Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

on tap ly 11Cb theo bai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.48 KB, 10 trang )

BÀI 19 : TỪ TRƯỜNG
1/ Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ? *B. Tương tác giữa hai điện tích đứng yên.
2/ Từ trường có nguồn gốc từ ?B. các hạt mang điện chuyển động.
3/Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với*C. các điện tích đứng yên.
4/ Hai dòng điện cùng chiều thì hút nhau; ngược chiều thì đẩy nhau
5/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về đường sức từ?
A. Các đường sức từ của cùng một từ trường có thể cắt nhau. B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.
C. Các đường sức từ là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. D. Chiều của các đường sức từ là chiều của từ trường.
6/ Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Sắt và hợp chất của sắt.B. Ni ken và hợp chất của ni ken.C. Cô ban và hợp chất của cô ban. D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
7> Nhận định nào sau đây không đúng về nam châm?
A. Mọi nam châm khi nằm cân bằng thì trục đều trùng theo phương bắc nam. B. Các cực cùng tên của các nam châm thì đẩy
nhau.
C. Mọi nam châm đều hút được sắt. D. Mọi nam châm bao giờ cũng cũng có hai cực.
BÀI 20 : LỰC TỪ, CẢM ỨNG TỪ
1. Vectơ cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường tại một điểm – kí
hiệu

B

+ Có độ lớn:
Il
F
B
=

2 .Biểu thức tổng quát của lực từ
+ Coù ñoä lôùn F = IlBsinα (l(m): chiều dài dây dẫn)
1. Cảm ứng từ của dòng điện thẳng dài:
r
I


B
7
10.2

=


r(m): khoảng cách từ điểm khảo sát đến dòng điện.
2. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây điện tròn:
R
I
B
7
10.2

=
π

R ( m) : bán kính vòng dây điện tròn.
+ Nếu khung dây gồm N vòng dây:
R
NI
B
7
10.2

=
π

3. Cảm ứng từ trong lòng ống dây điện hình trụ dài:


nIB
7
10.4

=
π

n =
l
N
: số vòng dây quấn trên một đơn vị dài của ống dây.
N: tổng số vòng dây . l: chiều dài ống dây hình trụ(m).
8/ Quy tắc bàn tay trái cho phép xác định*A. chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường.
9/ Trong hệ SI, đơn vị của cảm ứng từ là*D. Tesla (T).
10/Theo định luật Ampe, nếu đoạn dây dẫn đặt song song vectơ cảm ứng từ
B

thì lực từ tác dụng lên đoạn dây sẽ*C. bằng 0.
11/ Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng chiều dài l có dòng điện cường độ I chạy qua, đặt trong từ trường có *C. phương vuông góc với
mặt phẳng xác định bởi
B
ur
và dây dẫn.
12/ Phát biểu nào sau đây là đúng?
Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi
A. đổi chiều dòng điện ngược lại.B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại. C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
D. quay dòng điện một góc 90
0
xung quanh đường sức từ.

13/ Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì
A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây. B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.
14/. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ; B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
C. Trùng với hướng của từ trường; D. Có đơn vị là Tesla.
15/ . Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc vào
A. độ lớn cảm ứng từ. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. D. điện trở dây dẫn
16/ Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều.Trường hợp nào sau đây không có lực từ tác dụng lên dây dẫn?
*A. Dây dẫn song song với
B


17/ Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn
dây có độ lớn F = 7,5.10
-2
(N). Góc α hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là:B. 30
0
18/ Một đoạn dây dẫn dài 10cm mang dòng điện 10A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1,2T. Lực từ tác dụng
lên dây dẫn có độ lớn bằng:A. 1,2N
19/ Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A).
Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10
-2
(N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là:B.0,8 (T).
20/ Một đoạn dây dẫn dài 0,1m, đặt vuông góc với các đường sức trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 2.10
-3
T, dây chịu một lực từ
10
-2

N. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn bằng:A. 50A
21/ Một đoạn dây dẫn dài 0,8m mang dòng điện 20A đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với
B

một góc 60
0
. Lực từ tác dụng lên dây
dẫn bằng 2.10
-2
N. Độ lớn cảm ứng từ bằng:A. 1,4.10
-3
T.
22/ Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực
từ có độ lớn là D. 0 N.
BÀI 21: TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG CÁC DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
23/ Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây? A.vuông góc với dây dẫn; B. tỉ lệ thuận với
cường độ dòng điện ;C.tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn; D tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.
24/ Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây hình trụ tròn phụ thuộc
A. chiều dài ống dây .B. số vòng dây của ống. C đường kính ống. D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.
25/Một dây dẫn mang dòng điện được uốn thành vòng tròn. Tại tâm vòng tròn, cảm ứng từ sẽ giảm khi
A. cường độ dòng điện tăng lên. B. số vòng dây cuốn tăng lên.
*C. đường kính vòng dây tăng lên. D. Tiết diện dây dẫn tăng lên.
26Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây.
Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau. B. M và N đều nằm trên một đường sức từ.
C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau. D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau
27/ Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn
của cảm ứng từ tại M và N là B
M
và B

