : Nói năng với mọi ngời
phải biÕt lùa chän lêi nãi, lµm cho
ngêi nãi chun víi mình cảm thấy
dễ chịu hài lòng.
3. HD HS viết vở tập viết
- GV nêu yêu cầu của giờ viết
- GV theo dõi động viên
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
IV. Củng cố, dặn dò:
- GV khen những em viết đẹp, cẩn
thận
- GV nhận xét chung giờ học.

Tuần16

-L
- HS QS
- Luyện viết chữ L trên bảng con
- Lê Lợi


- Tập viết bảng con

Lờ Li

Li núi chẳng mất tiền
mua
Lựa lời mà nói cho vừa
lịng nhau
- TËp viết bảng con :

Li , La

- HS viết bài

Tập viết
Ôn chữ hoa M

A. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố cách viết chữ viết hoa M ( viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng
quy định ) thông qua BT ứng dụng
- Viết tên riêng : Mạc Thị Bởi bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng : Một cây làm chẳng nên non / Ba cây chụm lại nên hòn
núi cao bằng chữ cỡ nhỏ.
B. Đồ dùng dạy học :


GV : Mẫu chữ viết hoa M, viết Mạc Thị Bởi và câu tục ngữ tên dòng kẻ ô li.
HS : Vở tập viết
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
- hát .

I .ổn định tổ chức :
II .Kiểm tra bài cũ:
- Lê Lợi, Lời nói chẳng mất tiền
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng học ở
mua / Lựa lời mà nói cho vừa lòng
bài trớc
nhau.
- GV đọc : Lê Lợi, Lựa lời
- HS viết bảng con, 2 em lên bảng
III . Dạy bài mới:
viết
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết
học
2. HD HS viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- Tìm các chữ hoa cã trong bµi ?
- M, T, B.
- GV viÕt mẫu chữ mẫu chữ M, kết
- HS QS
hợp nhắc lại cách viết
- Viết chữ M , T ,B trên
bảng con
b. HS viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- Đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu : Mạc Thị Bởi quê ở
Hải Dơng, là một nữ du kích hoạt
động ở vùng địch tạm chiến trong
thời kì kháng chiến chống thực dân
Pháp.......


- Mạc Thị Bởi

c. HS viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu nghĩa câu tục
ngữ : Khuyên con ngời phải đoàn kết.
Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh.
3. HD HS tập viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu viết
- GV QS động viên HS viết bài
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
IV. Củng cố, dặn dò:
- GV nhẫn ét chung tiết học
- Dặn HS về nhà ôn bài.

Mt cây làm chẳng nên
non
Ba cây chụm lại nên
hịn núi cao

Tn17

- HS tập viết Mc
trên bảng con.

Th Bi


- HS tập viết trên bảng con : M

t , Ba
+ HS viết bài

Tập viết
Ôn chữ hoa : N

A. Mục đích yêu cầu:
+ Củng cố cách viết chữ hoa N thông qua bài tập ứng dụng :
- Viết tên riêng ( Ngô Quyền ) b»ng ch÷ cì nhá.


- Viết câu ứng dụng Đờng vô sứ Nghệ quanh quanh / Non xanh nớc biếc nh
tranh hoạ đồ. Bằng chữ cỡ nhỏ.
B. Đồ dùng dạy học :
GV : Mẫu chữ viết hoa N. Tên riêng : Ngô Quyền và câu ca dao trên dòng
kẻ.
HS ; Vở TV.
C. Các hoạt động dạy học:
I . ổn định tổ chức :
- Mạc Thị Bởi, Một cây làm chẳng nên
II. Kiểm tra bài cũ:
non / Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
- Nhắc lại từ câu ứng dụng học ở bài trớc.
III .Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2. HD HS luyện viết trên bảng con.
+ N, Q, Đ.

a. Luyện viết chữ hoa
- HS QS
- Tìm các chữ hoa có trong bài ?
- GV viết mẫu, kết hơpkj nhắc lại cách
- HS tập viết chữ Q , trên bảng
viết
con.
b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- HS đọc từ ứng dụng
- Ngô Quyền.
- GV giới thiệu Ngô Quyền là vị anh
hùng dân tộc của nớc ta. Năm 938, ông
đà đánh bại quân sâm lợc Nam Hán trên
sông Bạch Đằng, mở đầu thời kì độc lập
tự chủ của nớc ta.
c. HS viết câu ứng dụng
- HS tập viết Ngụ Quyn trên
- Đọc câu ứng dụng.
bảng con.
- GV giúp HS hiểu ND câu ca dao.
3. HD HS viÕt vµo vë tËp viÕt
Đường vơ s Ngh
- GV nêu yêu cầu của giờ viết
- GV QS giúp đỡ HS viết bài
quanh quanh
4. Chấm bài
Non xanh nước biếc như
- GV chÊm bµi
- NhËn xÐt bµi viÕt của HS
tranh ho

IV. Củng cố- dặn dò:
- HS tập viết trê bảng con : Nghệ, Non.
- GV nhận xét chung giờ học.
+ HS viết bài vào vở
- Dặn HS về nhà ôn bài.

