Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

bao cao kiem dinh chat luong truong THCS Tan Phuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 72 trang )

Trêng THCS T©n Phîng – Lôc Yªn – Yªn B¸i
Tèng Xu©n B»ng - 01662662180
1
PHßNG gi¸o dôc - ®µo t¹o Lôc Yªn
Trêng THCS T©n Phîng

B¸o c¸o
tù ®¸nh gi¸ chÊt lîng gi¸o dôc
trêng thcs T©n Phîng
T©n Phîng, 26 th¸ng 01 n¨m 2010

Trêng THCS T©n Phîng – Lôc Yªn – Yªn B¸i
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỤC YÊN
TRƯỜNG THCS TÂN PHƯỢNG
Số: 14/QĐ-THCS-TP
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Phượng, ngày 10 tháng10 năm 2009
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập Hội đồng tự đánh giá Trường THCS Tân Phượng
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS TÂN PHƯỢNG
- Căn cứ Quyết định số 83/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về quy trình
và chu kỳ kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông;
- Căn cứ Thông tư số : 12/2009/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng giáo dục trường trung học cơ sở;
- Theo đề nghị của bộ phận chuyên môn trường THCS Tân Phượng
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Thành lập Hội đồng tự đánh giá Trường THCS Tân Phượng gồm
các ông (bà) có tên trong danh sách kèm theo.


Điều 2. Hội đồng có nhiệm vụ triển khai tự đánh giá Trường THCS Tân
Phượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hội đồng tự giải thể sau khi
hoàn thành nhiệm vụ.
Điều 3. Các ông (bà) có tên trong Hội đồng tự đánh giá chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng GD&ĐT (để b/c);
- Lưu: VT
HIỆU TRƯỞNG
Tèng Xu©n B»ng - 01662662180
2
Trờng THCS Tân Phợng Lục Yên Yên Bái
Danh sách và chữ ký thành viên hội đồng tự đánh giá
Trờng thcs Tân Phợng
STT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ Chữ ký
1 Tống Xuân Bằng Hiệu trởng Chủ tịch HĐ
2 Nông Văn Lại Chủ tịch Công đoàn Phó chủ tịch HĐ
3 Lý Đạt Hùng Th Ký HĐ Th Ký HĐ
4 Nguyễn Ngọc Quỳnh Tổ trởng CM Uỷ viên
5 Lê Minh Nguyệt Tổ trởng CM Uỷ viên
6 Lê Thị Ngân Tổ Phó CM Uỷ viên
7 Trơng Thị Hạnh Tổ Phó CM Uỷ viên
8 Nông Thị Hồng Hứng Nhân viên kế toán Uỷ viên
9 Bùi Văn Tuân Giáo viên Uỷ viên
10 Ma Văn Thuỳ
Giáo viên Uỷ viên
11 Nông Thị Chung
Giáo viên Uỷ viên
12 Nông Mạnh Hoài

Giáo viên Uỷ viên
13 Lơng Ngọc Hà Giáo viên
Uỷ viên
14 Triệu Tài Tiều
Giáo viên Uỷ viên
Danh sách nhóm th ký
STT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Tống Xuân Bằng Hiệu phó Tổ trởng tổ th ký
2 Lê Thị Ngân Tổ phó CM Uỷ viên
3 Bùi Văn Tuân Giáo viên Uỷ viên
4 Lý Đạt Hùng Th Ký HĐ Uỷ viên
Danh sách các nhóm công tác
STT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Tống Xuân Bằng Hiệu phó Thu thập hồ sơ
2 Nông Văn Lại CT CĐ Thu thập hồ sơ
3 Nguyễn Ngọc Quỳnh TT CM Thu thập hồ sơ
4 Lý Đạt Hùng TPT Đội Đánh văn bản
Tống Xuân Bằng - 01662662180
3
Trờng THCS Tân Phợng Lục Yên Yên Bái
Danh sách các nhóm chuyên trách
STT Nhóm Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1
Nhóm
1
Tống Xuân Bằng
Lê Thị Ngân
Lơng Ngọc Hà
Nông Thị Hồng Hứng
Triệu Tài Tiều

Hiệu phó, Nhóm trởng
Th ký
Uỷ viên
Uỷ viên
Uỷ viên
Tiêu chuẩn
1,2
17 tiêu chí
2
Nhóm
2
Nông Văn Lại
Lý Đạt Hùng
Ma Văn Thuỳ
Lê Minh Nguyệt
Nông Thị Chung
CTCĐ, nhóm trởng
Th ký
Uỷ viên
Uỷ viên
Tiêu chuẩn
3,4
18 tiêu chí
3
Nhóm
3
Nguyễn Ngọc Quỳnh
Bùi Văn Tuân
Nông Mạnh Hoài
Trơng Thị Hạnh

Tổ phó CM,Nhóm tr-
ởng
Th ký
Uỷ viên
Uỷ viên
Tiêu chuẩn
5,6,7
12 tiêu chí

Tống Xuân Bằng - 01662662180
4
Trờng THCS Tân Phợng Lục Yên Yên Bái
Mục lục
Nội dung Trang
Quyết định thành lập hội đồng tự đánh giá 2
Danh sách thành viên HĐ tự đánh giá, nhóm th ký, công tác, chuyên trách 3-4
Mục lục 5-6
Danh mục các chữ viết tắt 7
Bảng tổng hợp kết quả đánh giá chất lợng giáo dục 8-10
phần I: cơ sở dữ liệu của nhà trờng
11
I- Thông tin chung về nhà trờng:
11
1- Tên trờng: Trờng THCS Tân Phợng
11
2- Điểm trờng:
11
3- Thông tin chung về học sinh:
11-12
4- Thông tin về nhân sự:

13
5- Danh sách cán bộ quản lý:
14
II- Cơ sở vật chất, th viện, tài chính:
15
1- Cơ sở vật chất, th viện:
15
2- Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trờng trong 5 năm gần đây:
16
III- Giới thiệu khái quát về nhà trờng:
16-17
phần II: tự đánh giá
I- Đặt vấn đề: 18
II- Tổng quan chung:
18
III- Tự đánh giá: 19
1- Tiêu chuẩn 1:
19
1.1- Tiêu chí 1: Không đạt 19
1.2- Tiêu chí 2: Không đạt 20
2- Tiêu chuẩn 2:
2.1- Tiêu chí 1: Đạt 21
2.2- Tiêu chí 2: Đạt 22
2.3- Tiêu chí 3: Đạt 23
2.4- Tiêu chí 4: Không đạt 23
2.5- Tiêu chí 5: Đạt 24
2.6- Tiêu chí 6: Không đạt 25
2.7- Tiêu chí 7: Đạt 26
2.8- Tiêu chí 8: Không đạt 26
2.9- Tiêu chí 9: Đạt 27

