Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Chương 4: Quản lý nhóm pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (682.17 KB, 59 trang )

NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
HA
HA
Ø
Ø

NH VI TO
NH VI TO
Å
Å

CH
CH
ÖÙ
ÖÙ
C
C
ORGANIZATIONAL
ORGANIZATIONAL
BEHAVIOR
BEHAVIOR
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
CH
CH
Ö
Ö
ÔNG 4
ÔNG 4
QUA


QUA
Û
Û

N LY
N LY
Ù
Ù

NHO
NHO
Ù
Ù

M
M
MANAGING GROUPS
MANAGING GROUPS
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
MU
MU
Ï
Ï

C TIÊU
C TIÊU


Tha

Tha
û
û
o lua
o lua
ä
ä
n ve
n ve
à
à
nho
nho
ù
ù
m,
m,
đ
đ
o
o
ä
ä
i, ca
i, ca
ù
ù
c loa
c loa
ï

ï
i nho
i nho
ù
ù
m, ly
m, ly
ù
ù
do gia nha
do gia nha
ä
ä
p
p
nho
nho
ù
ù
m cu
m cu
û
û
a ca
a ca
ù
ù
c ca
c ca
ù

ù
nhân
nhân


Tr
Tr
ì
ì
nh ba
nh ba
ø
ø
y mô h
y mô h
ì
ì
nh hie
nh hie
ä
ä
u qua
u qua
û
û
nho
nho
ù
ù
m

m


Nha
Nha
ä
ä
n da
n da
ï
ï
ng nh
ng nh
ư
ư
õng nhân to
õng nhân to
á
á
chu
chu
û
û
ye
ye
á
á
u trong vie
u trong vie
ä

ä
c gia
c gia
û
û
i th
i th
í
í
ch
ch
ha
ha
ø
ø
nh vi nho
nh vi nho
ù
ù
m
m


Mô ta
Mô ta
û
û
ca
ca
ù

ù
ch th
ch th


c nh
c nh
ư
ư
õng
õng
đ
đ
o
o
ø
ø
i ho
i ho
û
û
i vai tro
i vai tro
ø
ø
thay
thay
đ
đ
o

o
å
å
i trong
i trong
nh
nh
ư
ư
õng t
õng t
ì
ì
nh huo
nh huo
á
á
ng kha
ng kha
ù
ù
c nhau
c nhau


Mô ta
Mô ta
û
û
ca

ca
ù
ù
ch th
ch th


c ma
c ma
ø
ø
ca
ca
ù
ù
c chua
c chua
å
å
n m
n m


c nho
c nho
ù
ù
m a
m a
û

û
nh h
nh h
ư
ư
ơ
ơ
û
û
ng tơ
ng tơ
ù
ù
i
i
ha
ha
ø
ø
nh vi cu
nh vi cu
û
û
a ca
a ca
ù
ù
nhân
nhân



Nha
Nha
ä
ä
n ra ca
n ra ca
ù
ù
c lơ
c lơ
ï
ï
i
i
í
í
ch va
ch va
ø
ø
nh
nh
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
c

c
đ
đ
ie
ie
å
å
m cu
m cu
û
û
a nho
a nho
ù
ù
m v
m v
ư
ư
õng cha
õng cha
é
é
c
c


Lie
Lie
ä

ä
t kê ca
t kê ca
ù
ù
c
c
ư
ư
u/nh
u/nh
ư
ư
ơ
ơ
û
û
ng
ng
đ
đ
ie
ie
å
å
m cu
m cu
û
û
a vie

a vie
ä
ä
c ra quye
c ra quye
á
á
t
t
đ
đ
ònh nho
ònh nho
ù
ù
m
m


Phân bie
Phân bie
ä
ä
t ca
t ca
ù
ù
c kỹ thua
c kỹ thua
ä

ä
t ra quye
t ra quye
á
á
t
t
đ
đ
ònh nho
ònh nho
ù
ù
m
m
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA


Đ
Đ
O
O
À
À

HA
HA
Ø
Ø


NH VI TRONG TO
NH VI TRONG TO
Å
Å

CH
CH


C
C
HÀNH VI TỔ

CHỨC
ORGANIZATIONAL
BEHAVIOR
1/ Năng

suất
(Productivity)
2/ Văng

mặt
(Absence)
3/ Thuyên

chuyển
(Turnover)
4/ Thoả


mãn
(Satisfaction)
Đặc

tính

tiểu

sử



nhân
Biographical characteristics
Tính

cánh
Personality
Giá

trò, thái

độ
Values, Attitude
Khả

năng
Ability
Động


lực
Motivation
Nhận

thức
Perception
Học

tập
Learning
QUYẾT ĐỊNH


NHÂN
Individial
Decision
Making
CẤP ĐỘ

NHÂN
Thay

đổi

tổ

chức
Organizational
Change

Văn

hoá

tổ

chức
Organizational
Culture


cấu

tổ

chức
Organizational
Structure
Lãnh

đạo
Leadership
Xung

đột
Conflict


cấu


nhóm
Group structure
Truyền

thông
Communication
Quyết

đònh

Nhóm
Group decison
CẤP ĐỘ
NHÓM
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
KHA
KHA



I NIE
I NIE



M : NHO
M : NHO




M LA
M LA



Gè ?
Gè ?


Hai hay nhie
Hai hay nhie


m ng
m ng






i
i


Ta
Ta



c
c


o
o


ng qua la
ng qua la
ù
ù
i, phu
i, phu
ù
ù
thuo
thuo


c laón nhau
c laón nhau


Hie
Hie


u bie
u bie



t nhau, co
t nhau, co


tinh
tinh
tha
tha


n
n


o
o


ng
ng


o
o


i
i



Chia se
Chia se


nh
nh


ừng gia
ừng gia


trũ va
trũ va


mu
mu
ù
ù
c tieõu chung
c tieõu chung
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Kha
Kha
ù
ù


i nie
i nie
ä
ä

m
m




Hai hay nhi
Hai hay nhi


u ngư
u ngư


i c
i c
ù
ù
ng l
ng l
à
à
m vi
m vi



c v
c v


i
i
nhau đ
nhau đ


đ
đ


t
t
m
m


c tiêu chung
c tiêu chung


(Lewis
(Lewis
-
-

McClear).
McClear).




M
M


t s
t s


ngư
ngư


i v
i v


i c
i c
á
á
c k
c k



năng b
năng b


sung
sung
cho nhau, c
cho nhau, c
ù
ù
ng cam k
ng cam k
ế
ế
t l
t l
à
à
m vi
m vi


c chia
c chia
s
s


tr
tr

á
á
ch nhi
ch nhi


m v
m v
ì
ì
m
m


t
t
m
m


c tiêu chung
c tiêu chung


(Katzenbach v
(Katzenbach v
à
à
Smith).
Smith).

NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
NHO
NHO



M HAY
M HAY


O
O



I
I
Tha
Tha



o lua
o lua



n, quye
n, quye




t
t


ũnh va
ũnh va



uy
uy



quye
quye



n
n


o l
o l








ng hie
ng hie



u qua
u qua



mo
mo



t ca
t ca



ch gia
ch gia




n
n
tie
tie



p thoõng qua ng
p thoõng qua ng







i kha
i kha



c
c


ie
ie




u ha
u ha



nh nh
nh nh


ừng cuo
ừng cuo



c ho
c ho
ù
ù

p hie
p hie



u
u
qua
qua



Mu
Mu
ù
ù

c tieõu
c tieõu
Tra
Tra



ch nhie
ch nhie



m
m
Chu
Chu



tro
tro
ù
ù

ng ma

ng ma
ù
ù

nh va
nh va



o s
o s
ửù
ửù

laừnh
laừnh


a
a
ù
ù

o
o
NHO
NHO




M
M


O
O



I
I
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Ca
Ca



c loa
c loa
ù
ù

i nho
i nho



m va
m va






o
o



i
i
CO
CO



NG
NG


O
O



NG
NG
HA
HA




NH NGHE
NH NGHE


NHO
NHO



M BA
M BA



N H
N H


ếU
ếU
NHO
NHO



M
M



A
A



C NHIE
C NHIE



M
M
CONG VIE
CONG VIE



C VA
C VA



T VA
T VA


NHO
NHO




M SA
M SA



N XUA
N XUA



T
T
NHO
NHO



M QUA
M QUA



N LY
N LY


Ta

Ta
ù
ù

m thụ
m thụ



i
i
Laõu da
Laõu da



i
i
Phi chớnh thửực
Chớnh thửực
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
CA
CA
Ù
Ù

C B
C B
Ư

Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù

C PHA
C PHA
Ù
Ù

T TRIE
T TRIE
Å
Å

N NHO
N NHO
Ù
Ù

M
M
Hình thành
(Forming)
Bão tố
(Storming)
Chuẩn mực
(Norming)
Thực hiện

(Performing)
Tan rã
(Adiourning)
Nhóm hiện tại có

thể

chuyển ngược
trở

lại về

giai đoạn
trước
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
LY
LY
Ù
Ù

DO GIA NHA
DO GIA NHA
Ä
Ä

P NHO
P NHO
Ù
Ù


M
M
LIEÂN MINH
LIEÂN MINH
XAÕ HO
XAÕ HO
Ä
Ä

I
I
TH
TH
ÖÏ
ÖÏ
C HIE
C HIE
Ä
Ä

N MU
N MU
Ï
Ï

C TIEÂU
C TIEÂU
QUYE
QUYE

À
À

N L
N L
ÖÏ
ÖÏ
C
C
T
T
ÖÏ
ÖÏ

TRO
TRO
Ï
Ï

NG
NG
AN TOA
AN TOA
Ø
Ø

N
N
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA

Ly
Ly



do phu
do phu
ù
ù

thuo
thuo



c va
c va



o nho
o nho



m
m


So vụ

So vụ


i ca
i ca


nhaõn la
nhaõn la


m vie
m vie


c
c


ụn le
ụn le


, ca
, ca


c nho
c nho



m co
m co


xu
xu
h
h






ng :
ng :


Gia
Gia


i quye
i quye


t va
t va



n
n


e
e


va
va


xa
xa


c
c


ũnh ca
ũnh ca


c cụ ho
c cụ ho


i nhanh hụn

i nhanh hụn


Chia se
Chia se


thoõng tin va
thoõng tin va




ie
ie


u pho
u pho


i ca
i ca


c nhie
c nhie


m vu

m vu
ù
ù
to
to


t hụn
t hụn


Cung ca
Cung ca


p dũch vu
p dũch vu
ù
ù
kha
kha


ch ha
ch ha


ng to
ng to



t do co
t do co


nhie
nhie


u kie
u kie


n
n
th
th
ửự
ửự
c va
c va


chuyeõn moõn hụn
chuyeõn moõn hụn


Khuye
Khuye



n kh
n kh


ch ca
ch ca


c nhaõn vieõn la
c nhaõn vieõn la


m vie
m vie


c
c


e
e


h
h







ng tụ
ng tụ


i
i
ca
ca


c mu
c mu
ù
ù
c tieõu chung cu
c tieõu chung cu


a nho
a nho


m
m
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
MÔ HÌNH HA

MÔ HÌNH HA
Ø
Ø

NH VI NHO
NH VI NHO
Ù
Ù

M
M

(Group Behavior Model)
(Group Behavior Model)
Bộ máy TC
Nguồn lực TC
Chiến lược TC
Hệ thống đánh
giá, khen thưởng
Lãnh đạo
Văn hoá TC
. . . . .
NGUỒN LỰC CỦA
CÁC THÀNH VIÊN
TRONG NHÓM
CƠ CẤU NHÓM
9Thành phần
9Quy mô
9Chuẩn mực
9Tính gắn kết