N
thì C. B
M
=B
N
/2
28/ Một dòng điện 10A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại những điểm cách đây 10cm có giá trị C. 2.10
-5
T.
29/Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện cường độ 5A. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây một khoảng d có độ lớn 2.10
-5
T. Khoảng cách d có giá
trị nào sau đây? C. 5cm.
30/Một khung dây tròn bán kính 3,14cm có 10 vòng dây. Cuờng độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,1A. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây là
*A. 2.10
-5
T.
31/ Một ống dây dài 20cm có 1200 vòng dây đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống (không kể từ trường trái đất) là B = 7,5.10
-3
T.
Cường độ dòng điện trong ống dây là *C. 1A.
32/ Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10
-6
(T). Đường kính của dòng điện đó là: B. 20 (cm)
33/./ Một vòng dây hình tròn bán kính R có dòng điện I chạy qua. Nếu cường độ dòng điện trong vòng dây giảm đi 2 lần, đường kính vòng dây
tăng 4 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây sẽ *B. giảm 8 lần.
34/ Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10
-4
(T). Số
vòng dây của ống dây là: D. 497

35/ Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6 (cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn được
cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4 (A). Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là:C.
5,5.10
-5
(T)
36/ Hai dòng điện có cường độ I
1
= 6 (A) và I
2
= 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 10 (cm) trong chân không I
1

ngược chiều I
2
. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm
a/ M cách I
1
6 (cm) và cách I
2
8 (cm) có độ lớn là: C. 3,0.10
-5
(T)
b/ Tại điểm N cách I
1
là 4cm và cách I
2
là 6cm.
c/ Tại P cách I
1
là 4cm và cách I

2
là 14cm.
37/ Một dây dẫn tròn bán kính 5cm mang dòng điện 1A đặt trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng tròn bằng B. 126.10
-7
T
:
38/ Một ống dây dài 50cm có 1000 vòng dây mang dòng điện 5A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là: A. 12,56mT
BÀI 22: LỰC LOREN * Độ lớn: f =
q
. v.B sin
α
trong đó
α
= (

v
,

B
). R =
Bq
mv
||
0
;
Bq
m
T
π
2

=
38/ Lực Lo-ren-xơ là lực do từ trường tác dụng lên hạt mang điện chuyển động.
39/ Khi hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều
B

với vận tốc
v

, lực Lo-ren-xơ có phương vuông góc với mặt phẳng chứa
v


B

.
40/ Hạt mang điện tích q chuyển động trong từ trường với vận tốc
v

hợp với cảm ứng từ
B

một góc
α
. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích
xác định bởi biểu thức *B. f = qvBsin
α
.
41/ Hạt mang điện tích q chuyển động trong từ trường với vận tốc
v


theo hướng vuông góc với cảm ứng từ
B

. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên
điện tích có độ lớn là *A. f = qvB
42/ Độ lớn của lực Laurentz không phụ thuộc
A. giá trị của điện tích. B. độ lớn vận tốc của điện tích. C. độ lớn cảm ứng từ. D. khối lượng của điện tích.
43/ Hạt mang điện tích q chuyển động trong từ trường với vận tốc
v

theo hướng vuông góc với cảm ứng từ
B

. Nếu vận tốc của hạt đột ngột
tăng 4 lần thì độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích sẽ *C. tăng 4 lần.
44/ Bắn một hạt mang điện vào từ trường đều với vận tốc
v

vuông góc với cảm ứng từ
B

thì hạt sẽ chuyển động trên quỹ đạo tròn vì lực Lo-
ren-xơ luôn vuông góc với vận tốc
v

và đóng vai trò là lực hướng tâm.
45/ Một electron bay vào từ trường đều theo hướng song song với các đường sức từ Chuyển động của electron không thay đổi.
46/Hãy xác định lực Lorenxơ trong các trường hợp sau ?
47/Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường
A. Trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn. B. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương.

C. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm. D. Luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương.
48/ Một proton chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 5m trong một từ trường đều, cảm ứng từ bằng 10
-2
T. Cho m
p
=1,672.10
-27
kg. Tốc độ
của proton bằng:
*B. 4,8.10
6
m/s
49/ Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.10
6
(m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng
từ một góc 30
0
. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10
-19
(C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là. C. 3,2.10
-15
(N)
50/Một proton bay vào từ trường đều B = 0,5T với vận tốc v
0
= 10
6
m/s và
Bv

0

. Cho biết proton có điện tích +1,6.10
-19
C và khối lượng
1,67.10
-27
kg. 50/ Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên proton có độ lớn *B. 8.10
-14
N.
51/ Hai hạt bay vào trong một từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng m
1
= 1,66.10
-27
kg, điện tích q
1
= -1,6.10
-19
C. Hạt thứ
hai có khối lượng m
2
= 6,65.10
-27
kg, điện tích q
2
= 3,2.10
-19
C. Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhất là R
1
= 7,5cm thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ
hai là *C. 15cm.
52/ Hạt mang điện tích q chuyển động trong từ trường với vận tốc

v

hợp với cảm ứng từ
B

một góc
α
. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích
đạt giá trị
- lớn nhất khi góc
α
bằng* B.
2
π
.
- nhỏ nhất khi:
α
=0
53/ Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v
0
= 2.10
5
(m/s) vuông góc với
B
. Lực
Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là: D. 6,4.10
-15
(N)
54/ Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10
-4

(T) với vận tốc ban đầu v
0
= 3,2.10
6
(m/s) vuông góc với
B
,
khối lượng của electron là 9,1.10
-31
(kg). Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là:
55/ Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Laurentz, khi vận tốc của điện tích và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán
kính quỹ đạo của điện tích C. không đổi.
56/ Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Laurentz có độ lớn 1,6.10
-12
N. Vận
tốc của electron là A. 10
9
m/s.
57> Người ta cho một êlectron có vận tốc 3,2.10
6
m/s bay vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,91
mT, bán kính quỹ đạo của nó là 2 cm. Biết độ lớn điện tích của êlectron là 1,6.10
-l9
C. Khối lượng của êlectron là A. 9,1.10
-31
kg.
BÀI 23: TỪ THỒNG.CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
1.Từ thông :
Φ
qua diện tích S giới hạn bởi đường cong kín (C) trong từ trường đều cảm ứng từ

B
ur
:

α
cosBS

+
:
α
góc hợp bởi
B
ur
và pháp tuyến
r
n
của mặt S.
Đơn vị của từ thông là: Vêbe (Wb).
58/ Định luật Len-xơ có mục đích xác định chiều của dòng điện cảm ứng.
59/
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó.
Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó
gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
60/
Một khung dây phẳng, diện tích 25 (cm
2
) gồm 10 vòng dây, khung dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ vuông góc với

mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10
-3
(T) trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung trong khoảng thời gian có từ trường biến thiên là:
1,5.10
-2
(mV). B. 1,5.10
-5
(V). C. 0,15 (mV). D. 0,15 (μV).
61/ Một vòng dây bằng đồng nhẹ được treo bằng một sợi dây vào giá cố định. Vòng dây đang đứng yên. Một nam châm thẳng chuyển động
lại gần vòng dây (hình vẽ). Hỏi trong quá trình nam châm tiến lại gần vòng dây thì dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có chiều như
thế nào và vòng dây chuyển động về phía nào ? *D. Dòng điện cảm ứng có chiều MPQM, vòng dây chuyển động sang phải.
62/ Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10
-4
(T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng
một góc 30
0
. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:B. 3.10
-7
(Wb).
63/ Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10
-4
(T). Từ thông qua hình vuông đó bằng 10
-6
(Wb). Góc hợp
bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là:A. α = 0
0
.
64/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện

B. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín xuất hiện khi từ thông qua mạch biến thiên
N
S
(Trái) (Phải)
M
Q
P
v
-
v
+
C. Dòng điện cảm ứng cũng sinh ra từ trường D. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi mạch kín đứng yên trong từ trường không đổi
65/ Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng B. cơ năng C. quang năng D. nhiệt năng
66/ Cho vectơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ. Khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần thì từ thông A. bằng 0.
68/ Suất điện động cảm ứng là suất điện động:
*A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín B. sinh ra dòng điện trong mạch kín
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng
BÀI 24: SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG; + Suất điện động cảm ứng trong mạch :
t
e
c

∆Φ
−=
* Độ lớn :
t
e
c


∆Φ
=

70/ Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. B. độ lớn từ thông qua mạch. C điện trở của mạch.D. diện tích của mạch.
71/ Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: B. 4 (V).
BÀI 25: TỰ CẢM
+Từ thông riêng của một mạch kín có dòng điện chạy qua: Φ = Li
+ Độ tự cảm của 1 ống dây dài đặt trong không khí :
S
l
N
VnL
2
727
10.410.4
−−
==
ππ

+ Độ tự cảm của ống dây có lõi sắt :
S
l
N
L
2
7
10.4.


