Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Mot so de thi thu DH-09 Theo dung cau truc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.42 KB, 25 trang )

ĐỀ SỐ 1
THI TUYỂN SINH VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi : VẬT LÍ
Thời gian làm bài : 90 phút
(Số câu hỏi trắc nghiệm : 50)
I. phÇn chung cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh (40 Câu)
Câu 1 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hòa có biểu thức u=220
2
cosωt(V). Biết
điện trở thuần của mạch là 100Ω. Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là :
A. 440W B. 484W C. 220W D. 242W
Câu 2 : Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là :
A. giảm tiết diện của dây B. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi
C. chọn dây có điện trở suất lớn D. tăng chiều dài của dây
Câu 3 : Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là :
A. W=
2
0
2
Q
C
B. W=
2
0
Q
L
C. W=
2
0
Q
C


D. W=
2
0
2
Q
L
Câu 4 : Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i=I
0
cos(ωt+ϕ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là :
A. I=2I
0
B. I=I
0
/2 C. I=I
0
/
2
D. I=I
0
2
Câu 5 : Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu
khoảng cách từ đó tới các nguồn k=0,±1, ±2… có giá trị là :
A. d
2
-d
1
=(k+1/2)λ B. d
2
-d
1

=2kλ
C. d
2
-d
1
=kλ D. d
2
-d
1
=kλ/2
Câu 6 : Nếu chọn gốc tọa độ trùng với căn bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A (hay x
m
), li độ x, vận tốc v và
tần số góc ω của chất điểm dao động điều hòa là :
A. A
2
=x
2

2
v
2
B. A
2
=v
2
+x
2

2

C. A
2
=x
2
+v
2

2
D. A
2
=v
2
+x
2
ω
2
Câu 7 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần
R=100Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch u=200cos100πt (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu
dụng có giá trị cực đại là :
A. I=2A B. I=I/
2
A
C. I=0,5A D. I=
2
A
Câu 8 : Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là :
A. 2L B. L/4 C. L D. L/2
Câu 9 : Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động riêng lần lượt là T
1
=2,0s và T

2
=1,5s, chu kì dao động riêng
của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là :
A. 2,5s B. 5,0s C. 3,5s D. 4,0s
Câu 10 : Một mạch dao động có tụ điện C=
2
π
10
-3
F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ trong mạch bằng
500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị là :
A.
3
10
π

H B.
3
10
2
π

H C. 5.10
-4
H D.
500
π
H
Câu 11 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=220
2

cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có điện trở
R=110Ω. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
A. 460W B. 172,7W C. 440W D. 115W
Câu 12 : Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện
tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
Câu 13 : Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi :
A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
Câu 14 : Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với :
A. biên độ dao động B. bình phương biên độ dao động
C. li độ của dao động D. chu kì dao động
Câu 15 : Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào :
A. khối lượng quả nặng B. gia tốc trọng trường
C. chiều dài dây treo D. vĩ độ địa lí
Câu 16 : Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s quay được một góc là 4π rad. Sau 10s kì từ lúc bắt đầu quay,
vật quay được một góc có độ lớn là :
A. 16π rad B. 20π rad C. 40π rad D. 8π rad
Câu 17 : Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc ω và thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều
của vật rắn quay quanh một trục cố định?
A. ω=-2+0,5t (rad/s) B. ω=2-0,5t (rad/s)
C. ω=2+0,5t
2
(rad/s) D. ω=-2-0,5t (rad/s)
Câu 18 : Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai

đầu mạch là u=100
2
cos10πt (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
3
A và
lệch pha π/3 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là :
A. R=50
3
Ω và C=
4
10
π

F B. R=
50
3
Ω và C=
4
10
π

F
C. R=50
3
Ω và C=
3
10
5
π


F D. R=
50
3
Ω và C=
3
10
5
π

F
Câu 19 : Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là :
A. 4m/s B. 2m/s C. 6,28m/s D. 0m/s
Câu 20 : Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi :
A. sớm pha π/4 so với li độ B. lệch pha π/2 so với li độ
C. ngược pha với li độ D. cùng pha với li độ
Câu 21 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động là : x
1
=5cos(10πt) (cm)
và x
2
=5
3
cos
10
3
t
π
π
 

+
 ÷
 
(cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là :
A. x=5cos
10
2
t
π
π
 
+
 ÷
 
(cm) B. x=5
3
cos
10
6
t
π
π
 
+
 ÷
 
(cm)
C. x=5
3
cos

10
4
t
π
π
 
+
 ÷
 
(cm) D. x=5cos
10
6
t
π
π
 
+
 ÷
 
(cm)
Câu 22 : Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k=100N/m và một vật có khối lượng m=250g, dao động điều hòa với biên độ
A=6cm. Nếu chọn gốc thời gian t=0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được trong π/10s đầu tiên là :
A. 24cm B. 6cm C. 12cm D. 9cm
Câu 23 : Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ
điện :
A. biến thiên điều hòa với chu kì T.
B. biến thiên điều hòa với chu kì T/2.
C. biến thiên điều hòa với chu kì 2T.
D. không biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 24 : Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng :

A. hai lần bước sóng B. một phần tư bước sóng
C. một bước sóng D. một nửa bước sóng
Câu 25 : Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị
trí cân bằng là ∆l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A>∆l). Trong quá trình dao động lực
đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất là :
A. F=k∆l B. F=kA C. F=0 D. F=k(A-∆l)
Câu 26 : Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Chiếc điện thoại di động B. Cái điều khiển ti vi
C. Máy thu hình (TV-tivi) D. Máy thu thanh
Câu 27 : Một vật rắn quay quanh một trục cố định với vận tốc góc không đổi. Tính chất chuyển động của vật rắn là :
A. quay chậm dần đều B. quay biến đổi đều
C. quay đều D. quay nhanh dần đều
Câu 28 : Đơn vị của mômen động lượng là :
A. kgm
2
/s B. kgm
2
/s
2
C. kgm
2
D. kgm/s
Câu 29 : Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T=3,14s và biên độ A=1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân
bằng thì vận tốc của nó bằng :
A. 1m/s B. 0,5m/s C. 2m/s D. 3m/s
Câu 30 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình :
u=28cos(20x-2000t) (cm). Trong đó x là tọa độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là
:
A. 334m/s B. 100m/s C. 314m/s D. 331m/s
Câu 31 : Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của nó.

A. giảm 2 lần B. tăng 2 lần
C. giảm 4 lần D. tăng 4 lần
Câu 32 : Một cánh quạt có mômen quán tính là 0,2kgm
2
được tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến tốc độ góc 100rad/s. Hỏi cần phải
thực hiện một công là bao nhiêu?
A. 20J B. 2000J C. 10J D. 1000J
Câu 33 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế đo cường độ dòng điện trong mạch. Cuộn dây có
r=10Ω; L=
1
10
π
H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hòa có giá trị hiệu dụng là U=50V và tần số
f=50Hz. Khi hiệu dung của tụ điện có giá trị là C
1
thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1 A. Giá trị của R và C
1
là :
A. R=40Ω và C
1
=
3
10
π

F B. R=50Ω và C
1
=
3
2.10

π

F
C. R=40Ω và C
1
=
3
2.10
π

F D. R=50Ω và C
1
=
3
10
π

F
Câu 34 : Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật ở nơi có gia tốc trọng
trường g. Khi vật ở VTCB; độ giãn của lò xo ∆l, chu kì dao động của con lắc được tính bằng công thức :
A. T=
1
2
g
l
π

B. T=2π
l
g


C. T=
1
2
m
k
π
D. T=2π
k
m
Câu 35 : Có 3 quả cầu nhỏ khối lượng lần lượt là m
1
, m
2
và m
3
trong đó m
1
=m
2
=m. Ba quả cầu trên được gắn lần lượt vào các
điểm A, B và C (với AB=BC) của một thanh thẳng, cứng, có khối lượng không đáng kể. Hỏi m
3
bằng bao nhiêu thì khối tâm của
hệ nằm tại trung điểm BC?
A. m
3
=4m B. m
3
=mC. m

3
=2m D. m
3
=6m
Câu 36 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v=0,2m/s, chu kì dao động T=10s. Khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là :
A. 2m B. 1,5m C. 0,5m D. 1m
Câu 37 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C=
3
10
π

F mắc nối tiếp. Biểu thức
của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện u
C
=50cos
3
100
4
t
π
π
 

 ÷
 
(V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là :
A. i=5
2
cos

100
4
t
π
π
 

 ÷
 
(A) B. i=5
2
cos(100π) (A)
C. i=5
2
cos
3
100
4
t
π
π
 

 ÷
 
(A) D. i=5
2
cos
3
100

4
t
π
π
 
+
 ÷
 
(A)
Câu 38 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q
0
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I
0
thì chu kì dao động điện từ trong mạch là :
A. T=2π
0
0
Q
I
B. T=2πLC
C. T=2πQ
0
I
0
D. T=2π
0
0
I
Q
Câu 39 : Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số cơng suất nhằm.

A. giảm cơng suất tiêu thụ B. tăng cơng suất tỏa nhiệt
C. tăng cường độ dòng điện D. giảm cường độ dòng điện
Câu 40 : Một mơmen lực khơng đổi 30N.m tác dụng vào một bánh đà có mơmen qn tính 6kgm
2
. Thời gian cần thiết để bánh đà
đạt tới tốc độ góc 60 rad/s từ trạng thái nghỉ là :
A. 20s B. 15s C. 30s D. 12s
II. phÇn dµnh riªng cho thÝ sinh(10 Câu)
A. PhÇn dµnh riªng cho thÝ sinh theo ch¬ng tr×nh chn
Câu 41 : Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị
trí cân bằng là ∆l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A>∆l). Trong q trình dao động lực
đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất là :
A. F=k(A-∆l) B. F=0 C. F=kA D. F=k∆l
Câu 42 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v=0,2m/s, chu kì dao động T=10s. Khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là :
A. 0,5m B. 1,5m C. 2m D. 1m
Câu 43 : Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số cơng suất nhằm.
A. tăng cường độ dòng điện B. giảm cường độ dòng điện
C.giảm cơng suất tiêu thụ D. tăng cơng suất tỏa nhiệt
Câu44 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở
hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là :
A. 80V B. 60V C. 40V D. 160V
Câu 45 : Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là :
A. 2L B. L/2 C. L D. L/4
Câu 46 : Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là :
A. 4m/s B. 2m/s C. 6,28m/s D. 0m/s
Câu 47: một êlectron được gia tốc trong điện trường, sau khi bay ra khỏi khơng gian chứa điện trường êlectron có vận
tốc ban đầu v = 0,6.c. Năng lượng của êlectron đó là:
A. 0,38m

e
.c
2
B. 1,25m
e
.c
2
C. 0,8m
e
.c
2
D. m
e
.c
2
Câu 48. Các tia nào không bò lệch trong điện trường và từ trường?
A . Tia γ và tia β. B . Tia γ và tia Rơnghen C . Tia α và tia β