9Thủ lónh
NHIỆM VỤ

CỦA NHÓM
QUY TRÌNH
LÀM VIỆC
CỦA NHÓM
9Thông tin
9Quyết đònh
HIỆU QUẢ

NHÓM
¾Thành quả
¾Thoả mãn
¾Duy trì
MÔI TRƯỜNG BÊN
NGOÀI
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Nguo
Nguo
à
à

n l
n l


c cu
c cu

û
û

a ca
a ca
ù
ù

c tha
c tha
ø
ø

nh viên trong nho
nh viên trong nho
ù
ù

m
m


Ca
Ca
ù
ù
c kie
c kie
á
á

n th
n th


c, kỹ năng va
c, kỹ năng va
ø
ø
năng l
năng l


c
c


Ca
Ca
ù
ù
c kỹ năng quan he
c kỹ năng quan he
ä
ä
qua la
qua la
ï
ï
i
i



Qua
Qua
û
û
n ly
n ly
ù
ù
xung
xung
đ
đ
o
o
ä
ä
t
t


Gia
Gia
û
û
i quye
i quye
á
á

t va
t va
á
á
n
n
đ
đ
e
e
à
à


ï
ï
p ta
p ta
ù
ù
c
c


Truye
Truye
à
à
n thông
n thông



Ca
Ca
ù
ù
c
c
đ
đ
a
a
ë
ë
c t
c t
í
í
nh t
nh t
í
í
nh ca
nh ca
ù
ù
ch
ch



Đ
Đ
o
o
ä
ä
xã ho
xã ho
ä
ä
i
i


Khơ
Khơ
û
û
i x
i x
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
ng
ng





û
û
i mơ
i mơ
û
û


Đ
Đ
o
o
ä
ä
năng
năng
đ
đ
o
o
ä
ä
ng, linh hoa
ng, linh hoa
ï
ï
t
t

NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Ca
Ca
á
á

u tru
u tru
ù
ù

c nho
c nho
ù
ù

m : ca
m : ca
ù
ù

c vai tro
c vai tro
ø
ø
NHỮNG VAI TRÒ
Một tập hợp những dạng hành vi
được mong đợi dđối với những
người ở


những vò trí

nhất đònh
trong một đơn vò xã hội

NHỮNG VAI TRÒ
Một tập hợp những dạng hành vi
được mong đợi dđối với những
người ở

những vò trí

nhất đònh
trong một đơn vò xã hội
NHẬN THỨC VỀ

VAI TRÒ
Quan điểm của một cá

nhân
về

cách thức mà

anh, chò ta
nên thể

hiện trong một tình
huống cụ


thể

NHẬN THỨC VỀ

VAI TRÒ
Quan điểm của một cá

nhân
về

cách thức mà

anh, chò ta
nên thể

hiện trong một tình
huống cụ

thể
ĐỒNG NHẤT VỀ

VAI TRÒ
Những thái độ



hành vi
nhất quán với một vai trò


ĐỒNG NHẤT VỀ

VAI TRÒ
Những thái độ



hành vi
nhất quán với một vai trò
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Ca
Ca
á
á