=
πµ

µ
: độ từ thẩm của lõi sắt.
+ + Đơn vị của hệ số tự cảm là: Henri (H).
Biểu thức tính suất điện động tự cảm là:
tc
I
e L
t

= −


+ Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên cường độ dòng điện trong mạch.
t
i
Le
tc


=

+ Năng lượng của ống dây tự cảm:
2
2
1
LiW
=


+ Công thức tính diện tích hình tròn:
2
2
.
4
d
S R
π π
= =
73/ Chọn câu SAI: Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. dòng điện tăng nhanh B. dòng điện giảm nhanh C. dòng điện có giá trị lớn D. dòng điện biến thiên nhanh.
74/ Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện qua mạch. B. điện trở của mạch. C chiều dài dây dẫn. D. tiết diện dây dẫn.
75/ Điều nào sau đây không đúng khi nói về hệ số tự cảm cảm của ống dây?
A. Hệ số tự cảm phụ thuộc vào số vòng dây của ống; B. Hệ số tự cảm phụ thuộc tiết diện ống;
C Hệ số tự cảm không phụ thuộc vào môi trường xung quanh; D. Hệ soát cảm có đơn vị là H (Henry).
76/ Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
C sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
77/ Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi
A. sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch. B. sự chuyển động của nam châm với mạch
C. sự chuyển động của mạch với nam châm D. sự biến thiên của từ trương Trái Đất
78/ ưng dụng nào sau đây không phải liên quan đến dòng Fu-cô?
A. Phanh điện từ; B. Nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên;
C Lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau; D. Đèn hình TV.
79/ Một ống dây hình trụ có đường kính 20cm, dài 0,5m gồm 1000 vòng dây. Độ tự cảm của ống dây bằng D. 0,079H
80/ Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1H có dòng điện 200mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này bằng B. 2mJ
81/ Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ 2 có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất.
Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ 2 là B. 2L

82/ Suất điện động tự cảm 0,75V xuất hiện trong một cuộn cảm có L=25mH, tại đó cường độ dòng điện giảm từ giá trị i
a
xuống 0 trong 0,01s.
i
a
có giá trị bằngA. 0,3A
83/ Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất
điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó làC. 0,05 (V).
85/ Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm
2
) gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:D. 2,51 (mH).
86/ Dòng điện qua ống dây tăng dần theo thời gian từ I
1
= 0,2 (A) đến I
2
= 1,8 (A) trong khoảng thời gian 0,01 (s). Ống dây có hệ số tự cảm L =
0,5 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là B. 80 (V).
87/ Một ống dây dài 40 (cm) có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10 (cm
2
). Ống dây được nối với một nguồn
điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 4 (A). Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng là *C. 0,016 (J).
88/ Khi sử dụng điện, dòng điện Fucơ sẽ xuất hiện trong: A. Bàn là điện.B. Bếp điện.C. Quạt điện. D. Siêu điện.
89/ Khi sử dụng điện, dòng điện Fucơ khơng xuất hiện trong: A. Quạt điện. B. Lò vi sóng. C. Nồi cơm điện. D. Bếp từ.
90/ Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H).Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng lượng 0,08 (J). Cường độ dòng điện trong ống
dây bằng: B. 4 (A).
91/ Một ống dây có hệ số tự cảm 0,4H đang tích lũy một năng lượng 8mJ. Dòng điện chạy qua ống dây bằng A. 0,2A
92/ Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Suất
điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là A. 100 V. B. 1V. C. 0,1 V. D. 0,01 V.
93/. Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là A. 2 mJ.
BÀI 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG

r
i
sin
sin
= hằng số * Nếu n > 1 ( mơi trường khúc xạ chiết quang hơn mơi trường tới ) thì sin i > sin r hay i > r .
* Nếu n < 1 ( mơi trường khúc xạ chiết quang kém hơn mơi trường tới ) thì sin i < sin r hay i < r .
* Cơng thức định luật khúc xạ dạng đối xứng: n
1
sin i
1
= n
2
sin i
2
.
94/ Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng :A. góc khúc xạ ln bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
95/ Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
Khi ánh sáng truyền từ khơng khí vào nước:
A. ln ln có tia khúc xạ. B. ln ln có tia phản xạ. C. góc khúc xạ ln nhỏ hơn góc tới. D. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
96/ Chiết suất tuyệt đối của một mơi trường truyền ánh sáng A. ln lớn hơn 1.
97/ Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vng góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i
được tính theo cơng thức C. tani = n
21
=n
98/ Một tia sáng truyền từ khơng khí vào nước với góc tới 60
0
. Biết chiết suất của nước là 4/3. Góc lệch của tia khúc xạ so với tia tới là*A.
19,5
0

