Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 45'''' LẦN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.25 KB, 2 trang )

SỞ GD VÀ ĐT BÌNH THUẬN
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
…………
ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1: Một chuyển động thẳng biến đổi đều có tính tính chất nhanh dần đều khi:
A
. 0a v <
B
0a >
C
0a <
D
. 0a v >
Câu 2: Trong chuyển động tròn đều. Công thức nào sau đây đúng.
A
2 .T
π ω
=
B
.v R
ω
=
C
2 .T
ω π
=
D
.v R


ω
=
Câu 3: Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều:
A Đo bằng thương số giữa quãng đường và thời gian đi được quãng đường đo
B Đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động
C Là đại lượng vô hướng
D Đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc
Câu 4: Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng chậm dần
đều?
A
0
2v v as− =
B
2 2
0
2v v as− =
C
2 2
0
2v v as+ =
D
0
2v v as+ =
Câu 5: Véctơ gia tốc trong chuyển động tròn đều:
A Cùng phương, cùng chiều với véctơ
v∆
r
B Cùng phương, cùng chiều với chuyển động
C Cùng phương với véc tơ
v

r
D Cùng chiều với véctơ
v
r
Câu 6: Chọn câu sai.
Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau:
A Gia tốc không đổi theo thời gian
B Quỹ đạo là một đường thẳng
C Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau
D Gia tốc bằng 0
Câu 7: Chu kì quy là:
A Số vòng vật quay trong 1 giây B Góc quay trong 1 giây
C Thời gian vật quay hết một vòng D Góc quay khi vật quay hết một vòng
Câu 8: Một chiếc thuyền chạy xuôi dòng sông với vận tốc 12km/h. Nước chảy với vận tốc 4km/h. Vận tốc của thuyền đối với nước
là:
A 12 km/h B 8 km/h C 16 km/h D 4 km/h
Câu 9: Trong những phương trình sau phương trình nào biểu diễn qui luật của chuyển động thẳng đều?
A
2
5 3 ( )x t cm= +
B
5
3( )x cm
t
= +
C
5 3( / )v t cm s= +
D
5 3( )x t cm= +
Câu 10: Đơn vị của tốc độ góc là:

A Rad/s B m/s C m D m/s
2
Câu 11: Chọn câu đúng.Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao h là:
A
2h
v
g
=
B
v gh=
C
2v gh=
D
2v gh=
Câu : Đồ thị gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
Câu 13: Vật rơi tự do từ độ cao h = 80m. Cho g = 10 m/s
2
. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A 1600 m/s B 800 m/s C 40 m/s D 80 m/s
Câu 14: Sự rơi tự do là chuyển động
A Thẳng đều B Thẳng nhanh dần đều C Thẳng chậm dần đều D Thẳng biến đổi đều
Câu 15: Một đĩa tròn bán kính 15cm quay đều 20 vòng 4s. Chu kì của một điểm trên vành đĩa là:
A. 5 s B 3,75 s C 0,2 s D 0,266 s
Câu 16: Thả hai vật m
1
= 1kg và m
2
= 2kg rơi tự do ở cùng vị trí và cùng lúc:
A Vật m
1

chạm đất trước B Hai vật chạm đất cùng lúc
C Vật m
2
chạm đất trước D Các câu trên đều sai
- 1 -
0
a
t
A
0
a
t
B
0
a
t
C
0
a
t
D
II. TỰ LUẬN ( 6 đ )
Hai xe khởi hành cùng lúc từ A và B đi ngược chiều nhau.
- Xe thứ nhất đi từ A có vận tốc đầu là 5m/s và chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,2m/s
2
- Xe thứ hai đi từ B có vận tốc đầu là 1,5m/s và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s
2
Khoảng cách giữa hai điểm A và B là 130m
a/ Tìm quãng đường đi và tốc độ của xe đi từ B sau 4s ? (2đ)
b/ Sau bao lâu 2 xe gặp nhau và vị trí gặp nhau? (2,5đ)

c/ Tìm quãng đường xe đi từ A đi được trong 5s cuối trước khi dừng. (1,5đ)
BÀI LÀM
I.TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A A A A A A A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B B B B B B B
C C C C C C C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D D D D D D D
II.TỰ LUẬN
…………………………








































- 2 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×