Tuần 18:

Ôn tập
----------------------------------------------------

Tuần19

Tập viết
Ôn chữ hoa N ( tiếp theo )
A. Mục đích yêu cầu:
+ Củng cố cách viết chữ viết hoa N ( Nh ) thông qua bµi tËp øng dơng :


- Viết tên riêng Nhà Rồng bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng Nhỡ sông Lô, Nhỡ phố Ràng / Nhớ từ Cao lạng nhớ sang
Nhị Hà bằng chữ cỡ nhỏ.
B. Đồ dùng dạy học :
GV : Mẫu chữ viết hoa N ( Nh ) tên riêng Nhà Rồng và câu thơ của Tố Hữu.
HS : Vở tập viết
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I .ổn định tổ chức :
II . Kiểm tra bài cũ :
III . Dạy bài mới :
1 .Giới thiệu bài

- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ viết hoa
- Tìm các chữ viết hoa có trong bµi ? N , Nh ,R ,L ,C ,H .
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách - HS quan sát
viết
- HS tập viết chữ Nh và chữ R trên
bảng con.
- HS tập viết bảng con : Nh
b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên
riêng )
Rng.
- Đọc từ øng dơng
- GV giíi thiƯu : Nhµ Rång lµ mét
bÕn cảng ở thành phố Hồ Chí
Nh sụng Lụ ,nh ph
Minh......
Rng.
c. Luyện viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
Nh t Cao Lng ,nh
- GV giúp HS hiểu sông Lô, phố
Ràng, Cao Lạng, Nhị Hà
sang Nh H
3. HD HS viết vở tËp viÕt
- HS tËp viÕt b¶ng con : Nhị Hà ,
- GV nêu yêu cầu giờ viết
4. Chấm, chữa bài
Rng
- GV chÊm bµi

- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS
+ HS viết bài vào vở
IV. Củng cố, dặn dò:
- GV khen những em viết đẹp.
- Nhận xét chung tiết học.

Tuần20

Tập viết
Ôn chữ hoa N ( tiếp theo )
A. Mục đích yêu cầu:
+ Củng cố cách viết chữ hoa N ( Ng ) thông qua bài tập ứng dụng :
- Viết tên riêng Nguyễn Văn Trỗi bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu tục ngữ : Nhiễu điều phủ lấy giá gơng / Ngời trong một nớc phải
thơng nhau cùng bằng chữ cỡ nhỏ.
B. Đồ dùng dạyhọc:


GV : MÉu ch÷ viÕt hoa N ( Ng ) từ ứng dụng và câu ứng dụng viết trên dòng
kẻ.
HS : Vở tập viết.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
hát .
I . ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con, 2 em lên bảng.
- GV đọc : Nhà Rồng, Nhớ
- Nhận xét
III .Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài

- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS viết trên bảng con.
a. Luyện viết chữ hoa.
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài ? + N ( Ng, Nh ) V, T ( Tr )
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách - HS QS.
viÕt tõng ch÷.
- HS tËp viÕt ch÷ Ng , V ,
b. Lun viÕt tõ øng dơng ( tªn
T ,Tr
riªng )
- HS tập viết bảng con :
- Đọc từ ứng dụng
- GV nói về anh hùng Nguyễn Văn
Nguyn Vn Tri
Trỗi.
c. Luyện viết câu ứng dụng
Nhiu iu ph ly
- Đọc câu øng dơng
- GV gióp HS hiĨu néi dung c©u tơc giỏ gng
ngữ.
3. HD HS viết vào vở tập viết
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV QS động viên những em viÕt
yÕu.

Người trong một nước
phải thương nhau cùng
- HS tËp viÕt bảng con

Nhiu , Ngi


+ HS viết bài vào vở

4. Chấm, chữa bài.
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS.
IV. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét chung giờ học.
- Về nhà ôn bài.