.
99/ Một người thợ lặn dưới nước rọi một chùm sáng lên trên mặt nước dưới góc tới 40
0
. Góc khúc xạ bằng 60
0
. Chiết suất của nước bằng A.
0,74.
100/ Tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra khơng khí, tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vng góc với nhau. Nước có chiết suất 4/3. Góc
tới của tia sáng bằngB. 37
0
101/ Chiết suất tuyệt đối là D. chiết suất tỉ đối của mơi trường bất kì với mơi trường chân khơng.
102/ Theo định luật khúc xạ ánh sáng, khi góc tới bằng 0
0
thì góc khúc xạ bằng B. 0
0

103/ Chiếu một tia sáng đơn sắc từ chân khơng vào một khối chất trong suốt với góc tới 45
0
thì góc khúc xạ bằng 30
0
. Chiết suất tuyệt đối chất
đó là A.
2

BÀI 27: PHẢN XẠ TỒN PHẦN
+ nh sáng truyền từ một môi trường tới một môi trường chiết quang kém hơn n
2
< n
1
+ góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn : i ≥ i

gh
.
104/ Ứng dụng nào khơng phải là ứng dụng của hiện tượng phản xạ tồn phần?
A. sợi quang học.*B. gương trang điểm. C. cáp quang. D. kính tiềm vọng. E. cáp dẫn sáng trong nội soi
105/ Khi có hiện tượng phản xạ tồn phần xảy ra thì
*A. mọi tia tới đều bị phản xạ và tn theo định luật phản xạ ánh sáng. B. có một phần nhỏ của chùm tia tới bị khúc xạ.
C. tia phản xạ rất rõ còn tia khúc xạ rất mờ. D. tồn bộ chùm ánh sáng tới bị giữ ở mặt phản xạ.
106/ Khi ánh sáng truyền từ mơi trường có chiết suất nhỏ sang mơi trường có chiết suất lớn hơn thì
A. hiện tượng phản xạ tồn phần ln xảy ra. B. góc khúc xạ có thể lớn hơn 90
0
.
*C. khơng thể xảy ra hiện tương phản xạ tồn phần. D. góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới.
107/ Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Ta ln có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất nhỏ sang mơi trường có chiết suất lớn hơn.
B. Ta ln có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất lớn sang mơi trường có chiết suất nhỏ hơn.
C. Khi chùm tia sáng phản xạ tồn phần thì khơng có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ tồn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.
108/ Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang khơng khí, góc giới hạn phản xạ tồn phần có giá trị là: B. i
gh
= 48
0
35’.
109/ Hiện tượng phản xạ tồn phần là hiện tượng
A. phản xạ tồn bộ tia sáng tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai mơi trường. B. ánh sáng bị phản xạ lại khi gặp bề mặt nhẵn
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt
D. cường độ ánh sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt
110/ Tia sáng truyền từ nước 1,4 sang mơi trường có chiết suất 1,3, góc giới hạn phản xạ tồn phần có giá trị bằng ?
111/ Có 3 mơi trường trong suốt. Với cùng góc tới.
-
nếu tia sáng truyền từ mơi trường 1 vào mơi trường 2 thì góc khúc xạ là 30

0
- nếu tia sáng truyền từ mơi trường 1 vào mơi trường 3 thì góc khúc xạ là 45
0
Góc giới hạn phản xạ tồn phần ở mặt phân cách 2 và 3 có giá trị bằng
A. 30
0
B. 42
0
C. khơng xác định được D. 45
0
112/ Hiện tượng phản xạ tồn phần xảy ra khi:
*A. Ánh sáng chiếu từ mơi trường chiết quang sang mơi trường kém chiết quang và góc tới lớn hơn góc giới hạn.
B. Ánh sáng chiếu từ mơi trường chiết quang kém sang mơi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn.
C. Ánh sáng chiếu từ mơi trường chiết quang sang mơi trường kém chiết quang và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn.
D. Ánh sáng chiếu từ mơi trường chiết quang kém sang mơi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn.
BÀI 28: LĂNG KÍNH
sin i
1
= n.sin r
1
; A = r
1
+ r
2
sin i
2
= n. sin r
2
; D =


