Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De on thi vao lop 10 mon Toan va bai giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.11 KB, 4 trang )

ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 10
ĐỀ SỐ 4
Bài 1:
Cho biểu thứcA =









+












+
1x
x
x:
1x


1x
1x
1xx
với x > 0 và x 1
a) Rút gọn A.
b) Tìm giá trị của x để A = 3.
Bài 2:
a. Giải hệ phương trình





=−
=+
2
15
yx
5y2x3

b. Giải phương trình
024x25x2
2
=+−
Bài 3:
a) Vẽ đồ thị (P): y = -2x
2
.
b) Lấy 3 điểm A, B, C trên (P), A có hoành độ là –2, B có tung độ là – 8,
C có hoành độ là – 1. Tính diện tích tam giác ABC.

Bài 4:
Một tam giác có chiều cao bằng
5
2
cạnh đáy. Nếu chiều cao giảm đi 2cm
và cạnh đáy tăng thêm 3cm thì diện tích của nó giảm đi 14cm
2
.Tính chiều
cao và cạnh đáy của tam giác.
Bài 5:
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), gọi D là điểm chính giữa của
cung nhỏ BC. Hai tiếp tuyến tại C và D với đường tròn (O) cắt nhau tại E.
Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của các cặp đường thẳng AB và CD; AD và
CE.
a. Chứng minh BC DE.
b. Chứng minh các tứ giác CODE; APQC nội tiếp được.
c. Tứ giác BCQP là hình gì?
Giáo viên:Tôn Nữ Bích Vân- Trường THCS Nguyễn Khuyến Đà Nẵng
Giải:
Bài 1:
Ta có: A =










+












+
1x
x
x:
1x
1x
1x
1xx
với x > 0 và x 1
=










+













+−
+−+
1x
x
1x
)1x(x
:
1x
1x
)1x)(1x(
)1xx)(1x(
=










+−












+−
1x
xxx
:
1x
1x
1x
1xx
=
1x

x
:
1x
1x1xx
−−
+−+−
=
1x
x
:
1x
2x
−−
+−

=
x
1x
1x
2x −


+−
=
x
x2 −
b) A = 3


x

x2 −
= 3

3x +
x
– 2 = 0
Đặt y =
x
> 0 ta có: 3y
2
+ y – 2 = 0 vì a – b + c = 3 – 1– 2 = 0 nên :
y = – 1 hoặc y =
3
2
; vì y > 0 nên chỉ nhận y =
3
2

Vậy: x = y
2
=
9
4

Bài 2:
a.



−=

=




=−
=




=−
=+






=−
=+
5,3y
4x
5,7yx
20x5
15y2x2
5y2x3
2
15
yx

5y2x3
Hệ phương trình có nghiệm



−=
=
5,3y
4x
b. Phương trình
024x25x2
2
=+−
có a + b + c =
024252 =+−
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x
1
= 1; x
2
=
4
2
24
a
c
==
2
Giáo viên:Tôn Nữ Bích Vân- Trường THCS Nguyễn Khuyến Đà Nẵng
Bài 3:
a) Vẽ đồ thị (P): y = –2x

2
.
Bảng giá trị:
x –2 –1 0 1 2
y –8 – 2 0 2 8
Đồ thị hàm số y = –2x
2
là parabol đỉnh O, nhận Oy
làm trục đối xứng, nằm phía dưới trục hoành.
b) Tính diện tích tam giác ABC
-Tung độ điểm A: y = –2(–2)
2
= –8
-Hoành độ điểm B là nghiệm của phương trình:
–2x
2
= –8

x
2
= 4

x =
±
2
Vì A và B là 2 điểm khác nhau nên hoành độ điểm B là x = 2
-Tung độ điểm C : y = –2(–1)
2
= –2
Vậy tọa độ các đỉnh của tam giác là : A(–2; –8) ; B(2; –8) ; C(–1; –2)

Ta có AB

Oy và AB = 4 .
Từ C hạ CH

AB

CH // Oy và CH = 6
Diện tích tam giác ABC: S =
2
1
AB.CH =
2
1
.4.6 = 12 (đvdt)
Bài 4: Gọi chiều cao và cạnh đáy của tam giác đã cho là x và y (x > 0; y > 0,
tính bằng dm). Diện tích tam giác là:
2
1
xy (dm
2
)
Chiều cao mới là x – 2 (dm); cạnh đáy mới là y + 3 (dm);
diện tích mới là
2
1
(x – 2)( y + 3) (dm
2
)
Theo đề bài ta có hệ phương trình:






=−−+−
=








=+−−
=
28)6y2x3xy(xy
y
5
2
x
14)3y)(2x(
2
1
xy
2
1
y
5

2
x
H
3
Giáo viên:Tôn Nữ Bích Vân- Trường THCS Nguyễn Khuyến Đà Nẵng






=
=






=+−
=

2
55
y
11x
22y2x3
y
5
2

x

Trả lời: Chiều cao của tam giác là 11dm và cạnh đáy của tam giác là
2
55
dm
Bài 5:
a. Ta có sđ BCD =
2
1
sđ BD
Do DE là tiếp tuyến của đường tròn (O)

sđ CDE =
2
1
sđ CD, mà BD = CD (giả thiết)

BCD = CDE

DE// BC
b. ODE = 90
0
(vì DE là tiếp tuyến), OCE = 90
0
(vì CE là tiếp tuyến)

ODE + OCE = 180
0
. Do đó CODE là tứ giác nội tiếp.

Mặt khác sđ PAQ =
2
1
sđ BD ; sđ PCQ =
2
1
sđCD
mà BD = CD (giả thiết) suy ra PAQ = PCQ.
Vậy APQC là tứ giác nội tiếp.
c. APQC là tứ giác nội tiếp, nên QPC = QAC (cùng chắn CQ)
Lại có PCB = BAD ( góc nội tiếp cùng chắn BD).
và QAC = BAD, suy ra QPC = PCB

PQ // BC
Vậy BCQP là hình thang .
(thỏa mãn điều kiện)
4

×