. D . Tia α và tia γ .
Câu 49: Năng lượng của mặt trời có được là do phản ứng nhiệt hạch gây ra theo chu trình cácbon-nitơ( 4 hyđrơ kết
hợp thành 1 hêli và giải phóng một năng lượng là 4,2.10
-12
J).Biết cơng suất bức xạ tồn phần của mặt trời là P =
3,9.10
26
W. Lượng hêli tạo thành hàng năm trong lòng mặt trời là:
A. 9,73.10
18
kg B. 19,46.10
18

kg C. 9,73.10
18
g D. 19,46.10
18
g
C©u 50. Cho biÕt bíc sãng dµi nhÊt cđa d·y Laiman , Banme vµ pasen trong quang phỉ ph¸t x¹ cđa nguyªn tư hy®r«
lÇn lỵt lµ λ
1

2

3
. Cã thĨ t×m ®ỵc bao nhiªu bíc sãng cđa c¸c bøc x¹ kh¸c.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
B. phÇn dµnh riªng cho thÝ sinh theo ch¬ng tr×nh n©ng cao
Câu 51 : Catơt của một tế bào quang làm bằng Xêdi là kim loại có cơng thốt A=2eV, được chiếu sáng bằng bức xạ có bước sóng
0,3975µm.Cho h=6,625.10
-34
Js; c=3.10
8
m/s, e=-1,6.10
-19
C. Hiệu điện thế hãm U
AK
đủ hãm dòng quang điện có giá trị là :
A. -1,125V B. -1,25V C. -2,125V D. -2,5V
Câu 52 : Hạt nhân phóng xạ urani
238
92
U phát ra một số hạt α và một số hạt β

-
để biến thành hạt nhân
226
88
Ra. Kết luận nào sau đây
là đúng?
A. Hai hạt α và hai hạt β
-
B. Ba hạt α và hai hạt β
-

C. Ba hạt α và ba hạt β
-
D. Ba hạt α và bốn hạt β
-

Câu 53 : Cho biết prơtơn và nơtron có khối lượng lần lượt là 1,0073u và 1,0087u, khối lượng của Heli
4
2
He là 4,0015u,
1u=931,5MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của
4
2
He là :
A. 28,41075MeV B. 1849,49325MeV
C. 0,0305MeV D. 3755,808MeV
Câu 54 : Natri
24

11
Na là chất phóng xạ β
-
và tạo thành Mg. Sau thời gian 105 giờ, độ phóng xạ của nó giảm đi 128 lần. Chu kì bán
rã của nó là :
A. T=15h B. T=3,75h C. T=30h D. T=7,5h
C©u 55. M¹ch dao ®éng lý tëng : C=50 µF, L=5mH. HiƯu ®iƯn thÕ cùc ®¹i ë hai ®Çu b¶n cùc tơ lµ 6(v) th× dßng ®iƯn
cùc ®¹i ch¹y trong m¹ch lµ :
A. 0.6 (A). B. 0.7 (A).
C. 0.06 (A). D. KÕt qu¶ kh¸c.
C©u 56. M¹ch dao ®éng lý tëng LC, khi dïng tơ C
1
th× tÇn sè lµ f
1
=30 kHz, khi dïng tơ C
2
th× tÇn sè riªng f
2
=40 kHz.
Khi dïng tơ C
1
vµ C
2
ghÐp song song th× tÇn sè dao ®éng riªng lµ :
A. 24 kHz. B. 38 kHz.
C. 50 kHz. D. KÕt qu¶ kh¸c.
Câu 57: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ của hạt là:
A. 2,6.10
6
m/s B. 2,14.10

8
m/s C. 2,6.10
8
m/s D. một giá trị khác
Câu 58: Sao thiên lang ở cách xa chúng ta 8,73 năm ánh sáng. Tốc độ lùi xa của sao này là:
A. 0,148 m/s B. 1,48 m/s C. 50 m/s D. 500m/s
Câu 59 : Một mạch dao động có tụ điện C=
2
π
10
-3
F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ trong mạch bằng
500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị là :
A.
3
10
π

H B.
3
10
2
π

H C. 5.10
-4
H D.
500
π
H

Câu 60: Hai đóa tròn có cùng mômen quán tính đối với cùng trục quay đi qua tâm của các đóa. Lúc đầu đóa 2 ( ở phía trên)
đang đứng yên, đóa 1 quay với tốc độ góc ω
0
. Sau đó cho 2 đóa dính vào nhau, hệ quay với vận tốc góc ω. Động năng của hệ
hai đóa so với lúc đầu
A. Tăng 3 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 9 lần D. Giảm 2 lần
ĐỀ 2
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2009
Mơn: Vật Lý - khối A. (Thời gian làm bài 90 phút)
Họ và tên: Ban:
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: ( 40 câu từ câu: 1 đến câu 40)
Câu 01: Chất điểm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình:
x=Acos(ωt-π/2). Thời gian chất điểm đi từ vị trí thấp nhất đến vị tri cao nhất là 0,5s. Sau khoảng thời gian t =
0,75s kể từ lúc bắt đầu dao động chất điểm đang ở vị trí có li độ
A. x = 0.* B. x = +A. C. x = -A. D. x = +
2
A
.
Câu 02: Trong một dao động điều hồ, khi li độ bằng nửa biên độ thì động năng bằng
A.
1
3
cơ năng. B.
2
3
cơ năng. C.
1
2
cơ năng. D.
3

4
cơ năng.*
Câu 03: Hai vật dao động điều hồ cùng tần số và biên độ dọc theo hai đuờng thẳng song song cạnh nhau. Hai
vật đi qua cạnh nhau khi chuyển động ngược chiều nhau, và đều tại vị trí có li độ bằng nửa biên độ. Độ lệch pha
của hai dao động là
A.
5
π
6
. B.
4
π
3
. C.
1
π
6
. D.
2
π
3
.*
Câu 04: Một có khối lượng 10g vật dao động điều hoà với biên độ 0,5m và tần số góc 10rad/s. Lực hồi phục cực
đại tác dụng lên vật là
A. 25N. B. 2,5N. C. 5N. D. 0,5N.*
Câu 05: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương
q=5,66.10
-7
C, được treo vào một sợi dây mảnh dài l = 1,40m trong điện trường đều có phương nằm ngang, E =
10.000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,79m/s

2
. Con lắc ở vị trí cân bằng khi phương của dây treo
hợp với phương thẳng đứng một góc
A. 10
0
B. 20
0
C. 30
0
* D. 60
0
Câu 06: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, quả nặng có khối lượng m và mang điện tích q. Biết qE<<mg.
Khi không có điện trường con lắc dao động điều hoà với chu kì T
0
. Nếu cho con lắc dao động điều hoà trong điện
trường giữa hai bản tụ điện phẳng có véc tơ cường độ điện trường
E
uur
nằm ngang thì chu kì dao động của con lắc

A. T = T
0
(1+
qE
mg
). B. T= T
0
(1+
1 qE
2 mg

). C. T= T
0
(1-
1 qE
2 mg
).*. D. T= T
0
(1-
qE
mg
).
Câu 07: Biểu thức nào sau đây là biểu thức dao động điều hoà?
A. 3sinωt + 2cosωt.* B. sinωt + cos2ωt. C. 3tsin
2
ωt. D. sinωt - sin2ωt.
Câu 08: Một sóng âm được mô tả bởi phương trình: u(x,t)=4cos

π t - +
9 6
 
 
 
 ÷
 
 
 
, trong đó x đo bằng mét, u đo
bằng cm và t đo bằng giây. Gọi a
max
là gia tốc cực đại dao động của một phần tử trong môi trường. V là vận tốc

truyền sóng và λ là bước sóng. Các phát biểu nào sau đây là đúng?
A. V = 5m/s. B. λ=18m.* C. a
max
= 0,04m/s
2
. D. f = 50Hz.
Câu 09: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có biểu thức : u=2cos(
4
x
π
)cos(20πt+ϕ
0
)(cm).
Trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một đoạn là x
( x đo bằng cm; t đo bằng s). Vận tốc truyền sóng trên dây
A. 80 cm/s.* B. 40 cm/s. C. 160 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng ánh sáng và sóng âm?
A. Cả sóng ánh sáng và sóng âm đều truyền được trong chân không.
B. Cả sóng ánh sáng và sóng âm truyền trong không khí là sóng ngang.
C. Sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc còn sóng ánh sáng là sóng ngang.*
D. Cả sóng ánh sáng và sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 11: Một sóng cơ điều hoà lan truyền trong một môi trường có biên độ dao động A và bước sóng λ. Gọi V và
V
max
lần lượt là vận tốc truyền sóng và vận tốc cực đại dao động của các phần tử trong môi trường. Khi đó
A. V = V
max
nếu λ =
3A


. B. V = V
max
nếu A = 2πλ.
C. V = V
max
nếu A =
λ

.* D. Không thể xảy ra V = V
max
.
Câu 12: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường mô tả bởi phương trình:
u(x,t) = 0,03cosπ[2t-0,01x], trong đó u và x đo bằng m và t đo bằng giây. Tại một thời điểm đã cho độ lệch pha
của hai phần tử nằm trên phương truyền sóng cách nhau 25m là
A. π/8. B. π/4.* C. π/2. D. π.
Câu 13: Cho A,M,B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết biểu thức hiệu
điện thế trên các đoạn AM, MB lần lượt là: u
AM
= 40cos(ωt + π/6)(V);
u
MB
= 50cos(ωt + π/2)(V). Hiệu điện thế cực đại giữa hai điểm A,B có giá trị
A. 60,23(V). B. 78,1(V).* C. 72,5(V). D. 90(V).
Câu 14: Tổ hợp đơn vị nào sau đây không tương đương với đơn vị điện dung?
A. giây/ôm. B. Jun/vôn.* C. giây
2
/henri. D. culông/Vôn.
Câu 15: Một mạch dao động LC có tần số góc 10000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10
-9
C. Khi dòng

điện trong mạch là 6.10
-6
A thì điện tích trên tụ điện là
A. 8.10
-10
C.* B. 6.10
-10
C. C. 4.10
-10
C. D. 2.10
-10
C.
Câu 16: Chiếu bức xạ có bước sóng λ=0,533μm lên tấm kim loại có công thoát A=3.10
-19
J. êlectron quang điện
bức ra cho bay vào từ trường đều theo hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ B của từ trường. Biết electron
chuyển động theo quĩ đạo tròn bán kính R=22,75mm. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là
A. 10
-4
T.* B. 4.10
-5
T. C. 10
-5
T. D. 2.10
-4
T.
Câu 17: Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng Z
C
= 100Ω và cuộn dây có cảm kháng Z
L