Tuần21

Tập viết
Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ

A. Mục đích yêu cầu:
+ Củng cố cách viết các chữ viết hoa O, Ô, Ơ thông qua BT ứng dụng.
- Viết tên riêng LÃn Ông bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ca dao ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây / Hàng rào tơ lụa làm say lòng ngời. Bảng chữ cỡ nhỏ.
B. Đồ dùngdạy học :
GV : Mẫu chữ viết hoa O, Ô, Ơ, các chữ LÃn Ông và câu ca dao viết trên
dòng kẻ


HS : Vở tập viết.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I .ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng đà học
ở bài trớc.

III . Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết trên bảng con.
a. Luyện viết chữ hoa
- Tìm các chữ hoa có trong bài
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách
viết
b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên
riêng )
- Đọc tõ øng dơng
- GV giíi thiƯu tªn riªng : L·n Ông.
c. Luyện viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- GV giải thích Quảng Bá, Tây Hồ,
Hàng Đào là những địa danh ở thủ đô
Hà Nội.
- GV giúp HS hiểu ND câu ca dao.
3. HD HS viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu của giờ viết
- GV QS động viên HS viết bài.
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài, nhận xét bài viết của
HS
IV. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.

Tuần22


- Nguyễn Văn Trỗi, Nhiều điều phủ lấy
giá gơng / Ngời trong một nơc phải thơng
nhau cùng.

- L, Ô, Q, B, H, T, Đ.
- HS QS.
- Tập viết O , ễ
bảng con.
- LÃn Ông

, O ,Q , T vào

L ón ễng

i Quảng Bá , c á Tây

Hồ
Hàng Đào tơ lụa làm say
lịng người
- HS tËp viÕt b¶ng con :

Ổi ,

Quảng Tây .
- HS viết bài vào vở

Tập viết
Ôn chữ hoa P

A. Mục đích yêu cầu:

+ Củng cố cách viết chữ hoa P ( Ph ) th«ng qua BT øng dơng :
- Viết tên riêng : Phan Bội Châu. bằng chữ cữ nhỏ .
- Viết câu ca dao Phá Tam Giang nối đờng ra Bắc / Đèo Hải Vân hớng mặt
vào Nam bằng chữ cỡ nhỏ.
B. Đồ dùng:
GV : Mẫu chữ viết hoa P ( Ph ). Phan Bội Châu và câu ca dao viết trên dòng
kẻ.
HS : Vở tập viết.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
- hát
I .ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng đà học - LÃn Ông, ổi Quảng bá cá Hồ Tây / Hàng rào


trong bài trớc.
III . Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ viết hoa
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài
- GV viết mẫu chữ Ph, kết hợp nhắc
lại cách viết.
b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên
riêng )
- Đọc từ ứng dụng
- GV nói vỊ : Phan Béi Ch©u.
c. Lun viÕt c©u øng dơng
- Đọc câu ứng dụng

- GV giúp HS hiểu ND các địa danh
trong câu ca dao
3. HD HS tập viết vào vở tập viết.
- GV nêu yêu cầu của giờ viết.
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS.
IV. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.

Tuần23

tơ lụa làm say lßng ngêi.

- P ( Ph ), C ( Ch ), B, T, G ( Gh ), §, H, V, N
- HS QS
- Luyện viết Ph, T, V trên bảng con.
- Phan Bội Châu
- HS tập viết Phan
bảng con

Bi Chõu vµo

Pha Tam Giang nối
đường ra Bắc
Đèo Hải Vân hướng mặt
vào Nam
- HS tËp viÕt b¶ng con : Phá , Đèo
- HS viết bài vào vở.


Tập viết
Ôn chữ hoa Q.

A. Mục đích yêu cầu:
+ Củng cố cách viết chữ hoa Q thông qua BT ứng dụng.
- Viết tên riêng Quang Trung bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng Quê em đồng lúa, nơng râu, / Bên dòng sông nhỏ, nhịp
cầu bắc ngang bằng chữ cỡ nhỏ.
B. Đồ dùng
GV : Mẫu chữ viết hoa Q, tên riêng Quang Trung và tên riêng trên dòng kẻ ô
li.
HS : Vở TV.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
I .ổn định tổ chức:
- Phan Bội Châu, Phá Tam Giang nối
II. Kiểm tra bài cũ:
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng đà học đờng ra Bắc ....
- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng
trong bài trớc.
con
- GV đọc : Phan Bội Châu.
- Nhận xét.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC cđa bµi


2. HD HS viết trên bảng lớp.
a. Luyện viết chữ viết hoa.

- Tìm các chữ viết hoa có trong bài ?
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách
viết.
b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên
riêng )
- Đọc từ ứng dụng.
- GV giới thiệu Quang Trung là tên
hiệu của Nguyễn Huệ ngời anh hùng
dân tộc có công lớn trong cuộc đại
phá quân Thanh.
c. Luyện viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng.
- GV giúp HS hiểu ND câu thơ

- Q, T, B.
- HS QS, tập viết
bảng con.