i
1
+ i
2
– A
113/ Lăng kính phản xạ tồn phần có tiết diện là tam giácD. vng cân
114/ Trong máy quang phổ, lăng kính thực hiện chức năng
A. phân tích ánh sáng từ nguồn sáng thành những thành phần đơn sắc. B. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ đều bị lệch.
C làm cho ánh sáng qua máy quang phổ hội tụ tại một điểm. D. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ được nhuộm màu.
115/ Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi
A. hai mặt bên của lăng kính B. tia tới và pháp tuyến C. tia ló và pháp tuyến D. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi
lăng kính
116/ Lăng kính có thể làm tán xạ ánh sáng D. trắng
117/ Hình vẽ 1 là đường truyền của tia sáng đơn sắc qua lăng kính đặt trong khơng khí có chiết suất n=
2
. Biết tia tới vng góc
với mặt bên AB và tia ló ra khỏi lăng kính song song với mặt AC. Góc chiết quang lăng kính là
A. 40
0
. B. 48
0
. C. 45
0
. * D. 30
0
.
118/ Một tia sáng tới vng góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất
2n =
và góc ở đỉnh A=30
0

, B là góc
vng. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là*C. 15
0
.
119/ Tia tới vng góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 góc chiết quang A. Tia ló hợp với tia tới một góc lệch D = 30
0
.
Góc chiết quang của lăng kính làB. A = 38
0
16’.
120/ Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, tiết diện là một tam giác đều, được đặt trong khơng khí. Chiếu tia sáng SI tới mặt bên của
lăng kính với góc tới i = 30
0
. Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính là: C. D = 37
0
23’.
121/ Một tia sáng chiếu thẳng góc đến mặt bên thứ nhất của lăng kính có góc chiết quang A = 30
0
. Góc lệch giữa tia ló và tia lới là D = 30
0
.
Chiết suất của chất làm lăng kính làB. n = 1,73.
122/ Cho một lăng kính thủy tinh có tiết diện là tam giác vng cân đặt trong khơng khí. Góc chiết quang đối diện với mặt huyền. Nếu góc
khúc xạ r
1
=30
0
thì góc tới mặt bên r
2
bằng C. 60

0

122.1Hình vẽ bên là đường truyền của tia sáng đơn sắc qua lăng kính đặt trong khơng khí có chiết suất n=
2
. Biết tia tới vng góc với mặt bên AB và tia
ló ra khỏi lăng kính song song với mặt AC. Góc chiết quang lăng kính là
A. 40
0
. B. 48
0
. C. 45
0
. * D. 30
0
.
122.2Lăng kính có góc chiết quang A= 30
0
, chiết suất n=
2
. Tia ló truyền thẳng ra khơng khí vng góc với mặt thứ 2 của lăng kính khi góc tới i có giá trị:
A. 30
0
B. 60
0
C. 45
0
D. 15
0
122.3Lăng kính có góc chiết quang A= 30
0

, chiết suất n=
2
ở trong khơng khí. Tia sáng tới mặt thứ nhất với góc tới i. Khơng có tia ló ở mặt thứ 2 khi:
A. i < 15
0
B. i > 15
0
C. i > 21,47
0
D. Một điều kiện khác

BÀI 29-30: THẤU KÍNH MỎNG. HỆ THẤU KÍNH
+ Công thức xác đònh vò trí ảnh:
f
1
=
'
11
dd
+
+ Công thức xác đònh số phóng đại: k =
AB
BA ''
= -
d
d'
* Hệ quả:
.
'
d f

d
d f
=

;
'.
'
d f
d
d f
=

. '
'
d d
f
d d
=
+
;
'f f d
k
f d f

= =

+ Qui ước dấu:
Vật thật: d > 0. Vật ảo: d < 0. k > 0: ảnh và vật cùng chiều ;
Ảnh thật: d’ > 0. Ảnh ảo: d’ < 0 k < 0: ảnh và vật ngược chiều
Đối với thấu kính phân kì: f<0; D<0; Vật thật ln cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

Đối với thấu kính hội tụ : f>0; D>0; Ảnh có thể là thật hay ảo, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
123/: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật ln cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. B. Vật thật ln cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật ln cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
124/ Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và
lớn hơn vật.
C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.D. Vật thật qua tkính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều
và lớn hơn vật.
125/: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật .B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật. D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
126/ Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng?
A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật. B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.
C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm. D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm.
127/ Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20cm, vật cách thấu kính 60cm. Ảnh của vật nằmB. trước thấu
kính 15cm
128/ Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật hai lần và cách vật 36cm. Đây là thấu kínhA. hội tụ, tiêu cự 8cm
129/ Qua một thấu kính có tiêu cự 20cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật, cách thấu kính 15cm. Vật phải đặt ở vị trí B.
trước thấu kính 60cm
130/ Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20cm, vật cách thấu kính 100cm. Ảnh của vậtA. ngược chiều
và bằng 1/4 lần vật
131/ Ảnh thật của một vật thật qua một thấu kính có độ lớn bằng vật, cách vật 100cm. Thấu kính này làA. hội tụ,tiêu cự 25cm
132/ Hệ hai thấu kính khi tạo ảnh thì ảnh cuối qua hệ có số phóng đại là C. k = k
1
.k
2