2.10- Tiêu chí 10: Đạt 28
2.11- Tiêu chí 11: Không đạt 29
2.12- Tiêu chí 12: Đạt 30
2.13- Tiêu chí 13: Đạt 30
2.14- Tiêu chí 14: Đạt 31
2.15- Tiêu chí 15: Đạt 32
3- Tiêu chuẩn 3:
3.1- Tiêu chí 1: Đạt 33
3.2- Tiêu chí 2: Không đạt 34
3.3- Tiêu chí 3: Đạt 35
3.4- Tiêu chí 4: Không đạt 36
Tống Xuân Bằng - 01662662180
5
Trêng THCS T©n Phîng – Lôc Yªn – Yªn B¸i
Néi dung Trang
3.5- Tiªu chÝ 5: §¹t 37
3.6- Tiªu chÝ 6: Kh«ng ®¹t 38
4- Tiªu chuÈn 4:
4.1- Tiªu chÝ 1: §¹t 39-40
4.2- Tiªu chÝ 2: Kh«ng ®¹t 41
4.3- Tiªu chÝ 3: §¹t 42
4.4- Tiªu chÝ 4: §¹t 43
4.5- Tiªu chÝ 5: §¹t 44
4.6- Tiªu chÝ 6: §¹t 45
4.7- Tiªu chÝ 7: Kh«ng ®¹t 46
4.8- Tiªu chÝ 8: Kh«ng ®¹t 47
4.9- Tiªu chÝ 9: §¹t 48
4.10- Tiªu chÝ 10: Kh«ng ®¹t 49
4.11- Tiªu chÝ 11: §¹t 50
4.12- Tiªu chÝ 12: Kh«ng ®¹t 51-52

5- Tiªu chuÈn 5:
5.1- Tiªu chÝ 1: §¹t 53
5.2- Tiªu chÝ 2: Kh«ng ®¹t 54
5.3- Tiªu chÝ 3: Kh«ng ®¹t 55
5.4- Tiªu chÝ 4: Kh«ng ®¹t 55
5.5- Tiªu chÝ 5: Kh«ng ®¹t 56
5.6- Tiªu chÝ 6: Kh«ng ®¹t 57
6- Tiªu chuÈn 6:
6.1- Tiªu chÝ 1: §¹t 58
6.2- Tiªu chÝ 2: Kh«ng ®¹t 59
7- Tiªu chuÈn 7:
7.1- Tiªu chÝ 1: Kh«ng ®¹t 60
7.2- Tiªu chÝ 2: §¹t 61
7.3- Tiªu chÝ 3: Kh«ng ®¹t 62
7.4- Tiªu chÝ 4: Kh«ng ®¹t 63
IV- §¸nh gi¸ chung: 63
1- Nh÷ng ®iÓm m¹nh: 63
2- Nh÷ng tån t¹i: 64
3- Tãm t¾t kÕ ho¹ch c¶i tiÕn chÊt lîng gi¸o dôc: 64
4- KiÕn nghÞ cña nhµ trêng: 64
Tèng Xu©n B»ng - 01662662180
6
Trờng THCS Tân Phợng Lục Yên Yên Bái
Danh mục các chữ viết tắt
Ký hiệu Nội dung
GD&ĐT Giáo dục & Đào tạo
TĐXS Thi đua xuất sắc
TPHCM Tiền phong Hồ Chí Minh
UBND Uỷ ban nhân dân
CBGV Cán bộ giáo viên

HĐGDNGLL Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
TDTT Thể dục thể thao
ĐHSP, CĐSP Đại học s phạm, Cao đẳng s phạm
CNTT Công nghệ thông tin
CSVC Cơ sở vật chất
TTATXH, ATGT Trật tự an toàn xã hội, an toàn giao thông
KHKT Khoa học kỹ thuật
BGH Ban giám hiệu
CNVC Công nhân viên chức
BCHTW Ban chấp hành Trung ơng
Tống Xuân Bằng - 01662662180
7
Trờng THCS Tân Phợng Lục Yên Yên Bái
Bảng tổng hợp kết quả đánh giá chất lợng giáo dục
trờng thcs Tân Phợng theo từng chỉ số của các tiêu chí
Tiêu chuẩn 1: Chiến lợc phát triển của trờng THCS.
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 X Tiêu chí 2 X
a) X a) X
b) X b) X
c) X c) X
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý nhà trờng.
Tiêu chí 1 X Tiêu chí 2 X
a) X a) X
b) X b) X
c) X c) X
Tiêu chí 3 X Tiêu chí 4 X
a) X a) X
b) X b) X
c) X c) X

Tiêu chí 5 X Tiêu chí 6 X
a) X a) X
b) X b) X
c) X c) X
Tiêu chí 7 X Tiêu chí 8 X
a) X a) X
b) X b) X
c) X c) X
Tống Xuân Bằng - 01662662180
8
Trêng THCS T©n Phîng – Lôc Yªn – Yªn B¸i
Tiªu chÝ 9 X Tiªu chÝ 10 X
a) X a) X
b) X b) X
c) X c) X
Tiªu chÝ 11 X Tiªu chÝ 12 X
a) X a) X
b) X b) X
c) X c) X
Tiªu chÝ 13 X Tiªu chÝ 14 X
a) X a) X
b) X b) X
c) X c) X
Tiªu chÝ 15 X
a) X
b) X
c) X
Tiªu chuÈn 3: C¸n bé qu¶n lý, gi¸o viªn, nh©n viªn vµ häc sinh.
Tiªu chÝ 1 X Tiªu chÝ 2 X
a) X a) X

b) X b) X
c) X c) X
Tiªu chÝ 3 X Tiªu chÝ 4 X
a) X a) X
b) X b) X
Tèng Xu©n B»ng - 01662662180
9
Trêng THCS T©n Phîng – Lôc Yªn – Yªn B¸i
c) X c) X
Tiªu chÝ 5 X Tiªu chÝ 6 X
a) X a) X
b) X b) X
c) X c) X
Tiªu chuÈn 4: Thùc hiÖn ch¬ng tr×nh gi¸o dôc vµ ho¹t ®éng gi¸o dôc.
Tiªu chÝ 1 X Tiªu chÝ 2 X
a) X a) X
b) X b) X
c) X c) X
Tiªu chÝ 3 X Tiªu chÝ 4 X
a) X a) X
b) X b) X
c) X c) X
Tiªu chÝ 5 X Tiªu chÝ 6 X
a) X a) X
b) X b) X
c) X c) X
Tiªu chÝ 7 X Tiªu chÝ 8 X
a) X a) X
b) X b) X
c) X c) X

Tiªu chÝ 9 X Tiªu chÝ 10 X
a) X a) X
Tèng Xu©n B»ng - 01662662180
10
Trờng THCS Tân Phợng Lục Yên Yên Bái
b) X b) X
c) X c) X
Tiêu chí 11 X Tiêu chí 12 X
a) X a) X
b) X b) X
c) X c) X
Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất.
Tiêu chí 1 X Tiêu chí 2 X
a) X a) X
b) X b) X
c) X c) X
Tiêu chí 3 X Tiêu chí 4 X
a) X a) X
b) X b) X
c) X c) X
Tiêu chí 5 X Tiêu chí 6 X
a) X a) X
b) X b) X
c) X c) X
Tiêu chuẩn 6: Quan hệ nhà trờng, gia đình và xã hội.
Tiêu chí 1 X Tiêu chí 2 X
a) X a) X
b) X b) X
c) X c) X
Tống Xuân Bằng - 01662662180