=200Ω mắc
nối tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có dạng
L
π
u =100cos(100πt+ )V
6
. Biểu thức hiệu điện thế
ở hai đầu tụ điện có dạng là
A.
C
π
u =100cos(100πt+ )V
6
. B.
C
π
u =50cos(100πt- )V
3
C.
C
π
u =100cos(100πt- )V
2
D.
C

u =50cos(100πt- )V
6
*
Câu 18: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo thời

gian của đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện với Z
C
=25Ω cho ở hình
vẽ. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là
A.
π
u=50 2cos(100πt+ )
6
v. B.
π
u=50cos(100πt+ )
6
v.*
C.
π
u=50cos(100πt- )
3
v. D.
π
u=50 2cos(100πt- )
3
v.
Câu 19: Mạch dao động tự do LC có L = 40mH, C = 5µF, năng lượng điện từ trong mạch là 3,6.10
-4
J. Tại thời
điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 8V, năng lượng điện trường và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là
A. 1,6.10
-4
J ; 0,05A. B. 1,6.10
-4

J ; 0,1A.* C. 2.10
-4
J ; 0,05A. D. 2.10
-4
J ; 0,1A.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai về sự tương tự giữa dao động cơ học của con lắc đơn dao động với li độ góc
nhỏ với dao động điện từ trong mạch LC?
A. Kéo con lắc đơn ra khỏi cân bằng rồi thả nhẹ tương tự như ban đầu nạp điện cho tụ điện.
B. Cơ năng con lắc tương tự như năng lượng điện từ trong mạch dao động.
C. Lực cản môi trường ( hay ma sát) làm tắt dần dao động con lắc đơn tương tự như điện trở thuần làm tắt dần
dao động điện từ trong mạch động.
D. Con lắc đơn có thế năng lớn nhất khi quả nặng ở biên tương tự như năng lượng từ trường cực đại khi dòng
điện trong mạch cực đại.*
Câu 21: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ?
A. Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăng ten với một mạch dao động LC.
B. ăng ten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số xác định.*
C. Để phát sóng điện từ, phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăngten.
D. Nếu tần số của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh sao cho có giá trị bằng f, thì máy thu sẽ bắt
được sóng có tần số đúng bằng f.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi về tán sắc ánh sáng?
A. Trong chân không thì tất cả các ánh sáng đơn sắc truyền đi với cùng vận tốc.
B. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là trong cùng một môi trường truyền thì các ánh sáng truyền đi
với vận tốc khác nhau.
C. Trong cùng một môi trường truyền thì vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn ánh sáng đỏ.
D. Khi ánh sáng đơn sắc đi qua cùng một môi trường trong thì chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng đỏ
là lớn nhất, đối với ánh sáng tím là nhỏ nhất.*
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng. Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng đơn
sắc màu đỏ λ
d
=640nm và màu lục λ

l
=560nm. Trên màn quan sát trong khoảng giữa 2 vân sáng cùng màu vâng
sáng chính giữa có
A. 7 vân đỏ, 7 vân màu lục. B. 5 vân đỏ, 6 vân màu lục.
C. 6 vân đỏ 7 vân màu lục.* D. 4 vân đỏ 5 vân màu lục.
Câu 24: Phát biểu nào không đúng về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng, khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
C. Quang phổ liên tục là dải màu liên tục hiện trên nền tối.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.*
Câu 25: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng, khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong
khoảng giữa hai điểm M, N nằm cùng một phía với vân sáng trung tâm và cách vân này 2mm và 4,5mm thì có
A. 2 vân sáng 1 vân tối. B. 2 vân sáng hai vân tối.*
C. 3 vân sáng 2 vân tối. D. 2 vân sáng 3 vân tối.
Câu 26: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng. Vân tối thứ hai xuất hiện trên màn tại các vị
trí mà hiệu đường đi từ hai khe S
1
, S
2
đến các điểm đó bằng
A. 2λ . B.0,5λ . C. 1,5λ .* D. λ .
Câu 27: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng hai khe I-âng 2 mm. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6
µm. Tại M nằm trên màn hứng vân giao thoa cách vân sáng trung tâm 3,3mm là vân tối thứ 6. Khoảng cách giữa
hai khe đến màn là
A. 2,50 m. B. 3,00 m C. 1,00 m. D. 2, 00 m.*
Câu 28: Catốt của tế bào quang điện được chiếu sáng. Hiệu điện thế đặt vào giữa anốt và catốt là U
AK
> 0.
Cường độ dòng quang điện qua tế bào bằng không. Để xuất hiện dòng quang điện trong tế bào thì tăng
A. hiệu điện thế U

AK
. B. cường độ chùm ánh sáng kích thích.
C. tần số chùm ánh sáng kích thích.* D. bước sóng chùm ánh sáng kích thích.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai về ống Rơnghen?
A. Năng lượng tiêu thụ trong ống Rơnghen chủ yếu là dưới dạng nhiệt làm nóng đối catốt.
B. Bước sóng ngắn nhất trong ống tạo ra ứng với toàn bộ động năng electron khi đập vào đối catốt được chuyển
hoá thành năng lượng của phôtôn ứng với bước sóng ngắn nhất đó.
C. Tia X có bước sóng càng dài nếu như đối catốt làm bằng chất có nguyên tử lượng càng lớn*.
D. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt có giá trị vào cỡ vài vạn vôn.
Câu 30: Các nguyên tử Hyđro đang ở trạng thái dừng cơ bản có bán kính quỹ đạo 5,3.10
-11
m, thì hấp thụ một
năng lương và chuyển lên trạng thái dừng có bán kính quỹ đạo 4,77.10
-10
m. Khi các nguyên tử chuyển về các
trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì sẽ phát ra
A. ba bức xạ.* B. hai bức xạ.
C. một bức xạ. D. bốn bức xạ.
Câu 31: Ánh sáng có tần số f
1
chiếu tới tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm có độ lớn là U
1
. Nếu chiếu tới tế
bào quang điện ánh sáng có tần số f
2
thì hiệu diện thế hãm có độ lớn là
A.
( )
2 1
1

h f -f
U -
e
. B.
( )
1 2
1
+
h f f
U
e
+
. C.
( )
1 2
1
+h f f
U -
e
. D.
( )
2 1
1
h f -f
U
e
+
.*
Câu 32: Công thức nào sau không dùng để tính giới hạn quang điện λ
0

của kim loại dùng làm catốt tế bào quang
điện? ( U
h
là độ lớn hiệu điện thế hãm, f và λ là tần số và bước sóng ánh sáng kích thích)
A. λ
0
=
hc
A
. B. λ
0
=
2
0max
1
mv
1
-
λ 2hc
C. λ
0
=
h
1
eU
f-
hc
D. λ
0
=

h
1
eU1
-
f 2hc
*
Câu 33: Một tụ điện phẳng không khí được nối vào nguồn điện xoay chiều có tần số f thì cường độ hiệu dụng
qua tụ điện là 5,4A. Nếu nhúng một nửa bản tụ ngập vào trong điện môi lỏng có hằng số điện môi là 2 mà các
yếu tố khác không đổi thì cường độ hiệu dụng qua tụ là
A. 2,7A. B. 8,1A.* C. 10,8A. D. 1,8A.
Câu 34: Phản ứng
6
3
Li
+ n →
3
1
T
+ α tỏa ra Q = 4,8MeV. Giả sử động năng ban đầu không đáng kể. Động
năng hạt α là
A. 2,06MeV B.2,47MeV.* C. 2,4MeV D. 2,25MeV
Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân:
n
1
0
+
Li
6
3




T
3
1
+
α
4
2
+ 4,8MeV.
Biết: m(n)=1,0087u, m(T)=3,0160u, m(
α
)=4,0015u, 1u = 931,5MeV/c
2
. Bỏ qua động năng của các hạt trước
phản ứng. Khối lượng của hạt nhân Li là
A. 5,9640u . B. 6,0140u. * C. 6,1283u D. 5,9220u
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng hạt nhân toả năng lượng?
A. Tổng độ hụt khối các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối các hạt sau phản ứng.*
B. Sự phân rã phóng xạ của hạt nhân là phản ứng toả năng lượng.
C. Sự phân hạch của các hạt nhân nặng là phản ứng toả năng lượng.
D. Phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng là phản ứng toả năng lượng.
Câu 37: Một hạt nhân có số khối A ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc V. lấy khối lượng các hạt nhân
theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Độ lớn của hạt nhân con là
A.
4V
A - 4
.* B.
4V
A + 4

. C.
V
A - 4
. D.
V
A + 4
Câu 38: Gọi

t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số của
loga tự nhiên ), T là chu kì bán rã của chất phóng xạ đó. Quan hệ giữa

t và T là
A. T = t.ln2.* B. T = t.lg2. C. T =
ln2
t

. D. T =
t
ln2

.
Cõu 39: Chn cõu phỏt biu sai?
A. T trng cú vect cm ng t quay quanh mt trc gi l t trng quay.
B. Cú th to ra t trng quay bng dũng in xoay chiu 3 pha.
C. Stato ca ng c khụng ng b 3 pha cú cu to ging phn ng ca mỏy phỏt in xoay chiu 3 pha.
D. Khi cho ba dũng in xoay chiu vo 3 cun dõy ca stato trong ng c s to c t trng quay.*
Cõu 40: Cho hai dao ng iu hũa cựng phng cựng chu kỡ T=2s. Dao ng th nht ti thi im t= 0 cú li
bng biờn v bng 1cm. Dao ng th hai cú biờn bng
3
cm, ti thi im ban u cú li bng 0 v

vn tc õm. Biờn dao ng tng hp ca hai dao ng trờn l
A. 2 cm.* B. 3 cm. C. 5 cm. D. 2
3
cm.
PHN RIấNG: Thớ sinh c chn lm 1 trong 2 phn ( phn 1 v phn 2)
Phn 1: Theo chng trỡnh khụng phõn ban ( 10 cõu, t cõu 41 n 50)
Câu 40. Một sóng cơ, với phơng trình: u=30cos(4.10
3
t 50x)cm, truyền dọc theo trục Ox, trong đó toạ độ x đo bằng
mét (m), thời gian t đo bằng giây (s), vận tốc truyền sóng bằng:
A. 50 m/s B. 80 m/s C. 100 m/s D. 125 m/s
Câu 41. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4Hz và biên độ bằng 10cm, gia tốc cực đại của chất điểm
bằng:
A.2,5 m/s
2
B. 25 m/s
2
C.63,1 m/s
2
D. 6,31 m/s
2
Câu 42. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. Chu kì dao động B. Biên độ dao động
C. Bình phơng biên độ dao động D. Bình phơng chu kỳ dao động
Cõu43: ng v Pụlụni
210
84
Po l cht phúng x , chu kỡ bỏn ró l 138ngy. Cho N
A
= 6,02.10