Q,T

vào

- Quang Trung
- HS tập viết -

Trung

Quang

vào bảng con


3. HD HS viết vở tập viết
- GV nêu yêu cầu của giờ viết.
- GV QS động viên HS viết bài.
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm bµi.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS

Q em đồng lúa
nương dâu
Bên dòng song nhỏ
nhịp cầu bắc ngang
- HS tËp viÕt bảng con : Que ,
Bờn

IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.

+ HS viết bài vào vở

Tuần24

Tập viết
Ôn chữ hoa R

A. Mục đích yêu cầu:
+ Củng cố cách viết các chữ viÕt hoa R thong qua BT øng dơng.
- ViÕt tªn riêng Phan Rang bằng chữ cỡ nhỏ..
- Viết câu ứng dụng Rủ nhau đi cấy đi cày / Bây giờ khó nhọc, có

ngày phong lu bằng chữ cỡ nhỏ.
B. Đồ dùng
GV : Mẫu chữ viết hoa R, viết mẫu tên riêng Phan Rang và câu ứng
dụng.
HS : Vở tập viết.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
I .ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng học
- Quang Trung.
trong giờ trớc.
Quê em đồng lúa nơng dâu


III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ viết hoa
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách
viết
b. HS viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- Đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu Phan Rang là tên 1
thị xà thuộc tỉnh Ninh Thuận.
c. HS viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu ND câu ca dao
3. HD HS viết vào vở tập viết

- GV nêu yêu cầu giờ viết
- GV QS động viên, HS viết bài.
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS.

Bên dòng sông nhỏ, nhịp cầu b¾c ngang.

- P ( Ph ), R.
- HS QS
- TËp viét chữ

R,P

trên bảng con.

- Phan Rang.
- HS tập viết bảng con :

Phan Rang
Rủ nhau đi cấy đi cày
Bây giờ khó nhọc có ngày
phong l ưu .
- HS viÕt b¶ng con : Rủ , B ây
+ HS viÕt bµi vµo vë

IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài


Tuần25
Tập viết

Ôn chữ hoa S
A. Mục đích yêu cầu:
+ Củng cố cách viết chữ viết hoa S thông qua BT ứng dụng.
- Viết tên riêng Sầm Sơn bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng Côn Sơn suối chảy rì rầm / Ta nghe nh tiếng đàn
cầm bên tai bằng chữ cỡ nhỏ.
B. Đồ dùng
GV : Mẫu chữ viết hoa S, tên riêng Sầm Sơn và câu thơ trên dòng kẻ ô
li.
HS : Vở.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
I.ổn định tổ chức:
- 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con.
II. Kiểm tra bµi cị:
- ViÕt : Phan Rang, rđ.
III. Bµi míi:
1. Giíi thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.


2. HD HS viết trên bảng con.
a. Luyện viết chữ viết hoa.
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài.
- GV viết mẫu từng chữ, kết hợp nhắc
lại cách viết.
b. Viết từ ứng dụng, tên riêng.
- Đọc từ ứng dụng.

- GV giới thiệu Sầm Sơn thuộc tỉnh
Thanh Hoá, 1 trong những nơi nghỉ
mát nổi tiếng của nớc ta.
c. Viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu ND câu thơ của
Nguyễn TrÃi : ca ngợi cảnh đẹp yên
tĩnh, thơ mộng của Côn Sơn ( thắng
cảnh gồm núi, khe, suèi, chïa )
3. HD HS viÕt vµo vë tËp viết.
- GV nêu yêu cầu của giờ viết.
- QS giúp đỡ HS viết bài.
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài.
- Nhận xét bài viết của HS.
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà «n bµi.

- S, C, T.
- HS QS
- HS tËp viÕt chữ

-

S

trên bảng con.

Sm Sn


- HS tập viết bảng con :

Sm Sơn.