u tru
u tru
ù
ù

c nho
c nho
ù
ù

m : ca
m : ca
ù
ù


c vai tro
c vai tro
ø
ø
MONG ĐI VAI TRÒ
Những người khác tin tưởng về

cách thức mà

một người nên
hành động trong một tình huống
cụ

thể

MONG ĐI VAI TRÒ
Những người khác tin tưởng về

cách thức mà

một người nên
hành động trong một tình huống
cụ

thể
HP ĐỒNG TÂM LÝ
Một sự

nhất trí


ngầm hiểu
(không bằng văn bản) thể

hiện những mong đọi của giới
quản lý

với người lao động và

ngược lại

HP ĐỒNG TÂM LÝ
Một sự

nhất trí

ngầm hiểu
(không bằng văn bản) thể

hiện những mong đọi của giới
quản lý

với người lao động và

ngược lại
XUNG ĐỘT VAI TRÒ
Tình huống trong đó

một



nhân đối mặt với nhiều
mong đợi vai trò

rất
khách nhau

XUNG ĐỘT VAI TRÒ
Tình huống trong đó

một


nhân đối mặt với nhiều
mong đợi vai trò

rất
khách nhau
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Ca
Ca
á
á

u tru
u tru
ù
ù


c nho
c nho
ù
ù

m : ca
m : ca
ù
ù

c chua
c chua
å
å

n m
n m


c
c
CÁC CHUẨN MỰC
Những tiêu chuẩn chung
được mọi người trong nhóm
chấp nhận về

hành vi trong
nhóm

CÁC CHUẨN MỰC

Những tiêu chuẩn chung
được mọi người trong nhóm
chấp nhận về

hành vi trong
nhóm
CHUẨN MỰC PHÁT TRIỂN QUA :
Các tuyên bố

rõ ràng
Các sự

kiện chính trong lòch sử

của
nhóm

Các kinh nghiệm ban đầu của nhóm
Niềm tin/giá

tò maà

các thành viên
mang lai cho nhóm

CHUẨN MỰC PHÁT TRIỂN QUA :
Các tuyên bố

rõ ràng
Các sự


kiện chính trong lòch sử

của
nhóm
Các kinh nghiệm ban đầu của nhóm
Niềm tin/giá

tò maà

các thành viên
mang lai cho nhóm
CÁC LOẠI CHUẨN MỰC
CÁC LOẠI CHUẨN MỰC
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Ca
Ca
á
á

u tru
u tru
ù
ù

c nho
c nho
ù
ù


m : ca
m : ca
ù
ù

c chua
c chua
å
å

n m
n m


c
c
SỰ

TUÂN THỦ
Việc điều chỉnh hành vi của


nhân cho phù

hợp với
những chuẩn mực của nhóm

SỰ


TUÂN THỦ
Việc điều chỉnh hành vi của


nhân cho phù

hợp với
những chuẩn mực của nhóm
CÁC NHÓM THAM CHIẾU
Các nhóm quan trọng mà

các


nhân là

thành viên hoặc hy
vọng được trở

thành thành


viên của nhóm đó



những
chuẩn mực của nó

được các



nhân tuân thủ

CÁC NHÓM THAM CHIẾU
Các nhóm quan trọng mà

các


nhân là

thành viên hoặc hy
vọng được trở

thành thành
viên của nhóm đó



những
chuẩn mực của nó

được các


nhân tuân thủ
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Ca

Ca
á
á

u tru
u tru
ù
ù

c nho
c nho
ù
ù

m : ca
m : ca
ù
ù

c chua
c chua
å
å

n m
n m


c
c

HÀNH VI LẦM LẠC TẠI NƠI LÀM VIỆC
Các hành động chống đối xã hội của các
thành viên tổ

chức mà

các hành động
này nhằm chủ

đích là

vi phạm các chuẩn
mực đã được thiết lập và

dẫn tới những
kết cục tiêu cực cho tổ

chức và/hoặc
cho các thành viên của nó

HÀNH VI LẦM LẠC TẠI NƠI LÀM VIỆC
Các hành động chống đối xã hội của các
thành viên tổ

chức mà

các hành động
này nhằm chủ

đích là


vi phạm các chuẩn
mực đã được thiết lập và

dẫn tới những
kết cục tiêu cực cho tổ

chức và/hoặc
cho các thành viên của nó
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Thay
Thay