11
Trờng THCS Tân Phợng Lục Yên Yên Bái
Tiêu chuẩn 7: Kết quả rèn luyện và học tập của học sinh.
Tiêu chí 1 X Tiêu chí 2 X
a) X a) X
b) X b) X
c) X c) X
Tiêu chí 3 X Tiêu chí 4 X
a) X a) X
b) X b) X
c) X c) X
phần I
Tống Xuân Bằng - 01662662180
12
Trờng THCS Tân Phợng Lục Yên Yên Bái
cơ sở dữ liệu của nhà trờng
(Thời điểm báo cáo: Tính đến ngày 26/01/2010)
I- Thông tin chung của nhà trờng:
1- Tên trờng: (Theo quyết định thành lập)
- Tiếng Việt: trờng trung học cơ sở Tân phợng
- Tiếng Anh: Không có.
- Tên trớc đây: Trờng PTCS Tân Phợng
- Cơ quan chủ quản: Phòng GD-ĐT Lục Yên
Tỉnh Yên Bái Tên Hiệu trởng Tống Xuân Bằng
Huyện Lục Yên Điện thoại 0296.272.879
Xã Tân Phợng Fax
Đạt chuẩn Quốc
gia
Web - Email


Năm thành lập
trờng (theo
Quyết định
thành lập)
2008 (theo QĐ
số / QĐ-
UBND của
UBND huyện
Lục Yên)
Số điểm trờng Không
x Công lập Thuộc vùng đặc biệt khó khăn?
Bán công Trờng liên kết với nớc ngoài?
Dân lập Có học sinh khuyết tật?
T thục Có học sinh bán trú?
Loại hình khác Có học sinh nội trú?
2- Điểm trờng: (nếu có)
TT Tên điểm trờng Địa chỉ
Diện
tích
Khoảng
cách
Tổng
số học
sinh
Tổng số
lớp (Ghi rõ
số lớp 6
đến lớp 9)
Tên cán
bộ, giáo

viên
phụ
trách)
3- Thông tin chung về lớp học và học sinh:
Loại học sinh
Tổng
số
Chia ra
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
Tổng số học sinh:
179 47 25 57 50
- Học sinh nữ: 90 27 7 30 26
- Học sinh ngời dân tộc thiểu số: 179 47 25 57 50
- Học sinh nữ ngời dân tộc thiểu số: 90 27 7 30 26
Số học sinh tuyển mới: 41 41 0 0 0
- Số học sinh đã học Tiểu học:
41 41
0 0 0
- Học sinh nữ: 27 27 0 0 0
- Học sinh ngời dân tộc thiểu số:
41 41
0 0 0
- Học sinh nữ ngời dân tộc thiểu số: 27 27 0 0 0
Số học sinh lu ban năm học trớc: 7 6 1 0 0
- Học sinh nữ: 1 1 0 0 0
Tống Xuân Bằng - 01662662180
13
Trờng THCS Tân Phợng Lục Yên Yên Bái
Loại học sinh
Tổng

số
Chia ra
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
- Học sinh ngời dân tộc thiểu số:
7 6 1 0 0
- Học sinh nữ ngời dân tộc thiểu số: 1 1 0 0 0
Số học sinh chuyển đến trong hè: 0 0 0 0 0
Số học sinh chuyển đi trong hè: 0 0 0 0 0
Số học sinh bỏ học trong hè:
- Học sinh nữ: 0 0 0 0 0
- Học sinh ngời dân tộc thiểu số: 0 0 0 0 0
- Học sinh nữ ngời dân tộc thiểu số: 0 0 0 0 0
Nguyên nhân bỏ học:
0 0 0 0 0
- Hoàn cảnh khó khăn: 0 0 0 0 0
- Học lực yếu, kém: 0 0 0 0 0
- Xa trờng, đi lại khó khăn: 0 0 0 0 0
- Nguyên nhân khác: 0 0 0 0 0
Số học sinh là đội viên:
179 47 25 57 50
Số học sinh thuộc diện chính sách (*) 74 20 10 23 21
- Con liệt sĩ: 0 0 0 0 0
- Con thơng binh, bệnh binh: 0 0 0 0 6
- Hộ nghèo:
74 20 10 23 21
- Vùng đặc biệt khó khăn: 0 0 0 0 0
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ: 0 0 0 0 0
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ:
2
0

2
0 0
- Diện chính sách khác: 0 0 0 0 0
Số học sinh học tin học: 0 0 0 0 0
Số học sinh học tiếng dân tộc thiểu số:
0 0 0 0 0
Số học sinh học ngoại ngữ:
179 47 25 57 50
- Tiếng Anh: 179 47 25 57 50
- Tiếng Pháp: 0 0 0 0 0
- Tiếng Trung: 0 0 0 0 0
- Tiếng Nga: 0 0 0 0 0
- Ngoại ngữ khác 0 0 0 0 0
Số học sinh theo học lớp đặc biệt:
0 0 0 0 0
- Số học sinh lớp ghép: 0 0 0 0 0
- Số học sinh lớp bán trú: 0 0 0 0 0
- Số học sinh bán trú dân nuôi: 0 0 0 0 0
- Số học sinh khuyết tật học hoà nhập: 0 0 0 0 0
Số buổi của lớp học/tuần:
0 0 0 0 0
- Số lớp học 5 buổi/tuần. 0 0 0 0 0
- Số lớp học 6 buổi đến 9 buổi /tuần. 179 47 25 57 50
- Số lớp học 2 buổi/ngày 0 0 0 0 0
(*) Con liệt sĩ, thơng binh, bệnh binh; học sinh nhiễm chất độc da cam, hộ nghèo.
Các chỉ số
Năm học
2004 - 2005
Năm học
2005 - 2006

Năm học
2006 - 2007
Năm học
2007 - 2008
Năm học
2008 - 2009
Sĩ số bình quân học sinh/lớp 177/6 = 29,5 218/7 = 31,1 204/7 = 29,1
Tỷ lệ học sinh trên giáo viên 204/11 = 18,5
Tỷ lệ bỏ học, nghỉ học 1,1% 1,4% 1%
Tỷ lệ học sinh có kết quả
học tập dới trung bình.
16,4% 9,7% 8,3%
Tỷ lệ học sinh có kết quả
học tập trung bình.
71,7% 62,8% 29,4%
Tống Xuân Bằng - 01662662180
14
Trờng THCS Tân Phợng Lục Yên Yên Bái
Các chỉ số
Năm học
2004 - 2005
Năm học
2005 - 2006
Năm học
2006 - 2007
Năm học
2007 - 2008
Năm học
2008 - 2009
Tỷ lệ học sinh có kết quả

học tập khá
11,9% 25,7% 22,5%
Tỷ lệ học sinh có kết quả
học tập giỏi và xuất sắc.
0 1,8% 2,5%
Số lợng học sinh đạt giải
trong các kỳ thi học sinh giỏi
0 0 0
4- Thông tin về nhân sự:
Nhân sự
Tổng
số
Trong
đó
nữ
Chia theo chế độ lao động
Trong
tổng số
Biên chế Hợp đồng
Thỉnh
giảng
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ

Tổng số cán bộ, giáo
viên, nhân viên.
16
7 9 4 7 3 0 0 11 4
Số đảng viên
2 0 2 0 0 0 0 0 1 0
- Đảng viên là giáo viên
1 0 1 0 0 0 0 0 1 0
- Đảng viên là cán bộ
quản lý:
1 0 1 0 0 0 0 0 0 0
- Đảng viên là nhân viên
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Số giáo viên chia theo
chuẩn đào tạo
- Trên chuẩn: 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Đạt chuẩn: 11 6 6 4 5 2 0 0 0 0
- Cha đạt chuẩn: 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0
Số giáo viên dạy theo
môn học:
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Th dc: 1 0 0 0 1 0 0 0 1 0
- m nhc:
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- M thut:
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Tin hc:
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Ting dõn tc thiu
s:

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Ting Anh: 1 0 0 1 0 0 0 0 0
- Ting Phỏp:
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Ting Nga:
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Ting Trung:
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Ngoi ng khỏc:
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Ng vn: 2 1 2 1 0 0 0 0 2 1
- Lch s: 1 1 1 1 0 0 0 0 1 1
- a lý: 1 1 0 0 1 1 0 0 1 1
- Toỏn hc: 3 0 2 0 1 0 0 0 3 0
- Vt lý:
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Hoỏ hc: 1 1 1 1
0 0 0 0 0 0
- Sinh hc: 1
0 0 0
1
0 0 0
1 0
Tống Xuân Bằng - 01662662180
15
Trờng THCS Tân Phợng Lục Yên Yên Bái
Nhân sự
Tổng
số
Trong

đó
nữ
Chia theo chế độ lao động
Trong
tổng số
Biên chế Hợp đồng
Thỉnh
giảng
Dân
tộc
thiểu
số
Nữ
dân
tộc
thiểu
số
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ
- Giỏo dc cụng dõn: 1 1 1 1 0
0 0 0
0 0
- Cụng ngh:

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Mụn hc khỏc:
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Giỏo viờn chuyờn
trỏch i:
1
0 0 0
1
0 0 0
1 0
Giỏo viờn chuyờn
trỏch on:
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Cỏn b qun lý: 2 0 2
0 0 0 0 0 0 0
- Hiu trng: 1 0 1
0 0 0 0 0 0 0
- Phú Hiu trng: 1 0 1
0 0 0 0 0 0 0
Nhõn viờn
- Vn phũng (vn
th, k toỏn, th qu,
y t):
1
1 0 0 1 1 0 0 1 1
- Th vin:
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Thit b dy hc:
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Bo v:

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Nhõn viờn khỏc:
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Cỏc thụng tin khỏc
(nu cú)
Tuổi trung bình của
giáo viên cơ hữu
31 31,5
5- Danh sách cán bộ quản lý:
Các bộ phận Họ và tên
Chức vụ, chức danh,
danh hiệu nhà giáo,
học vị, học hàm
Điện thoại,
Email
Hiệu trởng hoặc
CT HĐQT
Tống Xuân Bằng
Hiệu trởng CĐSP
Toán Lý
0166.2662.180

Phó Hiệu trởng
(liệt kê từng ng-
ời)
Lơng Bình Nghinh
Phó H.trởng - ĐHSP
Toán
0169.9515345
Các tổ chức

Đảng, Đoàn
Thanh niên
CSHCM, Tổng
PT Đội, Công
Đoàn (liệt kê)
Tống Xuân Bằng Tổ trởng tổ Đảng
0166.2662.180

Lý Đạt Hùng
Bí th ĐTN CĐSP
Thể dục
0166.5504.084
Lý Đạt Hùng
Bí th ĐTN CĐSP
Thể dục
0166.5504.084
Nông Văn Lại Chủ tịch CĐ - THSP 0165.4271.637
Các tổ trởng tổ Nguyễn Ngọc Tổ trởng KHTN 0168.8635.265
Tống Xuân Bằng - 01662662180
16
Trờng THCS Tân Phợng Lục Yên Yên Bái
chuyên môn
(liệt kê)
Quỳnh CĐSP Toán Lý
Lê Minh Nguyệt
Tổ trởng KHXH
CĐSP GDCD-Sử
0167.2042.616
Các chỉ số
Năm học

2004 - 2005
Năm học
2005 - 2006
Năm học
2006 - 2007
Năm học
2007 - 2008
Năm học
2008 - 2009
Số giáo viên cha đạt chuẩn
đào tạo
3 1 1 1 1
Số giáo viên đạt chuẩn đào
tạo
8 10 10 10 11
Số giáo viên trên chuẩn đào
tạo
1 1 1 1 1
Số giáo viên đạt giáo viên
giỏi cấp huyện, quận, thị xã,
thành phố.
0 0 0 0 1
Số giáo viên đạt giáo viên
giỏi cấp tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ơng
0 0 0 0 0
Số giáo viên đạt giáo viên
giỏi cấp Quốc gia
0 0 0 0 0
Số lợng bài báo của giáo viên

đăng trong các tạp chí trong
và ngoài nớc.
0 0 0 0 0
Số lợng sáng kiến, kinh
nghiệm của cán bộ, giáo viên
đợc cấp có thẩm quyền
nghiệm thu.
0 1 1 1 3
Số lợng sách tham khảo mà
cán bộ, giáo viên viết đợc các
nhà xuất bản ấn hành.
0 0 0 0 0
Số bằng phát minh, sáng chế
đợc cấp (ghi rõ nơi cấp, thời
gian cấp, ngời đợc cấp)
0 0 0 0 0
II- Cơ sở vật chất, th viện, tài chính:
1- Cơ sở vật chất, th viện:
Các chỉ số
Năm học
2004 - 2005
Năm học
2005 - 2006
Năm học
2006 - 2007
Năm học
2007 - 2008
Năm học
2008 - 2009
Tổng diện tích đất sử dụng

của nhà trờng (tính bằng
m
2
):
2.224,5 2.224,5 2.224,5 2.224,5 2.224,5
Trong đó:
- Khối phòng học: 6 12 12 12 12
- Khối phòng phục vụ học
tập:
6 6 6 7 7
+ Phòng giáo dục rèn luyện
thể chất hoặc nhà đa năng:
0 0 0 0 0
+ Phòng giáo dục nghệ thuật: 0 0 0 0 0
+ Th viện: 0 0 21 21 21
+ Phòng thiết bị giáo dục: 0 21 21 21 21
+ Phòng truyền thống và hoạt
động Đội:
0 0 0 0 0
+ Phòng hỗ trợ giáo dục học
sinh tàn tật; khuyết tật hoà
nhập:
0 0 0 0 0
Tống Xuân Bằng - 01662662180
17
Trờng THCS Tân Phợng Lục Yên Yên Bái
Khối phòng hành chính
quản trị:
- Phòng Hiệu trởng: 0 0 21 21 21
- Phòng Phó Hiệu trởng:

0 0 0 0 21
- Phòng giáo viên:
0 0 0 0 0
- Văn phòng: 42 42 42 42 42
- Phòng y tế học đờng:
0 0 0 0 0
- Kho:
0 0 0 0 0
- Phòng thờng trực, bảo vệ ở
gần cổng trờng:
0 0 0 0 0
- Khu nhà ăn, nhà nghỉ đảm
bảo điều kiện sức khoẻ học
sinh bán trú (nếu có)
0 0 0 0 0
- Khu đất làm sân chơi, sân
tập:
300 300 300 300 300
- Khu vệ sinh cho cán bộ,
giáo viên, nhân viên:
4 4 4 4 4
- Khu vệ sinh học sinh: 4 4 4 4 4
- Khu để xe học sinh: 20 20 20 20 20
- Khu để xe giáo viên và nhân
viên:
0 0 0 0 0
- Các hạng mục khác (nếu có) 0 0 0 0 0
Tổng số đầu sách trong th
viện của nhà trờng (cuốn)
1200 1400 1500 1600 815

Tổng số máy tính của trờng: 0 0 0 0 1
- Dùng cho hệ thống văn phòng
0 0 0 0 1
- Dùng cho học sinh học tập:
0 0 0 0 0
2- Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trờng trong 5 năm gần đây:
Các chỉ số
Năm học
2004 - 2005
Năm học
2005 - 2006
Năm học
2006 - 2007
Năm học
2007 - 2008
Năm học
2008 - 2009
Tổng kinh phí đợc cấp
từ ngân sách Nhà nớc.
264.000.000
Tổng kinh phí đợc
cấp (đối với trờng
ngoài công lập)
0 0 0 0 0
Tổng kinh phí huy
động đợc từ các tổ
chức xã hội, doanh
nghiệp, cá nhân.
0 0 0 0 0
III- Giới thiệu khái quát về nhà trờng:

- Tiền thân nhà trờng là trờng PTCS Tân Phợng đợc thành lập năm 1958.
- Trờng đợc tách ra từ ngày 20/08/2008 theo quyết định . /QĐ-UBND
của UBND huyện Lục Yên, bộ phận cấp II của 2 trờng thành lập trờng THCS
Tân Phợng.
- Năm học 2008 2009 là năm học đầu tiên sau khi tách ra nhà trờng đã đợc
Tống Xuân Bằng - 01662662180
18
Trờng THCS Tân Phợng Lục Yên Yên Bái
đạt thành tích đáng kể:
+ Tổ khoa học tự nhiên đạt tổ lao động tiên tiến.
+ Trờng lần đầu tiên đạt trờng tiên tiến cấp huyện.
+ Đoàn Thanh niên, Đội Thiếu niên: đạt Liên đội vững mạnh.
+ Công đoàn nhận giấy khen của Công đoàn giáo dục Lục Yên.
+ Năm 2008 đợc UBND huyện công nhận đơn vị đạt chuẩn văn hoá.
+ Chi bộ nhà trờng liên tục là chi bộ trong sạch vững mạnh.
+ Tháng 7/2009 cá nhân đồng chí Hiệu trởng, hiệu phó và một đồng chí giáo
viên nhà trờng đợc Chủ tịch UBND huyện Lục Yên tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua
cấp cơ sở đã có thành tích xuất sắc tiêu biểu trong năm học 2008 2009 theo Quyết
định số /QĐ-UBND ngày ./07/2009.
* Năm học 2009 - 2010 (Thời điểm xây dựng kế hoạch) trờng có:
- Số lớp: 07 lớp ( Khối 6: 2 ; Khối 7: 1 ; Khối 8: 2 ; Khối 9 : 2).
- Số HS toàn trờng: 179 (Trong đó: K6: 47; K7: 25, K8: 57 , K9: 50), bình quân
26 học sinh/1lớp, số h/s nữ 90; Dân tộc: 179 ( Dân tộc Dao: chiếm 96%), con hộ nghèo
74.
- Cán bộ GV công nhân viên tổng số 16 (Kể cả hợp đồng tại chỗ).
Trong đó: Nữ 07 đồng chí; đảng viên 02 đồng chí (nữ : 0)
Chia ra: + Ban giám hiệu : 02 đ/c (Bằng, Nghinh)
+ Văn phòng : 01 đ/c ( Hứng kế toán)
+ Tổng phụ trách đội : 01 đ/c. (Hùng)
+ Giáo viên : 12 giáo viên /7 lớp. Tỷ lệ 1,71%. Trong đó:

- Giáo viên tổ KHXH: 05 đ/c.
+ Văn - Sử : 2 đ/c (Chung, Tiều).
+ GDCD - Sử: 1 đ/c (Nguyệt).
+ Tiếng Anh: 1 đ/c (Hà).
+ Sử - Địa : 1 đ/c (Hạnh).
- Giáo viên tổ KH TN: 07 đ/c.
+ Toán lý: 03 đ/c (Quỳnh Tuân
Lại)
+ Hoá Sinh: 1 đ/c ( Ngân)
+ Sinh Hoá: 1 đ/c (Thuỳ)
+ Sinh Địa : 1 đ/c (Khánh).
+ Thể dục: 1 đ/c (Hoài).
- Tỉ lệ giáo viên = 12/07 = 1,71
- Tỷ lệ giáo viên tiếng anh trên lớp: 01/07 = 0,143
* Phân loại: - Đại học: 01 đ/c ( Nghinh)
- Cao Đẳng: 12/15 = 80,0%.
- Đang học Đại học 02/15 = 13,3% (Hùng, Hứng)
* Giáo viên giỏi các cấp:
- Trong năm học qua trờng có:
+ 01 đồng chí đợc công nhận là giáo viên giỏi cấp huyện.
- Tỷ lệ đảng viên: 02/16 = 12,5%.
- Tỷ lệ đoàn viên: 11/16 = 68,8%.
Tống Xuân Bằng - 01662662180
19
Trờng THCS Tân Phợng Lục Yên Yên Bái
- Tỷ lệ giáo viên trên lớp 12/07 = 1,71 (Kể cả hợp đồng tại chỗ).