133/ Khi ghép sát một hệ thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm đồng trục với một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm thì được thấu kính tương
đương có tiêu cự bằng C. -15cm

134/ Một vật phẳng AB cao 6cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, ảnh của vật cao 3cm và cách vật 40cm. *C. d= 80cm,
d’= -40cm.; *B. f =-80cm.
135/Đặt vật AB trước thấu kính có f= 12cm cho ảnh A’B’= 2AB. Vị trí của AB cách thấu kính một khoảng *C. 6cm và 18cm.
136/ Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3
lần AB. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 15 (cm).
137/: Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được C. ảnh ảo
A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).
138: Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là: D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
139: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 30 (cm). ảnh
A’B’ của AB qua thấu kính là: A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
140/ Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 10 (cm). ảnh
A’B’ của AB qua thấu kính là: D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
141/: Vật sáng AB đặ vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì (tiêu cụ f = - 25 cm), cách thấu kính 25cm. ảnh A’B’ của AB qua thấu
kính là:B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
142/ Vật AB = 2 (cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là: C. 64
(cm).
143/: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là: D. 18
(cm).
144/: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3
lần AB. Tiêu cự của thấu kính là A. f = 15 (cm).
BÀI 31: MẮT
145/ Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi:
*A. độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới
B. đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ ánh sáng chiếu vào mắt.
C. vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ trên màng lưới. D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên
màng lưới
146/ Đối với mắt viễn thị, khi đeo kính thích hợp để sửa tật thì ảnh của vật ở gần mắt nhất (theo yêu cầu sửa tật) là ảnh ảo, có vị trí là*A. điểm
cực cận.
147/ Điểm cực cận của mắt là *B. điểm gần mắt nhất mà khi đặt vật tại đó mắt còn có thể thấy rõ.
148/ Sự điều tiết của mắt thực chất là sự thay đổi*B. độ cong các mặt của thủy tinh thể dẫn đến sự thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt.

149/ Khi nhìn rõ được một vật ở xa vô cùng thì
*A. mắt không có tật, không phải điều tiết. B. mắt cận thị, không phải điều tiết. C. mắt viễn thị, không phải điều tiết.D. mắt không có tật phải
điều tiết tối đa.
150/ Khi nói về mắt, điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Đối với một con mắt, khoảng cách giữa điểm cực cận và điểm cực viễn gọi là khoảng nhìn rõ của mắt.
*B. Thủy tinh thể của mắt tương tự như vật kính của máy ảnh tức không thể thay đổi được tiêu cự.
C. Về phương diện quang hình học, mắt giống như một máy ảnh. D. Đối với mắt không có tật, điểm cực viễn của mắt ở vô cùng.
151/Một người có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Để nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kínhC. phân kì có
tiêu cự 50 cm.
152/Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 100 cm. Để nhìn được vật gần nhất cách mắt 25 cm thì người này phải đeo sát mắt kính ?
f= 100/3 cm.
153/ Một người có điểm cực cận cách mắt 100 cm, để nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 25 cm thì phải đeo sát mắt một kín? f= 20 cm. 154/
Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1 (đp), người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt?
33,3 (cm).
155/ Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính đeo sát mắt)
có độ tụ là:D. D = 1,5 (đp).
156/ Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ -1 (đp). Miền nhìn rõ khi đeo kính của
người này là:C. từ 14,3 (cm) đến 100 (cm).
157/ Một người có điểm cực cận và cực viễn cách mắt tương ứng là 0,4m và 1m.Khi đeo kính có độ tụ D
2
=-0,5đp, người ấy có khả năng nhìn
rõ vật xa nhất cách kínhD. 2m.
158/ Một người có điểm cực cận và cực viễn cách mắt tương ứng là 0,4m và 1m. Khi đeo sát mắt một kính có độ tụ D
2
=-1,5đp, người ấy có khả
năng nhìn rõ vật gần nhất cách kính một khoảng*C. 1m.
159/ Một người cận thị chỉ nhìn rõ những vật nằm trong khoảng cách mắt từ 0,4m đến 0,8m.Để nhìn rõ những vật rất xa mà mắt không phải
điều tiết người ấy phải đeo kính có độ tụ A. D= -1,25đp.
160/ Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi đeo một kính có tiêu cự -100 cm sát mắt, người này nhìn
được các vật trong khoảng: ĐA: từ 100/9 cm đến vô cùng.