Cơn Sơn suối chảy rì
rầm
Ta nghe như tiếng dàn
cầm bên tai
- HS tËp viÕt b¶ng con :

C ơn S ơn ,

Ta
+ HS viết bài vào vở tập viết

Tuần 26
Tập viết
Ôn chữ hoa T

A. Mục tiêu
+ Củng cố cách viết chữ viÕt hoa T th«ng qua BT øng dơng :
- ViÕt tên riêng Tân Trào bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng Dù ai đi ngợc về xuôi / Nhớ ngày giỗ tổ mùng mời
tháng ba bằng chữ cỡ nhỏ.
B. Đồ dùng GV : Mẫu chữ viết hoa T, tên riêng và câu ca dao viết trên
dòng kẻ ô li.
HS : Vở tập viết.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
I .ổn định tổ chức:

II. Kiểm tra bài cũ:
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng đÃ
- Sầm Sơn, Côn Sơn suối chảy rì rầm ......
học trong tiết trớc ?
- GV đọc : Sầm Sơn
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
III Dạy bài mới:
- Nhận xét.
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ viết hoa


- Tìm các chữ viết hoa có trong
bài ?
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại
cách viết từng chữ.
b. Luyện viÕt tõ øng dơng
- §äc tõ øng dơng
- GV giíi thiệu: Tân Trào là tên 1
xà thuộc huyện Sơn Dơng tỉnh
Tuyên Quang ......
c. Luyện viết câu ứng dụng
- Đọc câu øng dơng
- GV gióp HS hiĨu ND c©u ca dao
3. HD HS viết vào vở tập viết
- GV nêu yêu cầu của giờ viết
- GV QS động viên HS viết bài
4. Chấm, chữa bài

- GV chấm bài, nhận xét bài viết
của HS
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết
học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.

+ T, D, N ( Nh )
- HS QS
- HS tập viết chữ
+

T

trên bảng con

Tõn Tro

- HS tập viết trên bảng con

Dự ai i ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ tổ mồng
mười tháng ba
- HS viết trên bảng con : Tõn Tro, Gi

T

+ HS viết bài vào vở tập viết

Tuần 28

Tập viết
Ôn chữ hoa T ( tiếp theo )
A. Mục đích yêu cầu:
+ Củng cố cách viết chữ hoa T ( Th ) thông qua bài tập ứng dụng :
- Viết tên riêng Thăng Long bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng Thể dục thờng xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ
bằng chữ cỡ nhỏ.
A. Mục đích yêu cầu:
GV : Mẫu chữ viết hoa T ( Th ) tên riêng và câu trên dòng kẻ ô li.
HS : Vở tập viết.
C. Các hoạt động dạy học :
I. ổn định tổ chức:
- Tân Trào, Dù ai đi ngợc về xuôi ......
II. Kiểm tra bài cũ:
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng học tiết - 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét.
trớc.
- GV đọc : Tân Trào.
III .Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết trên bảng con
- T ( Th ), L.
a. Luyện viết chữ viết hoa
- HS QS.
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách


viết.


- HS tập viết
con

Th , L

trên bảng

b. Luyện viết từ øng dơng.
- §äc tõ øng dơng.
- GV giíi thiƯu : Thăng Long là tên
+ Thng Long
cũ của thủ đô Hà Nội do vua Lí Thái
Tổ đặt ....
- HS tập viết trên bảng con
c. Luyện viết câu ứng dụng
- HS đọc c©u øng dơng
+ Thể dục thường
- GV gióp HS hiĨu ý nghĩa của câu
ứng dụng : năng tập thể dục làm cho xuyờn bng nghỡn
con ngời khoẻ mạnh nh uống rÊt
nhiỊu thc bỉ.
viên thuốc bổ
3. HD HS viÕt vµo vë tập viết
- HS tập viết trên bảng con :
- GV nêu yêu cầu của giờ viết.
- GV động viên, giúp đỡ HS viết bài. Th Dc
4. Chấm, chữa bài
- GV chÊm, nhËn xÐt bµi viÕt cđa HS. + HS viÕt bài vào vở tập viết
IV. Củng cố, dặn dò:

- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Tuần 29
Tập viết
Ôn chữ hoa T ( tiếp theo )
A. Mục đích yêu cầu:
+ Củng cố cách viết chữ viết hoa T ( Tr ) thông qua bài tập ứng dụng :
- Viết tên riêng Trờng Sơn bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng Trẻ em nh búp trên cành / Biết ăn ngủ biết học
hành là ngoan bằng chữ cỡ nhỏ.
B. Đồ dùngdạy học:
GV : Mẫu chữ viết hoa T ( Tr ), tên riêng và câu ứng dụng trên dòng
kẻ ô li.
HS : Vở tập viết.
C. Các hoạt động dạy học :
I .ổn định tổ chức:
- Thăng Long. Thể dục thờng
II. Kiểm tra bài cũ:
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng đà học xuyên ....
ở bài trớc ?
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
- GV đọc : Thăng Long, Thể dục.
con
- Nhận xét.
III .Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ viết hoa
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài ?

- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại c¸ch - T ( Tr ), S, B.
- HS QS.
viÕt.


×