23
mol
-1
phúng x ban u
ca 2mg Po l:
A. 2,879.10
16
Bq B. 2,879.10
19
Bq
C. 3,33.10
11
Bq D. 3,33.10
14
Bq
Câu 44. Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k=100N/m, khối lợng không đáng kể và một vật nhỏ khối lợng 250g,
dao động điều hoà với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng.Quãng đ ờng vật đi
đợc trong t = s đầu tiên là:
A. 5 cm B. 7,5 cm C. 15 cmD. 20 cm
Câu 45. Một sợi dây dài l = 2m, hai đầu cố định. Ngời ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bớc sóng dài
nhất bằng:
A. 1 m B. 2 m C. 4m D. không xác định đợc vì không đủ điều kiện.
Câu 46. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lợt là l
1
và l
2
, tại cùng một vị trí địa lý chúng có chu kỳ tơng ứng là T
1
= 3 s và
T

2
= 1,8s. Hỏi chu kỳ dao động của con lắc có chiều dài bằng l = l
1
l
2
sẽ bằng:
a. 2,4 s B. 1,2 s C. 4,8 s D.3,6 s
Câu 47. Trong mạch dao động điện từ LC điện tích cực đại trên tụ bằng Q
0
, cờng độ dòng điện cực đại trong mạch
bằng I
0
. Tần số dao động điện từ trong mạch f bằng
A. f = 2 B. f = C. f = 2 D. f =
Câu 48. Chiếu bức xạ có bớc sóng

= 533nm lên tấm kim loại có công thoát A = 3.10
-19
J. Dùng màn chắn tách ra
một chùm hẹp các electrôn quang điện và cho bay vào từ trờng theo phơng vuông góc với đờng cảm ứng từ. Biết bán
kính cực đại của quỹ đạo của các electrôn quang điện là R = 22,75mm. Cho h = 6,625.10
-31
Js; c=3.10
8
m/s; |q
e
| = e =
1,6.10
-19
C; m

e
= 9,1.10
-31
kg. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trờng là:
A. 2,5.10
-4
(T) B. 1,0.10
-3
(T) C. 1,0.10
-4
(T) D. 2,5.10
-3
(T)
Câu 49. Trên một sợi dây dài 1,5 m, có sóng dừng đợc tạo ra, ngoài 2 đầu dây ngời ta thấy trên dây còn có 4 điểm
không dao động. Biết vận tốc truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. Tần số sóng bằng:
A. 45Hz B. 60Hz C. 75Hz D. 90Hz
Câu 50. Tại cùng một vị địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm đi 2 lần.
Khi đó chiều dài của con lắc đã đợc:
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
Phn 2: Theo chng trỡnh phõn ban ( 10 cõu, t cõu 51 n 60)
Cõu 51: Khi vt rn quay bin i u quanh mt trc c nh. Ti mt im M trờn vt rn khụng thuc trc
quay cú
A. vộc t gia tc tip tuyn luụn cựng hng vi vộc t vn tc v cú ln khụng i.*
B. vộc t gia tc phỏp tuyn luụn hng vo tõm qu o v c trng cho bin i phng vộc t vn tc.
C. vn tc di bin thiờn theo hm s bc nht ca thi gian.
D. gia tc phỏp tuyn cng ln khi M cng gn trc quay.
Cõu 52:Mt bỏnh xe cú gia tc gúc 5rad/s
2
trong 8s di tỏc dng ca momen ngoi lc v momen lc ma sỏt.
Sau ú momen ngoi lc ngng tỏc dng, bỏnh xe quay chm dn u v dng li sau 10 vũng quay. Thi gian

bỏnh xe quay tng cng bng
A. 16,14s. B. 15,14s. C. 12,12s. D. 11,14s.*
Câu 53: Chọn câu sai khi nói về ngẫu lực?
A. Ngẫu lực không tồn tại hợp lực.
B. Vật không có trục quay cố định, chỉ chịu tác dụng của ngẫu lực thì nó sẽ quay quanh trục bất kì vuông góc với
mặt phẳng chứa ngẫu lực.*
C. Mômen ngẫu lực phụ thuộc vào khoảng cách giữa hai đường tác dụng của hai lực thành phần của ngẫu lực.
D. Mômen ngẫu lực không phụ thuộc vị trí trục quay miễn sao trục quay đó vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu
lực.
Câu 54: Thanh đồng chất chiều dài L, trọng lượng 50N tựa vào bức tường nhẵn đứng. Hệ số ma sát giữa đầu
dưới thanh và mặt sàn là 0,40. Góc nhỏ nhất giữa thanh và sàn để thanh không bị trượt có giá trị là
A. 45
0
B. 51,3
0
* C. 62,1
0
D. Giá trị khác
Câu 55: Hai lực song song ngược chiều, có độ lớn 20N và 30N. Khoảng cách giữa đường tác dụng của hợp lực
của chúng đến lực lớn hơn bằng 0,8m. Hợp lực và khoảng cách giữa 2 lực đó là
A. 50; 1,2m B. 60N; 0,4m C. 10N; 1,2m D. 10N; 0,4m.*
Câu 56: Một thanh dài 5m có trục quay tại một điểm cách điểm đầu bên trái 1,5m. Một lực hướng xuống 40N
tác dụng vào đầu bên trái và một lực hướng xuống 80N tác dụng vào đầu bên phải. Bỏ qua trọng lượng của
thanh. Để thanh cân bằng phải đặt một lực 100N tại điểm cách trục quay một khoảng là
A. 2,6m B. 3,4m. C. 2,2m* D. 3m.
Câu 57: Có 3 vật nằm trong mặt phẳng (O;x; y). Vật 1 có khối lượng 2kg ở tọa độ (1; 0,5)m, vật 2 có khối lượng
3kg ở tọa độ (-2; 2)m, vật 3 có khối lượng 5kg ở tọa độ (-1; -2)m. Trọng tâm của hệ vật có tọa độ là
A. (-0,9; 1)m B. (-0,9; -0,3)m* C. (0,4; -0,3)m. D. (0,1; 1,7)m.
Câu 58: Một sàn quay có bán kính R, momen quán tính I đang đứng yên. Một người có khối lượng M đứng ở
mép sàn ném một hòn đá có khối lượng m theo phương ngang, tiếp tuyến với mép sàn với vận tốc là v. Bỏ qua

ma sát. Vận tốc góc của sàn sau đó là
A.
2
mv
MR + I
. B.
2
mvR
MR + I
.* C.
2
2
mvR
MR + I
. D.
2
2
mR
MR + I
.
Câu 59: Một con lắc đơn dao động tại điểm A với chu kì 2s. Đưa con lắc tới địa điểm B thì nó thực hiện 100
dao động hết 201s. Coi nhiệt độ tại 2 nơi bằng nhau. Gia tốc trọng trường tại B so với A:
A. Tăng 0,1% B. Giảm 0,1% C. Tăng 1% D. Giảm 1%
Câu 60: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng hai lần bước sóng B. Bằng một bước sóng
C. Bằng một nửa bước sóng D. Bằng một phần tư bước sóng
ĐỀ SỐ 3
THI TUYỂN SINH VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi : VẬT LÍ

Thời gian làm bài : 90 phút
(Số câu hỏi trắc nghiệm : 50)
Câu 1 : Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm nhôm có diện tích đối diện S=3,14cm
2
khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp là d=1mm. Biết
k=9.10
9
Nm
2
/C
2
và mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L=5mH. Khung dao động có thể thu sóng điện từ có bước sóng là :
A. 1000m B. 150m C. 198m D. 942m
Câu 2 : Khi mạch dao động hoạt động, chu kì của mạch dao động là :
A. T=2π
L
C
B. T=2π
C
L
C. T=2π
LC
D. T=2πLC
Câu 3 : Một người cận thị phải đeo kính cận số 4 mới nhìn thấy rõ những vật ở xa vô cùng. Khi đeo kính trên sát mắt người đó
chỉ đọc được trang sách đặt cách mắt ít nhất 25cm. Giới hạn nhìn rõ của người này khi không đeo kính là :
A. lớn hơn 12cm B. từ 12,5 cm đến 25cm
C. từ 25cm đến 35cm D. từ 35cm trở lên
Câu 4 : Một mắt thường có quang tâm cách võng mạc 15mm, nhìn được vật ở rất xa cách mắt 25cm. Tiêu cự của mắt thay đổi
như thế nào ?
A. Không đổi

B. Thay đổi tong khoảng từ 0 đến 15mm
C. Thay đổi tong khoảng từ 15mm đến 14,15mm
D. Thay đổi tong khoảng lớn hơn 15mm
Câu 5 : Tiêu cự của vật kính và thị kính của một ống nhòm quân sự lần lượt là f
1
=30cm; f
2
=5cm. Một người đặt mắt sát thị kính
chỉ thấy được ảnh rõ nét của vật ở rất xa khi điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính trong khoảng từ 33cm đến 34,5cm.
Giới hạn nhìn rõ của mắt người này là :
A. từ 7,5cm đến 45cm B. từ 5,7cm đến 45cm
C. từ 7,5cm đến 45m D. từ 7,5mm đến 45cm
Câu 6 : Mắt một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm. Người đó quan sát vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự f=5cm.
Kính được đặt sao cho tiêu điểm của nó trùng với quang tâm của mắt. Độ bội giác khi ngắm chừng ở điểm cực cận và ở điểm cực
viễn là :
A. G
C
=3; G
V
không tính được vì thiếu dữ kiện
B. G
C
=3; G
V
=3
C. G
C
=0,3; G
V
=30

D. G
C
=20; G
V
=3
Câu 7 : Vật sáng AB đặt song song và cách màn ảnh M một khoảng L. Dịch chuyển một thấu kính hội tụ có tiêu cự f có trục
chính vuông góc với màn ảnh trong khoảng vật và màn. Phát biểu nào sau đây về các vị trí của thấu kính để có ảnh rõ nét trên màn
là không đúng?
A. Nếu L≤4f thì không thể tìm được vị trí nào
B. Nếu L>4f thì có thể được 2 vị trí
C. Nếu L=4f thì có thể được 1 vị trí duy nhất
D. Nếu L≥4f thì có thể được 2 vị trí
Câu 8 : Phát biểu nào sau đây về thấu kính hội tụ là không đúng?
A. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính hội tụ
B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ
C. Vật thật nằm trong khoảng OF cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật
D. Vật thật nằm trong khoảng OF cho ảnh ảo nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật
Câu 9 : Điểm sáng S nằm trên trục chính của một gương cầu lõm có tiêu cự f=20cm và có đường kính vành gương là 6cm. Một
màn ảnh đặt vuông góc với trục chính và ở trước gương 40cm. Biết điểm sáng ở trước gương là 30cm thì kích thước vệt sáng trên
màn là :
A. 1cm B. 2cm C. 5cm D. 7cm
Câu 10 : Một lăng kính có A=60
0
, chiết suất n=
3
đối với ánh sáng màu vàng của Natri. Một chùm tia sáng trắng và được điều
chỉnh sao cho độ lệch với ánh sáng vàng cực tiểu. Lúc đó góc tới i
1
có giá trị là :
A. 10

