Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HKII VÍP NÈ CÓ ĐÁP ÁN CỰC HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.96 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
Trường THPT Tủa Chùa MÔN: TOÁN LỚP : 10
THỜI GIAN :90 PHÚT
( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1. ( 3 điểm) Giải các bất phương trình sau
a/
1
103
772
2
2
−≤
−−
++−
xx
xx


b/
45
2
−<− xx
Câu 2. ( 2 điểm) Tìm các giá trị của m sao cho phương trình:
01)21(
22
=−+−+ mxmx
có hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 3. ( 2 điểm ) Chứng minh rằng
a/
2


54sin
1
18sin
1
00
=−
b/
2222
2
1
32
cos +++=
π
Câu 4.(3đ) Trong mặt phẳng 0xy cho điểm A(2;3), đường thẳng
( )
012: =−−∆ yx
và đường tròn (C) có phương trình : x
2
+y
2
+2x+4y-4 = 0
a/ Tìm điểm B đối xứng với A qua
( )

b/ Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và tiếp xúc với (C)

Hết
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
Trường THPT Tủa Chùa MÔN: TOÁN LỚP : 10
Đáp án và biểu điểm:

(gồm 3 trang)
Câu Ý Nội dung Điểm
1 a
1
103
772
2
2
−≤
−−
++−
xx
xx

0
103
34
2
2

−−
−+−

xx
xx
0,5
x
∞−
-2 1 3 5
∞+


-x
2
+4x-3 - | - 0 + 0 - | -
x
2
-3x-10 + 0 - | - | - 0 +
VT - || + 0 - 0 + || -
0,75
Tập nghiệm của bất phương trình là S=
( )
[ ]
( )
+∞∪∪−∞− ;53;12;
0,25
b
45
2
−<− xx




−<−
≥−
45
05
2
xx
x

( I )hoặc



−<+−
<−
45
05
2
xx
x
(II)
0,25
(I)
5
01
5
2
≥⇔



>+−

⇔ x
xx
x
0,25
(II)
2

371
2
371
5
+−
>∨





−−
<
<
⇔ x
x
x
0,25
2
371−−
<⇔ x
hoặc
5
2
371
<<
+−
x
0,25
Tập nghiệm của bpt:









+∞
+−









−−
∞− ;
2
371
2
371
;
0,5
2 Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt khi và
chỉ khi :










<<−⇔
>∨−<
>
<






>−
>−
>−






>
>
>∆

4
5
1
11
2
1
4
5
01
012
045
0
0.
2
m
mm
m
m
m
m
m
P
S
0,5
0,5
1
3 a
00
00
00

54sin18sin
18sin54sin
54sin
1
18sin
1 −
=−

0,25
0
0
00
00
54sin
36cos2
54sin18sin
18sin36cos2
==
0,5
=
2
54sin
54sin2
0
0
=
0,25
b
22
2

1
4
22
2
4
cos1
8
cos +=
+
=
+
=
π
π
0,25
222
2
1
4
222
2
8
cos1
16
cos ++=
++
=
+
=
π

π
0,25
2222
2
1
4
2222
2
16
cos1
32
cos
+++=
+++
=
+
=
π
π
0,25
0,25
4 a +viết được phương trình đường thẳng (d) qua A và vuông
góc với
( )


(d): 2x + y -7 = 0
0,5
+ Tìm được giao điểm của (d) và
( )


là H(3;1)
0,5
+Tìm được điểm đối xứng của A qua
( )

là B(4;-1)
0,5
b + xác dịnh được tâm và bán kính của đường tròn là : I(-1;-
2), R = 3
0,5
+viết phương trình đường thẳng d’ qua A: a(x-2)+b(y-3)
=0 (
)0
22
≠+ ba
0,25
+ Nói d’ là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi :
( )
RdId =',
0,25
( )
RdId =',
( )
( )
22
2
22
9533
33

baba
ba
ba
+=+⇔=
+
−−

Giải được :



−==
==
30,16
0,1
ba
ba
. Kết luậncó hai tiếp tuyến là:



=+−
=−
0583016
02
yx
x
0,5

×