BÀI 32: KÍNH LÚP
161/ Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:A. G

= Đ/f.
162/ Trên vành của một kính lúp có ghi X10. Tiêu cự của kính lúp này là D. f=2,5cm.
163/ Khi sử dụng kính lúp trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực thì
A. mắt phải điều tiết tối đa.B. mắt chỉ cần điều tiết 1 phần.
*C. độ bội giác của kính không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt. D. ảnh của vật qua kính là ảnh thật có độ phóng đại rất lớn.
164/ Mngười cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 40 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ + 10 (đp). Mắt đặt sát sau kính.
Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vậtB. trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 8 (cm).
165/ Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 20 (đp) trong trạng thái ngắm
chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là:B. 5 (lần).
166/ Điều nào sau đây không đúng khi nói về kính lúp?
A. là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát các vật nhỏ; C có tiêu cự lớn;
B. là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có độ tụ dương; D. tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật.
168/ Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, người ta phải đặt vật
A. cách kính lớn hơn 2 lần tiêu cự. B. cách kính trong khoảng từ 1 lần tiêu cự đến 2 lần tiêu cự.
C tại tiêu điểm vật của kính. D. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính.
169/ Một người mắt tốt đặt một kính có tiêu cự 6 cm trước mắt 4 cm. Để quan sát mà không phải điều tiết thì vật phải đặt vật cách kính C. 6
cm. 170/ Một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết qua kính lúp thì có độ bội giác bằng 4. độ tụ của kính này là A. 16dp
BÀI 33: KÍNH HIỂN VI
171/ Độ dài quang học của kính hiển vi là B. khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính
172/ Để quan sát ảnh của vật rất nhỏ qua kính hiển vi, người ta phải đặt vật
A. ngoài và rất gần tiêu điểm vật của vật kính
173/ Để thay đổi vị trí ảnh quan sát khi dùng kính hiển vi, người ta phải điều chỉnh A. khoảng cách từ hệ kính đến vật.
174/ Nhận xét nào sau đây không đúng về kính hiển vi?
A. Vật kính là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có tiêu cự rất ngắn; B. Thị kính là 1 kính lúp;
C Vật kính và thị kính được lắp gồng trục trên một ống; D. Khoảng cách giữa hai kính có thể thay đổi được.
175/Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức:C.
21

ff
§
G
δ
=

176/ Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính O
1
(f
1
= 1cm) và thị kính O
2
(f
2
= 5cm). Khoảng cách O
1
O
2
= 20cm. Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là:ĐS7,2 (lần).
177/ Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5 (cm) và thị kính có tiêu cự 2 (cm), khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5 (cm). Độ bội
giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là: . 250 (lần).
178/ Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (điểm cực cận
cách mắt 25 m đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng trong trạng thái không điều tiết là A. 13,28.
BÀI 34: KÍNH THIÊN VĂN
179/ Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức:D.
2
1
f
f
G =


Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu
cự f
1
= 120 (cm) và thị kính có tiêu cự f
2
= 5 (cm). Khoảng cách giữa hai kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều
tiết là:A. 125 (cm).
180/ Khi một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết một vật ở rất xa qua kính thiên văn, nhận định nào sau đây không đúng?
A. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng tổng tiêu cự hai kính;B. ảnh qua vật kính nằm dụng tại tiêu điểm vật của thị kính;
C Tiêu điểm ảnh của thị kính trùng với tiêu điểm vật của thị kính; D. ảnh của hệ kính nằm ở tiêu điểm vật của vật kính.
181/ Một kính thiên văn vật kính có tiêu cự 1,6 m, thị kính có tiêu cự 10 cm. Một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết để
nhìn vật ở rất xa qua kính thì phải chỉnh sao cho khoảng cách giữa vật kính và thị kính làA. 170 cm.
182/ Một người mắt không có tật quan sát vật ở rất xa qua một kính thiên văn vật kính có tiêu cự 6 cm, thị kính có tiêu cự 90 cm trong trạng
thái không điều tiết thì độ bội giác của ảnh là A. 15.
183/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về kính thiên văn ?
A. Kính thiên văn là quang cụ bổ trợ cho mắt để quan sát những vật ở rất xa B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn
C. Thị kính là một kính lúp *D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính cố định

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×