0
B. 25
0
C. 60
0
D. 75
0

Câu 11 : Điều kiện tương điểm nào sau đây về ảnh của một vật qua gương cầu rõ nét là đúng?
A. Góc mở rất nhỏ
B. Góc tới của các tia sáng tới mặt gương phải rất nhỏ, tức là các tia tới phải gần như song song với trục chính
C. Gương cầu có kích thước lớn
D. A và B đúng
Câu 12 : Nếu ảnh của một vật cho bởi gương cầu lồi là ảnh thật thì :
A. ảnh cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
B. ảnh cùng chiều với vật và lớn hơn vật
C. ảnh ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
D. ảnh ngược chiều với vật và lớn hơn vật
Câu 13 : Những kết luận nào sau đây về quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ là đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các phân tử khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu
sắc của các vạch và độ sáng tỉ đối các vạch đó. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố cũng có đặc điểm riêng cho nguyên
tố đó. Vì vậy, cũng có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết sự có mặt của nguyên tố đó trong hỗn hợp hay hợp
chất.
B. Quang phổ vạch phát xạ của các phân tử khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu
sắc của các vạch và độ sáng tỉ đối các vạch đó. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố cũng có phẩm chất riêng cho
nguyên tố đó. Vì vậy, cũng có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết sự có mặt của nguyên tố đó trong hỗn hợp
hay hợp chất.
C. Quang phổ vạch phát xạ của các phân tử khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu
sắc của các vạch và độ sáng tỉ đối các vạch đó. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố cũng có tính chất đặc trưng riêng
cho nguyên tố đó. Vì vậy, cũng có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết sự có mặt của nguyên tố đó trong hỗn

hợp hay hợp chất.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các phân tử khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu
sắc của các vạch và độ sáng tỉ đối các vạch đó. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố cũng có đặc điểm riêng cho nguyên
tố đó. Vì vậy, cũng có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết sự có mặt của nguyên tố đó trong hỗn hợp hay hợp
chất.
Câu 14 : Phát biểu nào sau đây về động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là đúng?
A. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích, mà chỉ phụ
thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất kim loại làm catôt.
B. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích, mà chỉ phụ
thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích và bản chất kim loại làm catôt.
C. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng kích thích, mà chỉ phụ
thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất kim loại làm catôt.
D. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào chiết suất của ánh sáng kích thích, mà chỉ phụ
thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất kim loại làm catôt.
Câu 15 : Phát biểu nào sau đây về mối liên hệ giữa quang phổ vạch hấp thụ va quang phổ vạch phát xạ là đúng?
A. Ở một nhiệt độ nhất định, một đám hơi có khả năng phát ra những ánh sáng đơn sắc nào thì cũng có khả năng hấp thụ những
ánh sáng đơn sắc đó.
B. Ở một nhiệt độ nhất định, một vật rắn có khả năng phát ra những ánh sáng đơn sắc nào thì cũng có khả năng hấp thụ những
ánh sáng đơn sắc đó.
C. Ở một nhiệt độ nhất định, một chất lỏng bị kích thích có khả năng phát ra những ánh sáng đơn sắc nào thì cũng có khả năng
hấp thụ những ánh sáng đơn sắc đó.
D. Ở một nhiệt độ nhất định, một đám mây electron có khả năng phát ra những ánh sáng đơn sắc nào thì cũng có khả năng hấp
thụ những ánh sáng đơn sắc đó.
Câu 16 : Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là đúng?
A. Mặt trời là một nguồn phát ra tia tử ngoại rất yếu. Khoảng 9% công suất của chùm sáng mặt trời là thuộc về các tia tử ngoại.
Các hồ quang điện cũng là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh. Trong các bệnh viện và phòng thí nghiệm, người ta dùng các
đèn thủy ngân làm nguồn phát các tia tử ngoại.
B. Mặt trời là một nguồn phát ra tia tử ngoại rất yếu. Khoảng 9% công suất của chùm sáng mặt trời là thuộc về các tia tử ngoại.
Các hồ quang điện cũng là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh. Trong các bệnh viện và phòng thí nghiệm, người ta dùng các
đèn sưởi làm nguồn phát các tia tử ngoại.

C. Mặt trời là một nguồn phát ra tia tử ngoại rất yếu. Khoảng 9% công suất của chùm sáng mặt trời là thuộc về các tia tử ngoại.
Các hồ quang điện cũng là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh. Trong các bệnh viện và phòng thí nghiệm, người ta dùng các
đèn dầu làm nguồn phát các tia tử ngoại.
D. Mặt trời là một nguồn phát ra tia tử ngoại rất yếu. Khoảng 9% công suất của chùm sáng mặt trời là thuộc về các tia tử ngoại.
Các hồ quang điện cũng là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh. Trong các bệnh viện và phòng thí nghiệm, người ta dùng các
đèn thủy ngân làm nguồn phát các tia tử ngoại.
Câu 17 : Kết luận nào sau đây về thang sóng điện từ là đúng?
A. Tia Rơn-ghen : 10
-12
m đến 10
-9
m; tia tử ngoại : 10
-9
m đến 4.10
-7
m; ánh sáng nhìn thấy : 4.10
-7
m đến 7,5.10
-7
m và các sóng vô
tuyến : 10
-3
m trở xuống.
B. Tia Rơn-ghen : 10
-12
m đến 10
-6
m; tia tử ngoại : 10
-9
m đến 4.10

-7
m; ánh sáng nhìn thấy : 4.10
-7
m đến 7,5.10
-7
m và các sóng vô
tuyến : 10
-12
m đến 10
-9
m.
C. Tia Rơn-ghen : 10
-12
m đến 10
-9
m; tia tử ngoại : 10
-9
m đến 4.10
-7
m; ánh sáng nhìn thấy : 4.10
-7
m đến 7,5.10
-7
m và các sóng vô
tuyến : 10
-3
m trở lên.
D. Tia Rơn-ghen : 10
-12
m đến 10

-9
m; tia tử ngoại : 10
-9
m đến 4.10
-7
m; ánh sáng nhìn thấy : 4.10
-7
m đến 7,5.10
-7
m và các sóng vô
tuyến : 10
-7
m trở lên.
Câu 18 : Kết luận nào sau đây về máy quang phổ là đúng?
A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng tán sắc ánh sáng trong các lăng kính là để phân tích ánh sáng trong
các máy quang phổ. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng đơn sắc. Nói khác đi, nó dùng để nhận biết các
thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.
B. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng tán sắc ánh sáng trong các lăng kính là để phân tích ánh sáng trong
các máy quang phổ. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng đơn sắc. Nói khác đi, nó dùng để nhận biết các
thành phần cấu tạo của một chùm sáng có nhiều thành phần đơn sắc khác nhau do một nguồn sáng phát ra.
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng tán sắc ánh sáng trong các lăng kính là để phân tích ánh sáng trong
các máy quang phổ. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng đơn sắc. Nói khác đi, nó dùng để nhận biết các
thành phần cấu tạo của một chùm sáng có nhiều thành phần đơn sắc khác nhau do một nguồn sáng phát ra.
D. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng tán sắc ánh sáng trong các lăng kính là để phân tích ánh sáng trong
các máy quang phổ. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng đơn sắc. Nói khác đi, nó dùng để nhận biết các
thành phần cấu tạo của một chùm sáng khác nhau do một nguồn sáng phát ra.
Câu 19 : Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng λ=0,4µm đến 0,7µm khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là
a=2mm, từ hai nguồn đến màn là D=1,2.10
3
mm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng x

M
=1,95mm, số bức xạ cho vân
sáng là :
A. 1 bức xạ B. 3 bức xạ
C. 8 bức xạ D. 4 bức xạ
Câu 20 : Kết luận nào sau đây là đúng :
A. Hiện tượng giao thoa dễ xảy ra với sóng điện từ có bước sóng nhỏ.
B. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
C. Những sóng điện từ có bước sóng càng ngắn thì tính chất sóng càng thể hiện rõ.
D. Sóng điện từ có tần số nhỏ thì năng lượng phôtôn nhỏ.
Câu 21 : Độ lớn vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hòa thỏa mãn mệnh đề nào sau đây?
A. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu gia tốc triệt tiêu.
C. Ở vị trí biên thì vận tốc cực đại gia tốc triệt tiêu.
D. Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu gia tốc cực đại.
Câu 22 : Một vật dao động điều hòa. Khi vật ở li độ x thì độ lớn vận tốc và tần số góc nhận giá trị nào sau đây?
A. v=ω
2
2 2
A x−
;ω=
k
m
B. v=ω
2
2 2
A x−
;ω=
m
k

C. v=ω
2 2
A x−
;ω=2π
k
m
D. v=ω
2 2
A x−
;ω=
k
m
Câu 23 : Một con lắc lò dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng
k=40N/m, vật nặng có khối lượng m=200gam. Ta kéo vật từ VTCB hướng xuống dưới một đoạn 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao
động. Lấy g=10m/s
2
. Giá trị cực đại và cực tiểu của lực đàn hồi là :
A. T
max
=2N và T
min
=1,2N B. T
max
=4N và T
min
=2N
C. T
max
=2N và T
min

=0N D. T
max
=4N và T
min
=0N
Câu 24 : Cho 2 dao động điều hòa theo phương cùng tần số góc là ω=100π (rad/s). Biên độ của 2 dao động là A
1
=
3
cm; A
2
=
3
cm. Pha ban đầ của 2 dao động là ϕ
1
=π/6; ϕ
2
=π/6 rad. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là :
A. Biên độ A=
3
cm; pha ban đầu ϕ=π/3 rad
B. Biên độ A=
3
cm; pha ban đầu ϕ=π/2 rad
C. Biên độ A=3cm; pha ban đầu ϕ=π/3 rad
D. Biên độ A=3cm; pha ban đầu ϕ=π/6 rad
Câu 25 : Có 2 con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22cm, dao động ở cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian,
con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao động toàn phần. Độ dài của các con
lắc lần lượt là :
A. l

1
=88cm; l
2
=110cm B. l
1
=78cm; l
2
=110cm
C. l
1
=72cm; l
2
=50cm D. l
1
=50cm; l
2
=72cm
Câu 26 : Phát biểu nào về tần số và biên độ dao động tự do và dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, còn tần số của dao động cưỡng bức không bằng tần số của
ngoại lực. Biên độ của dao động tự do phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu, còn biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc
vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ.
B. Tần số của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, còn tần số của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào ngoại lực.
Biên độ của dao động tự do phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu, còn biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan
hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ.
C. Tần số của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, còn tần số của dao động cưỡng bức không bằng tần số của
ngoại lực. Biên độ của dao động tự do không phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu, còn biên độ của dao động cưỡng bức phụ
thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, còn tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực.
Biên độ của dao động tự do không phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu, còn biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào
quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ.

