Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Thi HSG toan Hoa Lu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.88 KB, 4 trang )

PHềNG GIO DC V O TO
HOA L
THI CHN HC SINH GII HUYN
Nm hc 2009 -2010
MễN THI: TON
Thi gian lm bi: 150 phỳt.
( ny gm 4 bi, 1 trang)
Bài 1:(6 điểm) Cho biểu thức

2 2 1 1x x x x x
P
x x x x x
+ +
= +
+
1.Rút gọn biểu thức.
2.So sánh P với 5
3.Với mọi giá trị của x làm P có nghĩa, chứng minh biểu thức
8
P
chỉ nhận đúng một
giá trị nguyên.
Bài 2:(3 điểm) Giải phơng trình
(x
2
+ x + 1)
2
+(x
2
+ x + 1) -12 = 0
Bài 3: (3 điểm) Với a > 0, b > 0, c > 0, chứng minh bất đẳng thức sau:


3 3 3 3 3 3
2 2 2
a b b c c a
a b c
ab bc ca
+ + +
+ + + +
Bài 4: (8 điểm) Từ điểm S nằm ngoài đờng tròn đờng tròn (I) bán kính R. Kẻ 2 tiếp
tuyến SA, SB tới đờng tròn đó, với A, B là các tiếp điểm. Gọi H là chân đờng vuông
góc hạ từ A đến đờng kính BC, N là giao của AC và BS.
a) Chứng minh SB = SN.
b) Chứng minh SC cắt AH tại trung điểm của AH.
c) Tính AH theo R và SI = a
Hết
chớnh thc
PHềNG GIO DC V O TO
HOA L
HNG DN CHM
THI HC SINH GII HUYN
Nm hc 2009 -2010
MễN THI: TON
(Hng dn chm gm 3 trang)
Câu 1(6 điểm)

a) (2 điểm)
2 2 1 1x x x x x
P
x x x x x
+ +
= +

+
Điều kiện x > 0; x

0

( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
1 1 1 1
2 2
1 1
x x x x x x
x
P
x
x x x x
+ + + +
+
= +
+

2 2 1 1x x x x x
P
x x x
+ + + +
= +

2 2 1 1x x x x x
P

x
+ + + + +
=

2 2 2x x
P
x
+ +
=
b)(2điểm)
2 2 2 2 3 2
5 5
x x x x
P
x x
+ + +
= =

1
2 3 2.2 3 0x
x

= + >


suy ra P > 5
a) (2 điểm) P > 0, mặt khác P > 5 (theo câu b) nên:

8 8
0

5P
< <
Để
8
P
là một số nguyên thì
8
P
= 1


P = 8

2 2 2 8x x x + + =

3 1 0x x + =
Giải tìm đợc
2 2
1 2
3 5 3 5
;
2 2
x x

+
= =
ữ ữ

0,5
0,5

0,5
0,5
1,0
0,75
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2:(3 điểm)
Đặt x
2
+ x +1 = t (t > 0)
Phơng trình có dạng t
2
+ t 12 = 0


(t + 4)(t 3) = 0
0,5
0,5

4
3
t
t
=




=

với t = -4 (loại)
Khi t = 3 ta có x
2
+ x +1 = 3


x
2
+ x +1 3 = 0

x
2
+ x - 2 = 0

(x 1)(x + 2) = 0
1
2
x
x
=



=

Vậy phơng trình có 2 nghiệm: x = 1 hoặc x = -2
0,5
0,5

0,5
0,5
Bài 3:(3 điểm)
a; b > 0. Ta có: (a + b) (a - b)
2


0
( )
( )
2 2 3 3
( ) 0 0a b a ab b ab a b ab a b

+ + + +

( )
3 3
3 3
2 2
a b a b
a b ab a b
ab
+ +
+ +
Chứng minh tơng tự ta cũng có:
3 3
;
2 2
b c b c
bc

+ +


3 3
2 2
c a c a
ca
+ +

Do đó:
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
a b b c c a a b b c c a
ab bc ca
+ + + + + +
+ + + +



3 3 3 3 3 3
2 2 2
a b b c c a
a b c
ab bc ca
+ + +
+ + + +
0,5
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
Bài 4: (8 điểm)



a)( 2 điểm)
SA = SB ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) (1)


SAB cân tại S


ã
ã
SAB SBA=

0,5
.
I
S
A
B
C
N
H

ACB nội tiếp đờng tròn đờng kính BC



ACB vuông tại A

BA

CN

ã
BAN
= 90
0

ã
ã
0
90BAS SAN+ =

ã
à
0
90ABS N+ =

ã
à
SAN N=




ASN cân tại S


SA = SN (2)
Từ (1) và (2)

SB = SN
b)(3 điểm)
Có AH

BC (GT)
BC

BN (Tính chất tiếp tuyến)


AH // BN



( )
HK AK CK
BS SN CS
= =
lại có SB = SN


HK = AK
c) (3 điểm)
SI là đờng trung bình của

BCN


CN = 2a
áp dụng hệ thức lợng trong

CBN ta có
CB
2
= CN . AC hay (2R)
2
= 2a.AC

AC =
2 2
4 2
2
R R
a a
=
áp dụng định lí Pitago vào

IBS ta có
BS =
2 2 2 2
a R BN a R =
Ta có
AH AC
BN CN
=




2
2 2
2
2 .
.
2
R
a R
BN AC
a
AH
CN a

= =

2 2 2
2
2R a R
a

=

0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×