phần II : Tự đánh giá
I- đặt vấn đề:
Trờng THCS Tân Phợng, xã Tân Phợng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái đã tích

cực thực hiện Quyết định số 83/2008/QĐ-BGD-ĐT ngày 31/12/2008 về ban hành Quy
định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lợng cơ sở giáo dục phổ thông của Bộ trởng
Bộ GD-ĐT. Nhà trờng cũng hăng hái hởng ứng cuộc vận động Hai không với 4 nội
dung và các cuộc vận động khác cùng với các phong trào thi đua.
Từ thực trạng chất lợng giáo dục và đào tạo hiện nay trong các nhà trờng, sự đòi
hỏi nhu cầu về thực chất chất lợng của học sinh, của cha mẹ học sinh và của toàn xã
hội để đa sự phát triển của đất nớc tiến tới Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá đất nớc vào
những năm 2020. Trờng THCS Tân Phợng tiếp tục không ngừng phấn đấu để đạt những
thành tích tốt và phấn đấu xây dựng phong trào trờng học thân thiện, học sinh tích cực
mà toàn ngành đang hởng ứng nhằm nâng cao chất lợng toàn diện trờng học với phơng
châm: Dạy thật, học thật, thi thật, đánh giá thật, không để học sinh ngồi nhầm lớp .
Nhà trờng quyết tâm phấn đấu nâng cao chất lợng giáo dục trong những năm gần nhất,
để có thể tiến kịp các trờng THCS trong cụm thi đua và trong huyện.
Nhà trờng tiến hành tự đánh giá thực chất chất lợng giáo dục để xác định rõ tr-
ờng học đạt cấp độ nào? Từ đó l m căn cứ giúp tr ờng nâng cao chất lợng giáo dục để
phấn đấu đi lên theo chuẩn đánh giá kiểm định chất lợng của Bộ GD&ĐT.
II- Tổng quan chung:
1- Để thực hiện tự đánh giá chất lợng giáo dục đạt hiệu quả, nhà trờng đã thành
lập Hội đồng tự đánh giá chất lợng giáo dục gồm 14 thành viên với đầy đủ các thành
phần; cấp uỷ chi bộ, Ban giám hiệu, cốt cán tổ chuyên môn, phụ trách các tổ chức đoàn
thể trong trờng. Hội đồng tự đánh giá chất lợng giáo dục phân công cụ thể nhiệm vụ
cho từng thành viên theo chức năng, năng lực mỗi ngời để hoàn thành tốt nhiệm vụ đợc
giao.
2- Thực hiện tự đánh giá chất lợng giáo dục nhà trờng nhằm biết mình đang ở
cấp độ nào? Uy tín của nhà trờng với cha mẹ học sinh, địa phơng, nhân dân với ngành
đến đâu? Từ đó biết rõ thực trạng chất lợng giáo dục của trờng để giải trình với các cơ
quan chức năng, cơ quan cấp trên. Nhà trờng đã đăng ký kiểm định chất lợng để đợc
công nhận theo quy định.
3- Thực hiện đánh giá chất lợng giáo dục, nhà trờng càng thấy rõ những mặt đã
đạt đợc. Kỷ cơng trờng học luôn đợc duy trì giữ vững. Đội ngũ cán bộ quản lý, giáo

viên, công nhân viên chức thực hiện tốt kỷ luật lao động, quy chế chuyên môn. Cán bộ
Tống Xuân Bằng - 01662662180
20
Trờng THCS Tân Phợng Lục Yên Yên Bái
quản lý trẻ, nhiệt tình, có năng lực, trình độ là cơ sở tốt cho tự đánh giá chất lợng giáo
dục.
III- tự đánh giá:
1- tiêu chuẩn 1: Chiến lợc phất triển nhà trờng trung học cơ sở.
Tiêu chí 1: Chin lc phỏt trin ca nh trng c xỏc nh rừ
rng, phự hp mc tiờu giỏo dc ph thụng cp trung hc c s c quy
nh ti Lut Giỏo dc v c cụng b cụng khai.
a. c xỏc nh rừ rng bng vn bn v c c quan ch qun phờ duyt;
b. Phự hp mc tiờu giỏo dc ph thụng cp trung hc c s c quy nh ti
Lut Giỏo dc;
c. c cụng b cụng khai di hỡnh thc niờm yt ti tr s nh trng, ng
ti trờn cỏc phng tin thụng tin i chỳng ti a phng v trờn Website ca s
giỏo dc v o to hoc Website ca trng (nu cú)
1. Mô tả hiện trạng:
- Nh trng cha co vn bn chin lc phỏt trin nh trng c thụng qua
Hi ng trng v c c quan ch qun phờ duyt( Phũng GD&T). [H1.1.01.01]
- Nh trng ang xõy dng chiến lợc phỏt trin lõu di dựa trên các mục
tiêu của giáo dục phổ thông, đợc quy định trong luật giáo dục và điều lệ trờng
phổ thông. [H1.01.01.02]
- Chiến lợc phát triển của nhà trờng đợc tuyên truyền công khai trớc Hội
nghị công nhân viên chức hàng năm và thông qua Ban thờng trực Hội cha mẹ
hàng năm. [H1.01.01.03].
2. im mnh:
- Trong từng năm Hiệu trởng lên kế hoạch phát triển thông qua Hội đồng s
phạm nhà trờng.
- Căn cứ vào tình hình địa phơng và nhà trờng để có chiến lợc phát triển một

cách phù hợp với tình hình thực tiễn.
- Công khai k hoch phát triển của nhà trờng cho cán bộ CNVC, nhân dân địa
phơng và cha mẹ học sinh từ đó quy mô phát triển của nhà trờng mỗi ngày một lớn
mạnh.
3. im yu:
- Nh trng cha cú chin lc phỏt trin lõu di. Nh trng cũn nhiu
khú khn v CSVC, kh nng nhn thc ca ph huynh v hc sinh cũn nhiu hn
ch.
- iu kiờn kinh t ca a phng cũn nhiu khú khn( Xó vựng 3), cuc
sng ca nhõn dõn cũn úi kh.
- Cha cú Website riờng, cha cụng b trờn Website ca S GD&T v
chin lc phỏt trin ca nh trng.
4. K hoch ci tin cht lng:
- Cn khn trng ra chin lc phỏt trin lõu di ca nh trng.
- C GV tip thu kin thc tin hc v qun tr mng, thnh lp Website riờng
ca nh trng;
- Tập trung xây dựng củng cố tổ chức Đảng, Công đoàn, Đoàn - Đội vững
mạnh.
- Chú trọng đào tạo, bồi dỡng quy hoạch và sử dụng đội ngũ cán bộ trẻ.
- Xây dựng đội ngũ sáng về tâm đức, sâu về chuyên môn, giỏi về tay nghề để
đáp ứng đổi mới chất lợng giáo dục.
Tống Xuân Bằng - 01662662180
21
Trờng THCS Tân Phợng Lục Yên Yên Bái
+ Nội dung và giải pháp thực hiện:
- Tăng cờng giáo dục lý tởng cách mạng, đạo đức cách mạng, lối sống văn hoá,
ý thức trách nhiệm trong công tác, có phẩm chất tốt đẹp, có quyết tâm hành động thực
hiện thành công sự nghiệp Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá.
- Đổi mới công tác Giáo dục - Đào tạo, khuyến khích và tạo điều kiện cho
CBGV học tập nâng cao trình độ về mọi mặt.