Câu 27 : Hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha với nhau thì:
A. khoảng cách giữa chúng bằng số lẻ lần nửa bước sóng.
B. hiệu số pha của chúng bằng số lẻ lần π/2.
C. hiệu số pha của chúng (2k+1)π với k thuộc Z.
D. A và C đúng.
Câu 28 : Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp phải thỏa mãn những đặc điểm nào sau đây?
A. Có cùng biên độ.
B. Có cùng tần số.
C. Có độ lệch pha không đổi theo thời gian và có cùng tần số.
D. Có độ lệch pha không đổi theo thời gian và có cùng biên độ.
Câu 29 : Quả cầu khối lượng m=0,625kg gắn vào đầu một lò xo có độ cứng k=400N/m
treo thẳng đứng. Quả cầu được nối vào đầu A của một dây AB căng ngang. Giả sử lực
căng dây không làm ảnh hưởng đến chuyển động của quả cầu. Kích thích cho quả cầu
dao động tự do theo phương thẳng đứng, ta thấy trên dây có sóng dừng với 6 bụng
sóng. Biết dây dài l=AB=3m; lấy π
2
=10. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 1m/s B. 2m/s C. 3m/s D. 4m/s
Câu 30 : Một sợi dây đàn hồi OM=90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biên
độ tại bụng sóng là 3cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm. ON có giá trị là :
A. 10cm B. 5cm C. 5
2
cm D. 7,5cm
Câu 31 : Cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch điện xoay chiều là i=2sin(100πt) A.Tại thời điểm t
1
(s) nào đó dòng
điện đang giảm và có cường độ bằng 1A. Cường độ dòng điện tại thời điểm t
2
=t
1

+0,005s là :
A.
3
A B.
2
A C. -
3
A D. -
2
A
Câu 32 : Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R và giữa hai
đầu cuộn dây có biểu thức lần lượt là u
R
=U
0R
sinωt và u
L
=U
0L
sin(ωt+π/2). Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây ngược pha với hiệu điện thế hai đầu tụ điện.
B. Cuộn dây là thuần cảm ứng.
C. Công suất trong mạch chỉ tiêu thụ trên điện trở R.
D. Cuộn dây có điện trở thuần.
Câu 33 : Điều nào sau đây về động cơ không đồng bộ pha ba là không đúng?
A. Rôto là hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
B. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha.
C. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato và rôto.
D. Stato gồm 3 cuộn dây giống nhau quấn trên lõi sắt đặt lệch nhau 120
0

trên một vòng tròn để tạo ra từ trường quay.
Câu 34 : Nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, hãy chọn phát biểu đúng :
A. Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống 3 dòng điện xoay chiều một pha có cùng tần số, biên độ, nhưng lệch pha về pha
những góc 2π/3 rad.
B. Phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau được bố trí lệch nhau 1/3 vòng trên trên stato.
C. Phần cảm của máy gồm 3 nam châm giống nhau có trục lệch pha những góc 120
0
.
D. A và B.
Câu 35 : Máy phát điện một chiều mà phần ứng có một khung dây tạo ra dòng điện:
A. nhấp nháy giống như dòng điện tạo được bằng cách chỉnh lưu nửa chu kì.
B. điện nhấp nháy giống như dòng điện tạo được bằng cách chỉnh lưu hai nửa chu kì.
C. có cường độ biến thiên tuần hoàn, có chiều không đổi.
D. có cường độ và chiều không đổi.
Câu 36 : Phát biểu nào về tác dụng của máy biến thế là đúng?
A. Thay đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.
B. Tăng hiệu điện thế của nguồn điện không đổi.
C. Giảm hiệu điện thế của nguồn điện không đổi.
D. Điều chỉnh dòng điện xoay chiều thành dòng điện không đổi.
Câu 37 : Cho một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm kháng. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có
biểu thức u=120
2
sin100πt (V); L=
1
10
π
H; C=
4
4.10
π


F và R=20Ω. Công suất và hệ số công suất của mạch là :
A. 400W và 0,6 B. 400W và 0,9
C. 460,8 W và 0,8 D. 470,9 và 0,6
Câu 38 : Một khung dây có N vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là S. Đặt khung dây trong từ trường có cảm ứng là B. Lúc t=0 :
vectơ pháp tuyến của khung hợp với vectơ cảm ứng từ
B
ur
một góc ϕ. Cho khung dây quay đều quanh trục (∆). Biểu thức từ thông
gửi khung dây và biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung ở thời điểm t là :
A. φ=NBScosϕ; e=-NBSsinϕ
B. φ=NBScosϕ; e=NBSsinϕ
C. φ=NBScos(ωt+ϕ); e=ωNBSsin(ωt+ϕ)
D. φ=NBScos(ωt+ϕ); e=ωNBScos(ωt+ϕ)
Câu 39 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ : Cuộn dây không thuần cảm R=80Ω, u
AB
=240
2
sinωt (V). Cường độ hiệu
dụng I=
3
A. Biết u
MB
nhanh pha 30
0
so với u
AB
và u
AN
vuông pha với u

AB
. Cảm kháng và dung kháng của mạch là :
A. Z
L
=120
3
Ω; Z
C
=80
3

B. Z
L
=120
3
Ω; Z
C
=120
3

C. Z
L
=20
3
Ω; Z
C
=80
3

D. Z

L
=80
3
Ω; Z
C
=120
3

Câu 40 : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L=2.10
-6
H; tụ điện có điện dung C=2.10
-10
F; điện
trở thuần R=0. Xác định tổng năng lượng điện từ trong mạch, biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 120mV. Để
máy thu thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 18πm đến 240πm, người ta thay tụ điện trong mạch bằng một
tụ điện có điện dung biến thiên. Cho c=3.10
8
m/s. Giá trị điện dung của tụ điện nằm trong khoảng :
A. 1,44.10
-12
J; 4,5.10
-10
F ≤ C ≤ 80,10
-9
F
B. 1,44.10
-10
J; 4,5.10
-9
F ≤ C ≤ 80,10

-9
F
C. 1,44.10
-10
mJ; 4,5.10
-9
F ≤ C ≤ 80,10
-9
F
D. 1,44.10
-10
J; 4,5.10
-9
F ≤ C ≤ 80,10
-8
F
Câu 41 : Hiện tượng quang dẫn là :
A. hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu bằng chùm sáng thích hợp.
B. hiện tượng giảm mạnh điện trở của một số kim loại khi được chiếu sáng.
C. hiện tượng chất bán dẫn khi được chiếu sáng sẽ ngừng dẫn điện.
D. hiện tượng điện trở của kim loại tăng lên khi bị chiếu sáng.
Câu 42 : Xét một nguyên tử Hiđrô nhận năng lượng kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo M, khi electron trở về các quỹ đạo
bên trong sẽ phát ra :
A. một bức xạ thuộc dãy Banme
B. hai bức xạ thuộc dãy Banme
C. ba bức xạ thuộc dãy Banme
D. không có bức xạ thuộc dãy Banme
Câu 43 : Tần số nhỏ nhất của phôtôn trong dãy Pasen là tần số của phôtôn của bức xạ khi electron :
A. chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo N.
B. chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M.

C. chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M.
D. chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K.
Câu 44 : Catôt của một tế bào quang làm bằng Xêdi là kim loại có công thoát A=2eV, được chiếu sáng bằng bức xạ có bước sóng
0,3975µm.
Cho h=6,625.10
-34
Js; c=3.10
8
m/s, e=-1,6.10
-19
C. Hiệu điện thế hãm U
AK
đủ hãm dòng quang điện có giá trị là :
A. -1,125V B. -1,25V C. -2,125V D. -2,5V
Câu 45 : Hạt nhân phóng xạ urani
238
92
U phát ra một số hạt α và một số hạt β
-
để biến thành hạt nhân
226
88
Ra. Kết luận nào sau đây
là đúng?
A. Hai hạt α và hai hạt β
-
B. Ba hạt α và hai hạt β
-

C. Ba hạt α và ba hạt β

-
D. Ba hạt α và bốn hạt β
-

Câu 46 : Cho biết prôtôn và nơtron có khối lượng lần lượt là 1,0073u và 1,0087u, khối lượng của Heli
4
2
He là 4,0015u,
1u=931,5MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của
4
2
He là :
A. 28,41075MeV B. 1849,49325MeV
C. 0,0305MeV D. 3755,808MeV
Câu 47 : Natri
24
11
Na là chất phóng xạ β
-
và tạo thành Mg. Sau thời gian 105 giờ, độ phóng xạ của nó giảm đi 128 lần. Chu kì bán
rã của nó là :
A. T=15h B. T=3,75h C. T=30h D. T=7,5h
Câu 48 : Một mẫu
210
84
Po là chất phóng xạ α và có chu kì bán rã là 140 ngày đêm tại thời điểm t=0 có khối lượng 2,1g. Sau thời
gian t, khối lượng của mẫu chỉ còn 0,525g. Khoảng thời gian t đó là :
A. 70 ngày đêm B. 140 ngày đêm

C. 210 ngày đêm D. 280 ngày đêm
Câu 49 : Độ phóng xạ của 3mg
60
27
Co là 3,41Ci. Cho N
A
=6,023.10
23
hạt /mol; ln2=0,693; 1 năm = 365 ngày. Chu kì bán rã T của
60
27
Co là :
A. 32 năm B. 15,6 năm C. 8,4 năm D. 5,245 năm
Câu 50 : Phát biểu nào về tính chất của sóng điện từ là không đúng :
A. Sóng điện từ mang năng lượng
B. Tần số của sóng điện từ và tần số dao động của điện tích (gây ra sóng điện từ) bằng nhau.
C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ không bị phản xạ ở tầng điện li của Trái đất.
ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008
Môn thi : VẬT LÝ – Mã đề 319 (Thời gian làm bài : 90 phút)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Hạt nhân
226
88
Ra
biến đổi thành hạt nhân
222
86
Rn
do phóng xạ

A. α và β
-
. B. β
-
. C. α. D. β
+
Câu 2: Đối với sự lan truyền sống điện từ thì
A. vectơ cường độ điện trường
E
ur
cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ
B
ur
vuông góc
với vectơ cường độ điện trường
E
ur
.
B. vectơ cường độ điện trường
E
ur
và vectơ cảm ứng từ
B
ur
luôn cùng phương với phương truyền sóng.
C. vectơ cường độ điện trường
E
ur
và vectơ cảm ứng từ
B

ur
luôn vuông góc với phương truyền sóng.
D. vectơ cảm ứng từ
B
ur
cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường
E
ur
vuông góc
với vectơ cảm ứng từ
B
ur
.
Câu 3: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 4: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng
xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban
đầu?
A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%.
Câu 5: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 6: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f
1
, f

2
(với f
1
< f
2
) vào một quả cầu kim loại đặt cô lập thì đều
xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V
1
, V
2
. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ
trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là
A. (V
1
+ V
2
). B. V
1
– V
2
. C. V
2
. D. V
1
.
Câu 7: Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)?
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.