o
o



i chua
i chua



n m
n m
ửù
ửù
c nho

c nho



m
m


Giụ
Giụ


i thie
i thie


u ca
u ca


c chua
c chua


n m
n m
ửù
ửù
c
c



L
L
ửù
ửù
a cho
a cho
ù
ù
n tha
n tha


nh vieõn
nh vieõn


Tha
Tha


o lua
o lua


n ve
n ve



nh
nh


ừng chua
ừng chua


n m
n m
ửù
ửù
c
c


Khen th
Khen th






ng nh
ng nh


ừng ha
ừng ha



nh vi
nh vi


Gia
Gia


i ta
i ta


n ca
n ca


c nho
c nho


m
m
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Ca
Ca
á
á


u tru
u tru
ù
ù

c nho
c nho
ù
ù

m :
m :
Đ
Đ
òa vò
òa vò
CHUẨN MỰC
NHÓM

CHUẨN MỰC
NHÓM
CÔNG BẰNG
ĐỊA VỊ

CÔNG BẰNG
ĐỊA VỊ
VĂN HOÁ
VĂN HOÁ
ĐỊA VỊ CỦA CÁC

THÀNH VIÊN NHÓM

ĐỊA VỊ CỦA CÁC
THÀNH VIÊN NHÓM
ĐỊA VỊ
Một vò trí

hoặc một cấp
bậc -

được xác đònh về

mặt xã hội –

được trao
cho các nhóm hoặc các
thành viên nhóm bởi
những người khác
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Ca
Ca
á
á

u tru
u tru
ù
ù


c nho
c nho
ù
ù

m : quy mô
m : quy mô
Việc thực hiện
Quy mô nhóm
M
on
g

đ
ợi
T
h
ư
ï
c

t
e
á
(
d
o

l
ư

ơ
ø
i

nh
a
ù
c
)
LƯỜI NHÁC XÃ HỘI
Xu hướng của các cá

nhân
thể

hiện ít nỗ lực hơn khi
làm việc chung torng một
nhóm so với khi làm việc
một cách đơn lẻ, độc lập
GIẢM THIỂU
LƯỜI NHÁC XÃ HỘI
¾Làm rõ hơn những công
hiến cá nhân
¾Tăng cường khuyến
khích nhân viên
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Quy mô cu
Quy mô cu
û

û

a nho
a nho
ù
ù

m va
m va
ø
ø

vie
vie
ä
ä

c th
c th


c hie
c hie
ä
ä

n nhie
n nhie
ä
ä


m vu
m vu
ï
ï
Ca
Ca
ù
ù

c cuo
c cuo
ä
ä

c nghiên c
c nghiên c


u
u
đ
đ
ã ch
ã ch



ra ra
ra ra

è
è

ng :
ng :


Nho
Nho
ù
ù
m nho
m nho
û
û
hoa
hoa
ø
ø
n tha
n tha
ø
ø
nh nhie
nh nhie
ä
ä
m vu
m vu
ï

ï
nhanh hơn nho
nhanh hơn nho
ù
ù
m lơ
m lơ
ù
ù
n
n


Nho
Nho
ù
ù
m nho
m nho
û
û
sẽ
sẽ
đ
đ
a
a
ï
ï
t tha

t tha
ø
ø
nh t
nh t
í
í
ch tha
ch tha
á
á
p ne
p ne
á
á
u nh
u nh
ư
ư
ca
ca
à
à
n pha
n pha
û
û
i
i
gia

gia
û
û
i quye
i quye
á
á
t nh
t nh
ư
ư
õng va
õng va
á
á
n
n
đ
đ
e
e
à
à
ph
ph


c ta
c ta
ï

ï
p
p


Quy mô cu
Quy mô cu
û
û
a nho
a nho
ù
ù
m tăng lên th
m tăng lên th
ì
ì
sẽ co
sẽ co
ù
ù
t
t
ư
ư
ơng quan nghòch
ơng quan nghòch
bie
bie
á

á
n vơ
n vơ
ù
ù
i vie
i vie
ä
ä
c th
c th


c hie
c hie
ä
ä
n nhie
n nhie
ä
ä
m vu
m vu
ï
ï
cu
cu
û
û
a ca

a ca
ù
ù
nhân
nhân


Nho
Nho
ù
ù
m vơ
m vơ
ù
ù
i so
i so
á
á
l
l
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
ng tha
ng tha
ø