- Xây dựng môi trờng thân thiện, lành mạnh, tạo điều kiện cho CBGV và học
sịnh nâng cao đời sống văn hoá tinh thần và phát triển toàn diện.
- Đẩy mạnh thực hiện cuộc vận động Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức
Hồ Chí Minh trong cán bộ, giáo viên .
- Tăng cờng vai trò của các tổ chức đoàn thể ngoài nhà trờng giáo dục . Nâng
cao chất lợng phối hợp giữa nhà trờng với gia đình và các tổ chức xã hội trong quản lý,
giáo dục học sinh.
- Hàng năm, BGH tiếp tục xác định chiến lợc phát triển của nhà trờng thảo luận
trớc hội đồng sơ phạm và lập thành văn bản đề nghị cơ quan chủ quản phê duyệt.
5. Tự đánh giá tiêu chí: Không đạt yêu cầu
Tiêu chí 2: Chiến lợc phát triển phù hợp với các nguồn lực nhà trờng, định
hớng phát triển kinh tế xã hội của địa ph ơng và định kỳ đợc rà soát, bổ sung và
điều chỉnh.
a) Phù hợp với các nguồn lực về nhân lực, tài chính và cơ sở vật chất của nhà tr-
ờng.
b) Phù hợp với định hớng phát triển kinh tế xã hội của địa phơng.
c) Định kỳ 2 năm rà soát bổ sung và điều chỉnh.
1- Mô tả hiện trạng:
- Từng năm học nhà trờng đều có kế hoạch phát triển về nguồn nhân lực con ng-
ời và tài chính để phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập của nhà trờng. Giữa năm
học cũ nhà trờng đã có định hớng phát triển cho năm học tiếp theo để trình các cấp có
thẩm quyền phê duyệt. [H1.01.02.01]
- Hàng năm nhà trờng kết hợp cùng với địa phơng và các cấp đặc biệt là ngành
cấp trên đều ra soát kiểm tra lại về nguồn nhân lực, tài chính để có định hớng cho
những năm tiếp theo và đều đợc tổng kết đánh giá cụ thể thông báo công khai rộng rãi.
[H1.01.02.02]
2- Điểm mạnh:
- Nhà trờng có kế hoạch phát triển phù hợp với đặc điểm tình hình của địa ph-
ơng.
3. Điểm yếu:

- Nhà trờng và CBGV cha đợc chính quyền địa phơng, nhân dân, Ban đại diện
cha mẹ học sinh và các lực lợng xã hội quan tâm, Cơ sở vật chất phòng học, phòng
chức năng, phòng làm việc còn thiếu thốn, cha đồng bộ. Trang thiết bị giảng dạy cha
đáp ứng đợc yêu cầu đổi mới.
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng:
- Tham mu với UBND xã, hội cha mẹ học sinh, các tổ chức đoàn thể thực hiện
tốt công tác xã hội hoá giáo dục.
- Xây dựng chiến lợc phát triển lâu dài, phù hợp với đặc điểm tình hình địa ph-
ơng.
Tống Xuân Bằng - 01662662180
22
Trờng THCS Tân Phợng Lục Yên Yên Bái
- Tham mu với UBND huyện, Phòng GD&ĐT huyện Lục Yên có dự án thẩm
định và nâng cấp, sửa chữa các phòng học hiện có, chuyển đổi một số phòng thành
phòng học bộ môn, phòng truyền thống.
- Duy trì và tiếp tục thực hiện các văn bản về quy định về nguồn lực và tài
chính, cơ sở vật chất, quản lý tài chính lu trữ hồ sơ, sổ sách, chứng từ theo quy định
hiện hành của ngành và của luật Ngân sách Nhà nớc
- Các tài sản và thiết bị dạy học đợc bảo quản, quản lý ghi chép hạch toán qua
hệ thống sổ sách hàng năm có kiểm kê đánh giá lại tài sản thiết bị.
- Công khai việc sử dụng kinh phí trong và ngoài ngân sách định kỳ 1 năm 2 lần.
5- Tự đánh giá: Không đạt yêu cầu.
Kết luận tiêu chuẩn 1:
* Điểm mạnh và yếu nổi bật:
+ Điểm mạnh:
- Kế hoạch hàng năm của nhà trờng phù hợp với mục tiêu giáo dục đợc quy định
trong Luật giáo dục, phù hợp với tình hình địa phơng và nguồn nhân lực tài chính của
nhà trờng.
+ Điểm yếu:
- Cha xây dựng đợc chiến lợc phát triển lâu dài, phù hợp với tình hình địa ph-

ơng
* Số lợng các chỉ số đạt yêu cầu: 1/6.
* Số lợng các tiêu chí đạt yêu cầu: 0/2.
2- tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý nhà tr ờng.
Tiêu chí 1: Nhà trờng có cơ cấu tổ chức phù hợp với quy định tại điều lệ
trờng trung học cơ sở, trờng trung học phổ thông và trờng phổ thông có nhiều cấp
học (sau đây gọi là trờng trung học) và các quy định khác do Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành.
a) Có Hội đồng trờng đối với trờng công lập, Hội đồng quản trị đối với trờng t
thục (sau đây gọi chung là Hội đồng trờng), Hội đồng thi đua và khen thởng, Hội đồng
kỷ luật, hội đồng t vấn khác, các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các bộ phận khác
(nếu có);
b) Có các tổ chức Đảng cộng sản Việt Nam, Công đoàn, Đoàn thanh niên Cộng
sản Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh và các tổ chức xã hội;
c) Có đủ các khối từ lớp 6 đến lớp 9 và mỗi lớp không quá 45 học sinh (không
quá 35 học sinh đối với các trờng chuyên biệt) mỗi lớp đợc chia thành nhiều tổ học
sinh; mỗi tổ có tổ trởng, tổ phó do học sinh trong tổ bầu ra;
1. Mô tả hiện trạng
- Nhà trờng có hội đồng trờng với 16 công nhân viên chức, có hội đồng thi đua
khen thởng, hội đồng kỷ luật, có 2 tổ chuyên môn KHTN và KHXH đợc lập theo quyết
định của Hiệu trởng nhà trờng.[H2.02.01.01]
- Nhà trờng có chi bộ Đảng trực thuộc với 02 Đảng viên, có ban chi uỷ, có tổ
chức công đoàn, đoàn thanh niên, có tổ chức Đội thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
và các tổ chức khác nh Hội khuyến học, Hội chữ thập đỏ [H2.02.01.02]
- Có đủ 4 khối lớp: khối 6, khối 7, khối 8, khối 9, các khối 6,8,9 có 2 lớp, khối 7
có 1 lớp, tối thiểu mỗi lớp có 23 học sinh và tối đa là 44 học sinh. Đảm bảo mỗi lớp có
1 lớp trởng và 3 lớp phó do tập thể lớp bầu vào đầu mỗi năm học. Mỗi lớp chia thành 4
tổ có 1 tổ trởng, 1 tổ phó do học sinh trong tổ bầu.[H2.02.01.03]
2. Điểm mạnh
Tống Xuân Bằng - 01662662180