Câu 8: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là
3
π
. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
bằng
3
lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A. 0. B.
2
π
. C.
3
π

. D.
2
3
π
.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính
giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu
với vân chính giữa là
A. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 9,9 mm. D. 29,7 mm.
Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng
xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc

rơi tự do g = 10 m/s
2
và π
2
= 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực
tiểu là
A.
4
s
15
. B.
7
s
30
. C.
3
s
10
D.
1
s
30
.
Câu 11: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu
điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
2
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện
trở thuần R với cảm kháng Z
L

của cuộn dây và dung kháng Z
C
của tụ điện là
A. R
2
= Z
C
(Z
L
– Z
C
). B. R
2
= Z
C
(Z
C
– Z
L
). C. R
2
= Z
L
(Z
C
– Z
L
). D. R
2
= Z

L
(Z
L
– Z
C
).
Câu 12: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f,
bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần
tử vật chất tại điểm M có dạng u
M
(t) = asin2πft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là
A.
0
d
u (t) a sin 2 (ft ).
= π −
λ
B.
0
d
u (t) a sin 2 (ft ).
= π +
λ
C.
0
d
u (t) asin (ft ).
= π −
λ
D.

0
d
u (t) a sin (ft ).
= π +
λ
Câu 13: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô , nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy
Laiman là λ
1
và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là λ
2
thì bước sóng λ
α

của vạch quang phổ H
α
trong
dãy Banme là
A. (λ
1
+ λ
2
). B.
1 2
1 2
λ λ
λ −λ
. C. (λ
1
− λ
2

). D.
1 2
1 2
λ λ
λ +λ
Câu 14: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm
2
, quay đều quanh trục đối
xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược
hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A.
e 48 sin(40 t )(V).
2
π
= π π −
B.
e 4,8 sin(4 t )(V).
= π π + π
C.
e 48 sin(4 t ) (V).
= π π +π
D.
e 4,8 sin(40 t )(V).
2
π
= π π −
Câu 15: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan
sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai
lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 8 m/s. B. 4m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s.
Câu 16: Hạt nhân
10
4
Be
có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m
n
= 1,0087u, khối lượng của
prôtôn (prôton) m
P
= 1,0073u, 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
10
4
Be

A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV.
Câu 17: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là
3
π

6
π

.
Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A.
2
π


B.
4
π
. C.
6
π
. D.
12
π
.
Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
u 220 2 cos t
2
π
 
= ω −
 ÷
 
(V)
thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là
i 2 2 cos t
4
π
 
= ω −
 ÷
 
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch này là

A. 440W. B.
220 2
W. C.
440 2
W. D. 220W.
Câu 19: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ
điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc
1
LC
chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch
này
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0.
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì
trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A.
T
t .
6
=
B.
T
t .
4
=
C.
T
t .
8
=

D.
T
t .
2
=
Câu 21: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm
êlectrôn (êlectron) phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s, điện tích nguyên tố bằng
1,6.10
-19
C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là
A. 60,380.10
18
Hz. B. 6,038.10
15
Hz. C. 60,380.10
15
Hz. D. 6,038.10
18
Hz.
Câu 22: Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
D. điện tích âm.
Câu 23: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở.
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.

C. điện trở thuần và tụ điện.
D. điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 24: Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10
-11
m. B. 21,2.10
-11
m. C. 84,8.10
-11
m. D. 132,5.10
-11
m.
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
x 3sin 5 t
6
π
 
= π +
 ÷
 
(x tính bằng cm và t tính bằng
giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=+1cm
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.

C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 27: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và
bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm.
C. hạ âm. D. siêu âm.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch
dao động điện từ LC không điện trở thuần?
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng
lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của
cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại
thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và
2 3
m/s
2
. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16cm. B. 4 cm. C.
4 3
cm. D.
10 3
cm.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với
ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.

D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 31: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có
tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
2
2
1
R .
C
 
+
 ÷
ω
 
B.
2
2
1
R .
C
 

 ÷
ω
 
C.
( )
2
2
R C .

+ ω
D.
( )
2
2
R C .
− ω
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng,
đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn
sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
Câu 33: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng
phương với phương trình lần lượt là u
A
= asinωt và u
B
= asin(ωt +π). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn
tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây
ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A. 0. B.
a
2
. C. a. D. 2a.
Câu 34: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng).
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U
0
và I

0
. Tại thời điểm
cường độ dòng điện trong mạch có giá trị
0
I
2
thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là
A.
0
3
U .
4
B.
0
3
U .
2
C.
0
1
U .
2
D.
0
3
U .
4
Câu 35 : Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đâu là sai?
A. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catốt thì động năng ban đầu
cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện thay đổi

B. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số
của ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện giảm.
C. Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catốt, tăng cường độ chùm
sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng.
D. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm bước
sóng của ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng.
Câu 36 : Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng m
B
và hạt α có khối lượng m
α
.
Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt α ngay sau phân rã bằng
A.
B
m
m
α
B.
2
B
m
m
α
 
 ÷
 
C.
B
m
m

α
D.
2
B
m
m
α
 
 ÷
 
Câu 37 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10
4
rad/s. Điện tích
cực đại trên tụ điện là 10
−9
C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10
−6
A thì điện tích trên tụ điện là
A. 6.10
−10
C B. 8.10
−10
C C. 2.10
−10
C
D. 4.10
−10
C
Câu 38 : Hạt nhân
1

1
A
Z
X phóng xạ và biến thành một hạt nhân
2
2
A
Z
Y bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng
số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ
1
1
A
Z
X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng
chất
1
1
A
Z
X, sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là
A.
1
2
A
4
A
B.
2
1

A
4
A
C.
2
1
A
3
A
D.
1
2
A
3
A
Câu 39 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha ?
A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai
pha còn lại khác không
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay
C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch
pha nhau góc
3
π
D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha
còn lại cực tiểu.
Câu 40: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng Z
L
, dung kháng Z
C

(với Z
C
≠ Z
L
)
và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R
0
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá
trị cực đại P
m
, khi đó
A. R
0
= Z
L
+ Z
C
. B.
2
m
0
U
P .
R
=
C.
2
L
m
C

Z
P .
Z
=
D.
0 L C
R Z Z
= −
Phần Riêng − Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần : phần I hoặc phần II
Phần I : Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) :
Câu 41 : Vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng, đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một
thấu kính, tạo ra ảnh A
1
B
1
= 4cm rõ nét trên màn. Giữ vật và màn cố định, di chuyển thấu kính dọc theo trục
chính đến một vị trí khác thì lại thu được ảnh A
2
B
2
= 6,25 cm rõ nét trên màn. Độ cao vật AB bằng :
A. 5 cm B. 25 cm C. 1,56 cm D. 5,12 cm
Câu 42 : Một kính hiển vi quang học gồm vật kính và thị kính có tiêu cự lần lượt là 0,5 cm và 4 cm. Khoảng
cách giữa vật kính và thị kính bằng 20 cm. Một người mắt không có tật, có điểm cực cận cách mắt 25 cm, sử
dụng kính hiển vi này để quan sát một vật nhỏ. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là :
A. 25,25 B. 193,75 C. 19,75 D. 250,25
Câu 43 : Nếu chùm tia sáng ló khỏi thấu kính phân kỳ mà hội tụ tại một điểm thì chùm tia tới thấu kính đó có
đường kéo dài
A. giao nhau ở sau thấu kính và giao điểm trùng với tiêu điểm vật của thấu kính
B. song song với trục chính của thấu kính

C. giao nhau ở sau thấu kính và giao điểm cách thấu kính một khoảng lớn hơn độ tiêu cự
của thấu kính.
D. giao nhau ở sau thấu kính và giao điểm cách thấu kính một khoảng nhỏ hơn độ lớn
tiêu cự của thấu kính.
Câu 44 : Một kính thiên văn quang học gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là 1,2
m và 6 cm. Một người mắt không có tật, quan sát một thiên thể ở rất xa bằng kính thiên văn này trong trạng thái
mắt không điều tiết có góc trông ảnh là 5'. Góc trông thiên thể khi không dùng kính là
A. 0,25' B. 0,5' C. 0,2' D. 0,35'
Câu 45 : Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính có độ tụ −
2 điốp, sát mắt thì nhìn rõ vật
A. ở xa vô cực mà không cần điều tiết B. ở gần nhất cách mắt một
đoạn 10 cm
C. cách mắt 50 cm mà mắt không cần điều tiết D. ở xa vô cực nhưng mắt vẫn cần điều
tiết
Câu 46 : Khi tịnh tiến chậm một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ dọc theo và luôn vuông góc với trục chính (A
nằm trên trục chính) của một mắt không có tật từ xa đến điểm cực cận ở nó, thì có ảnh luôn hiện rõ trên võng
mạc. Trong khi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc trông vật của mắt này thay đổi như thế nào ?
A. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm. B. Tiêu cự tăng, góc trông
vật tăng.
C. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm D. Tiêu cự giảm, góc trông
vật tăng
Câu 47 : Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L,
thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta phải mắc song
song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng
A. 4C B. C C. 2C D.
3C
Câu 48 : Một thấu kính mỏng bằng thủy tinh hai mặt cầu lồi, có chiết suất tuyệt đối n. Thấu kính này có độ tụ
A. âm khi đặt trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n' > n
B. luôn dương, không phụ thuộc vào môi trường chứa thấu kính
C. âm khi đặt trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n' < n

D. dương khi đặt trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n' = n
Câu 49 : Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n
1
sang môi trường (2) có chiết
suất tuyệt đối n
2
thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không
nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1) ?
A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1)
B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1)
C. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1)
D. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1)
Câu 50 : Cho một hệ hai thấu kính mỏng L
1
và L
2
đồng trục chính. L
1
là thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm. Trên
trục chính, trước L
1
đặt một điểm sáng S cách L
1
là 8 cm. Thấu kính L
2
đặt tại tiêu diện ảnh của L
1
. Để chùm
sáng phát ra từ S, sau khi qua hệ là chùm song song với trục chính thì độ tụ của thấu kính L
2

phải có giá trị
A.
8
3
điốp B.
5
2
điốp C.
16
3
điốp D.
25
9
điốp
Phần II : Theo chương trình phân ban (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51 : Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị
A. bằng không thì vật đứng yên hoặc quay đều
B. không đổi và khác không thì luôn làm vật quay đều
C. dương thì luôn làm vật quay nhanh dần
D. âm thì luôn làm vật quay chậm dần
Câu 52 : Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5 m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn.
Momen quán tính của bàn đối với trục quay này là 2 kg.m
2
. Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,05 rad/s thì
người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2 kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở trục quay
và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng
A. 0,25 rad/s B. 1 rad/s C. 2,05
rad/s D. 2 rad/s
Câu 53 : Một thanh mảnh AB đồng chất tiết diện đều, chiều dài
l