ø
nh viên la
nh viên la
ø
ø
le
le
û
û
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c
c
ư
ư
a th
a th
í
í
ch hơn
ch hơn
nho
nho
ù
ù
m so

m so
á
á
l
l
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
ng tha
ng tha
ø
ø
nh viên la
nh viên la
ø
ø
cha
cha
ü
ü
n
n


Nho
Nho
ù

ù
m khoa
m khoa
û
û
ng t
ng t


5
5


7 ng
7 ng
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
i la
i la
ø
ø
hie
hie
ä
ä
u qua

u qua
û
û
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Ca
Ca
á
á

u tru
u tru
ù
ù

c nho
c nho
ù
ù

m : ca
m : ca
á
á

u ta
u ta
ï
ï


o
o
NHÂN KHẨU HỌC
Mức độ

theo đó

các thành viên nhóm
giống nhau về

các đặc tính nhân
khẩu học như

tuổi tác, giới tính, trình
độ

học vấn, hoặc thời gian công tác


ảnh hưởng của các đặc tính này
lên sự

thuyên chuyển
CÁC PHÂN NHÓM NHỎ
Các cá

nhân, một bộ

phận của nhóm,



chung những đặc tính.
1.

ĐỘNG CƠ
2.

NĂNG LỰC
3.

ĐỒNG NHẤT HOẶC
KHÔNG ĐỒNG


NHẤT
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
T
T
í
í
nh
nh
đ
đ
o
o
à
à


ng nha
ng nha
á
á

t va
t va
ø
ø

không
không
đ
đ
o
o
à
à

ng nha
ng nha
á
á

t cu
t cu
û
û

a nho

a nho
ù
ù

m
m
Đ
Đ
O
O
À
À

NG NHA
NG NHA
Á
Á

T
T


Í
Í
t xung
t xung
đ
đ
o
o

ä
ä
t
t


Pha
Pha
ù
ù
t trie
t trie
å
å
n nho
n nho
ù
ù
m nhanh
m nhanh


Th
Th


c hie
c hie
ä
ä

n tôt trong công
n tôt trong công
vie
vie
ä
ä
c mang t
c mang t
í
í
nh pho
nh pho
á
á
i hơ
i hơ
ï
ï
p
p


Thoa
Thoa
û
û
mãn cao cu
mãn cao cu
û
û

a tha
a tha
ø
ø
nh
nh
viên nho
viên nho
ù
ù
m
m
KHÔNG
KHÔNG
Đ
Đ
O
O
À
À

NG NHA
NG NHA
Á
Á

T
T



Xung
Xung
đ
đ
o
o
ä
ä
t nhie
t nhie
à
à
u
u


Pha
Pha
ù
ù
t trie
t trie
å
å
n nho
n nho
ù
ù
m cha
m cha

ä
ä
m
m


Th
Th


c hie
c hie
ä
ä
n to
n to
á
á
t trong
t trong
nh
nh
ư
ư
õng va
õng va
á
á
n
n

đ
đ
e
e
à
à
ph
ph


c ta
c ta
ï
ï
p
p


Sa
Sa
ù
ù
ng ta
ng ta
ï
ï
o nhie
o nhie
à
à

u
u
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
MỨC ĐỘ

GẮN KẾT
CỦA CÁC THÀNH VIÊN
TRONG NHÓM
(Group cohesiveness)
Ca
Ca
ù
ù

c ye
c ye
á
á

u to
u to
á
á

xa
xa
ù
ù


c
c
đ
đ
ònh m
ònh m


c
c
đ
đ
o
o
ä
ä

ga
ga
é
é

n ke
n ke
á
á

t cu
t cu
û

û

a
a
ca
ca
ù
ù

c tha
c tha
ø
ø

nh viên trong nho
nh viên trong nho
ù
ù

m
m
Thách thức từ

bên ngoài
Thành công
của nhóm
Thời gian làm việc
Mức độ

gia

nhập vào nhóm
Quy mô của
nhóm
Tương tác giữa
các thành viên

×