23
Trờng THCS Tân Phợng Lục Yên Yên Bái
- Ban giám hiệu nhà trờng có các quyết định thành lập hội đồng s phạm và các
quyết định của cấp trên thành lập các tổ chức.
- Có kế hoạch họp hội đồng và họp tổ chuyên môn đều đặn theo từng năm từng
tháng.
3. Điểm yếu:
- Do nhà trờng mới đợc tách ra từ trờng TH & THCS Tân Phợng nên cha
có Quyết định thành lập hội đồng trờng mà chỉ có quyết định thành lập hội đồng trờng
TH & THCS tân Phợng, sau đó Hiệu trởng nhà trờng ra quyết định thành lập tạm thời.
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng:
- Tiếp tục tham mu với các cấp chính quyền địa phơng, các cấp trong ngành
GD-ĐT duy trì tốt các tổ chức hoạt động đoàn thể trong nhà trờng.
- Nhà trờng cử cán bộ, giáo viên, công nhân viên tham gia đầy đủ các lớp tập
huấn bồi dỡng chuyên môn nghiệp vụ cho cốt cán các tổ chức trong nhà trờng.
- Sáng tạo đổi mới hình thức hoạt động của các tổ chức trong nhà trờng.
- Hàng năm BGH nhà trờng biên chế các khối lớp phù hợp với quy định của Bộ
GD-ĐT.
5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.
Tiêu chí 2: Thủ tục thành lập, cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và
hoạt động của Hội đồng trờng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
a) Thủ tục thành lập, cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng trờng
đối với trờng công lập thực hiện theo quy định tại Điều lệ trờng trung học; đối với tr-
ờng t thục thực hiện theo quy chế tổ chức và hoạt động trờng t thục;
b) Hội đồng trờng đối với trờng công lập hoạt động theo quy định tại Điều lệ tr-
ờng trung học; đối với trờng t thục theo quy chế tổ chức và hoạt động của trờng t thục;
c) Mỗi học kỳ, rà soát, đánh giá để cải tiến các hoạt động của trờng.
1. Mô tả hiện trạng
- Hội đồng nhà trờng có 16 thành viên ( do hiệu trởng nhà trờng tạm ra quyết
định thành lập) do đồng chí phó hiệu trởng là chủ tịch hội đồng. Có th ký hội đồng là

th ký tổng hợp của nhà trờng họp mỗi tháng 1 lần, hội đồng có nhiệm vụ thảo luận
thống nhất các công việc, các chỉ tiêu giáo dục của Ban giám hiệu nhà trờng
[H2.02.02.01]
- Hội đồng nhà trờng có nhiệm vụ quyết định về mục tiêu, các dự án, kế hoạch
và phơng hớng phát triển của nhà trờng, quyết định về nguồn sinh lực, các vấn đề tài
chính và tài sản của nhà trờng, thực hiện quy chế dân chủ trong cơ quan.[H2.02.02.02]
- Sau mỗi học kỳ có Hiệu trởng kiểm tra và đánh giá công tác của Hội đồng tr-
ờng và triển khai các định hớng mới.[H2.02.02.03]
2. Điểm mạnh
- Dới sự chỉ đạo của đồng chí chủ tịch hội đồng trờng thì hoạt động trờng hoạt
động thờng xuyên mỗi tháng họp định kỳ một lần.
- Hội đồng trờng bàn bạc dân chủ và ra đợc các kế hoạch, định hớng phát triển
nhà trờng.
3. Điểm yếu: không
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng:
- Sau 1 năm kiện toàn lại tổ chức hội đồng trờng 1 lần và điều chỉnh các thành
viên của hội đồng trờng khi có sự thay đổi chuyên môn công tác.
- Tiếp tục đôn đốc hoạt động của hội đồng trờng để tổ chức này đi vào hoạt
động thờng xuyên và có hiệu quả.
5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.
Tống Xuân Bằng - 01662662180
24
Trờng THCS Tân Phợng Lục Yên Yên Bái
Tiêu chí 3: Hội đồng thi đua và khen thởng, Hội đồng kỷ luật đối với cán
bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh trong nhà trờng có thành phần, nhiệm vụ, hoạt
động theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định hiện hành khác.
a) Hội đồng thi đua và khen thởng có nhiệm vụ xét thi đua và khen thởng, có
thành phần và hoạt dộng theo các quy định hiện hành;
b) Hội đồng kỷ luật học sinh, Hội đồng kỷ luật cán bộ, giáo viên, nhân viên đợc
thành lập có thành phần, hoạt động theo quy định của Điều lệ trờng trung học và các

quy định hiện hành;
c) Hàng năm, rà soát, đánh giá công tác thi đua khen thởng và kỷ luật.
1. Mô tả hiện trạng
- Hội đồng thi đua khen thởng của nhà trờng hàng năm kiểm tra nhiệm vụ xét
duyệt thi đua khen thởng đối với giáo viên và học sinh từng học kỳ và mỗi cuối năm
học theo các tiêu chí ban hành của ngành và nghị quyết của hội đồng s phạm nhà tr-
ờng.[H2.02.03.01]
- Hội đồng kỷ luật giáo viên và học sinh đợc thành lập khi cần thiết giải quyết
công việc. Hiệu trởng là chủ tịch hội đồng kỷ luật xử lý vụ việc theo đúng điều lệ trờng
phổ thông và các quy định hiện hành.[H2.02.03.02]
- Sau mỗi năm học có đánh giá hoạt động của công tác thi đua khen thởng.
[H2.02.03.03]
2. Điểm mạnh
- Công tác thi đua khen thởng giáo viên và học sinh của nhà trờng hoạt động th-
ờng xuyên đánh giá công minh, công khai trớc hội đồng s phạm nhà trờng.
- Hàng năm có điều chỉnh và tuân thủ theo quy định hiện hành.
- Hội đồng kỷ luật thực sự làm việc công tâm, là nơi giáo dục học sinh chậm.
tiến, học sinh cá biệt hiệu quả nhất.
3. Điểm yếu: không
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng:
- Hàng năm kiện toàn lại tổ chức của Ban Thi đua Khen thởng của nhà trờng.
- Điều chỉnh các tiêu chí thi đua phù hợp với tình hình thực tiễn từng năm học.
- Tổ chức cho CBGV, CNVC tổ chức học tập và thảo luận về các tiêu chí thi đua
ngay từ đầu năm học khi học tập nhiệm vụ năm học.
- Tạo cho CBGV, CNVC trong nhà trờng không khí thi đua tích cực không
mang tính chất ganh đua.
- Cuối mỗi năm học đều đánh giá tổng kết xếp loại cụ thể cho từng CBGV,
CNVC trong trờng và bình xét đề nghị cấp trên khen thởng theo đúng công văn hớng
dẫn của ngành và của cấp trên.
5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.

Tiêu chí 4: Hội đồng t vấn khác do Hiệu trởng quyết định thành lập, thực
hiện các nhiệm vụ theo quy định của Hiệu trởng.
a) Có quy định rõ ràng về thành phần, nhiệm vụ, thời gian hoạt động của Hội
đồng t vấn;
b) Có các ý kiến t vấn cho Hiệu trởng thực hiện tốt nhiệm vụ thuộc trách nhiệm
và quyền hạn của mình;
c) Mỗi học kỳ, rà soát, đánh giá các hoạt động của Hội đồng t vấn.
1. Mô tả hiện trạng
- Nhà trờng không có hội đồng t vấn do hiệu trởng quyết định thành lập .
2. Điểm mạnh
Không có.
3. Điểm yếu:
Tống Xuân Bằng - 01662662180
25

×