, khối lượng m. Tại đầu B của thanh người ta
gắn một chất điểm có khối lượng
m
2
. Khối tâm của hệ (thanh và chất điểm) cách đầu A một đoạn
A.
3
l
B.
2
3
l
C.
2
l
D.
6
l
Câu 54 : Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không dãn có
khối lượng không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng cũng bằng m. Biết
dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của môi trường. Cho momen
quán tính của ròng rọc đối với trục quay là
2
mR
2
và gia tốc rơi tự do g.
A.
g
3
B.

g
2
C. g D.
2g
3
Câu 55 : Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. tách sóng B. khuếch đại C. phát dao động cao tần D.
biến điệu
Câu 56 : Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều, khối lượng m, chiều dài
l
, có thể quay xung quanh trục nằm
ngang đi qua một đầu thanh và vuông góc với thanh. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường.
Mômen quán tính của thanh đối với trục quay là I =
2
1
m
3
l
và gia tốc rơi tự do là g. Nếu thanh được thả không
vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang thì khi tới vị trí thẳng đứng thanh có tốc độ góc ω bằng
A.
2g
3l
B.
3g
l
C.
3g
2l
D.

g
3l
Câu 57 : Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm
chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là 724 Hz, còn khi nguồn âm
chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đo được tần số âm là 606 Hz. Biết nguồn âm
và thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra không đổi và tốc độ truyền âm
trong môi trường bằng 338 m/s. Tốc độ của nguồn âm này là
A. v ≈ 30 m/s B. v ≈ 25 m/s C. v ≈ 40
m/s D. v ≈ 35 m/s
Câu 58 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ngẫu lực ?
A. Momen của ngẫu lực không có tác dụng làm biến đổi vận tốc góc của vật
B. Hai lực của một ngẫu lực không cân bằng nhau
C. Đới với vật rắn không có trục quay cố định, ngẫu lực không làm quay vật
D. Hợp lực cửa một ngẫu lực có giá (đường tác dụng) khi qua khối tâm của vật
Câu 59 : Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động
2
10 t
ϕ = +
(
ϕ
tính
bằng rad t tính bằng giây). Tốc độ góc và góc mà vật quay được sau thời gian 5 s kể từ thời điểm t = 0 lần lượt là
A. 10 rad/s và 25 rad B. 5 rad/s và 25 rad C. 10 rad/s và 35 rad D. 5 rad/s
và 35 rad
Câu 60 : Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc
không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến
B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến
C. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm
D. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.

Đề thi thử Tốt nghiệp THPT
Câu 1: Chiếu một tia sáng đi từ môi trường không khí vào môi trường nước có chiết suất n, sao
cho tia sáng khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới
α
trong trường hợp này được xác đònh
bởi công thức nào?
A.
.tan n
=
α
B.
./1sin n
=
α
C.
n
=
α
cos
D.
.sin n
=
α
Câu 2: Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n
2
= 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10
cm và 30 cm. Tiêu cự của thấu kính đặt trong không khí f
kk

A. 15 cm. B. 25 cm. C. 17,5 cm. D. 20 cm.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về gương cầu lõm là không đúng?
A. Chùm tia tới song song với quang trục chính cho chùm tia phản xạ hội tụ tại tiêu điểm F.
B. Tia tới đi qua quang tâm C cho tia phản xạ đi ngược trở lại và cũng đi qua tâm C.
C. Gương cầu lõm có tiêu điểm F ảo vì chùm tia tới song song với quang trục cho chùm tia
phản xạ phân kì kéo dài cắt nhau ngược chiều truyền ánh sáng.
D. Tiêu điểm F gần đúng là trung điểm đoạn CO nối tâm C và đỉnh gương O.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về cách sửa tật cận thò là đúng?
A. Mắt cận thò đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực như mắt bình thường.
B. Mắt cận thò đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
C. Mắt cận thò đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt cận thò đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực như mắt bình thường.
Câu 5: Chất phóng xạ P
o
, có chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có 100g Po thì sau bao lâu lượng
Po chỉ còn 1g?
A. 653,28 ngày. B. 91,85 ngày. C. 834,45 ngày. D. 548,69 ngày.
Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6sin(4πt + π/2)cm, toạ độ của vật tại thời
điểm t = 10s là.
A. x = 6cm B. x = -3cm C. x = -6cm D. x = 3cm
Câu 7: Hạt nhân
U
238
92
có cấu tạo gồm:
A. 238p và 92n. B. 238p và 146n. C. 92p và 146n. D. 92p và 238n.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không
đúng.
A. Động năng đạt giá trò cực tiểu khi vật ở một trong hai vò trí biên.
B. Thế năng đạt giá trò cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trò cực đại.
C. Động năng đạt giá trò cực đại khi vật chuyển động qua vò trí cân bằng.

D. Thế năng đạt giá trò cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trò cực tiểu.
Câu 9: Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36
m
µ
vào
tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
A. 6,24 .10
5
m/s. B. 6,24 .10
6
m/s. C. 5,84 . 10
5
m/s. D. 5,84 . 10
6
m/s.
Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên
độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 21 cm. B. A = 2 cm. C. A = 3 cm. D. A = 5 cm.
Câu 11: Dòng quang điện đạt đến giá trò bão hoà khi
A. Tất cả các êlectron bật ra từ cotôt được chiếu sáng đều quay trở về được catôt.
B. Số êlectron từ catôt về anốt không đổi theo thời gian.
C. Tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catốt được chiếu sáng đều về được anôt.
D. Có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bò hút quay trở lại catôt.
Câu 12: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s,
khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 2m/s B. v = 8m/s. C. v = 1m/s D. v = 4m/s
Câu 13: Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì
A. Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.

D. p suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn.
Câu 14: Cường độ dòng điện trong mạch phân nhánh có dạng I = 2
π
2 100sin t
(A). Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 1,41A B. I = 4A C. I = 2,83A D. I = 2A
Câu 15: Vò trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác đònh bằng công thức nào sau
đây?
A.
.
a
D
kx
λ
=
B.
a
Dk
x
2
λ
=
. C.
a
Dk
x
2
)12(
λ

+
=
. D.
a
Dk
x
λ
2
=
.
Câu 16: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì
dung kháng của tụ điện
A. Giảm đi 4 lần B. Tăng lên 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Tăng lên 2 lần
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện đẫn là đòng chuyển động có hướng của các điện tích.
B. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn
C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dòch
D. Dòng điện dòch là do điện trường biến thiên sinh ra.
Câu 18: Công thức xác đònh cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A.
fLz
L
π
2
=
B.
fL
z
L
π

2
1
=
C.
fL
z
L
π
1
=
D.
fLz
L
π
=
Câu 19: Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì
A. Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. Không phụ thuộc vào L
vàC.
C. Phụ thuộc vào cả L và C D. Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 6 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện
xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 1500 vòng/phút B. 500 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút D. 750 vòng/ phút
Câu 21: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong
quá trình truyền tải đi xa ?
A. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
B. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
C. Xây dựng nhà máy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
Câu 22: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100


, tụ điện
π
4
10

=
C
(F) và cuộn cảm
L=
π
2
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
= π
200 100u sin t
(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 0,5 A B. I = 2 A C. I = 1,4 A D. I = 1 A
Câu 23: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C =
2pF, (lấy
)10
2
=
π
Tần số dao động của mạch là
A. f = 1 MHz B. f = 2,5 Hz C. f = 1 Hz D. f = 2,5 MHz
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện ?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
4/
π
B. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
4/

π
C. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
2/
π
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
2/
π
Câu 25: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn
cảm
L = 100
H
µ
(lấy
).10
2
=
π
Bước sóng điện từ mà mạch thu được là.
A.
300
=
λ
m. B.
1000
=
λ
m. C.
600
=
λ

m. D.
300
=
λ
km.
Câu 26: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2sin 100
t
π
(A), hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch có giá trò hiệu dụng là 12V, và sớm pha
3/
π
so với dòng điện. Biểu thức
của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 12
π + π2 100 3sin( t / )
(V). B. u = 12
π
2 100sin t
(V).
C. u = 12
π − π2 100 3sin( t / )
(V). D. u = 12 sin 100
t
π
(V).
Câu 27: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4
đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. khoảng vân là
A. i = 0,4 mm. B. i = 6,0 mm. C. i = 0,6 mm. D. i = 4,0 mm.
Câu 28: Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là

A. Chưa đủ điều kiện kết luận. B. Sóng siêu âm C. Sóng hạ âm. D. Sóng âm.
Câu 29: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?
A. Tia X. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Ánh sáng nhìn thấy.
Câu 30: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v,
khi đó bước sóng được tính theo công thức
A.
fv.
=
λ
B.
fv /2
=
λ
C.
fv /
=
λ
D.
fv.2
=
λ
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoại.
B. Dãy Laiman nằm trong vùng hồng ngoại.
C. Dãy Laiman một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
D. Dãy Laiman nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 32: Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2 s, (lấy
)10
2
=

π
.
Năng lượng dao động của vật là
A. E = 6mJ B. E = 60J C. E = 6J D. E = 60kJ
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bò bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bò
đốt nóng
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron
dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạthi1ch hợp.
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu
vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi
chiếu ánh sáng vào kim loại.
Câu 34: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là
lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.
A. x = 4sin(πt)cm B. x = 4sin(
cmt )
2
π
π

C. x = 4sin(
cmt )
2
π
π
+
D. x = 4cos(2πt)cm
Câu 35: Hạt nhân đơteri
D

2
1
có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và
khồi lượng của nơtron là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của
hạt nhân
D
2
1

A. 1,86 MeV. B. 2,23 MeV. C. 0,67 MeV. D. 2,02 MeV.
Câu 36: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5sin(2
)t
π
cm, chu kì dao động của
chất điểm là
A. T = 0,5 s B. T = 1 s C. T = 2 s D. T = 1 Hz
Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân
nArXCl
+→+
37
18
37
17
, X là hạt nhân nào sau đây ?
A.
.
2
1
D
B.

.
4
2
He
C.
.
1
1
H
D.
.
3
1
T
Câu 38: Một người cận thò phải đeo kính có độ tụ 0,5 điôp. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính,
người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là
A. 2 m. B. 1,5 m. C. 0,5 m. D. 1m.
Câu 39: Một gương cầu lõm có tiêu cự f = 20 cm. Vật sáng AB đặt trước gương cho ảnh cùng
chiều cách vật 75 cm. Khoảng cách từ vật đến gương là
A. 15 cm. B. 30 cm. C. 45 cm. D. 17.5 cm.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây về phản xạ toàn phần là không đúng?
A. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần
B. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa
chùm ánh sáng tới.
C. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi
trường kém chiết quang hơn.
D. Góc giới hạn của phản xạ toàn phần được xác đònh bằng tỉ số giữa chiết suất môi
trường chiết quang kém với chiết suất của môi trường chiết quang hơn.

×